1. colewave

    Tiếng Anh 40 Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: KHÁCH HÀNG LÀ THƯỢNG ĐẾ

    TOPIC VOCABULARY: KHÁCH HÀNG LÀ THƯỢNG ĐẾ 1.complaint / n / lời than phiền, lời phàn nàn 2. Deal / v / giải quyết, buôn bán, phân phối 3. Argumentative / adj / thích tranh cãi 4. Appropriately / adv / thích hợp, thích đáng 5. Respond / v / phản ứng, phản hồi, trả lời 6. Infuriate / v / làm...
  2. colewave

    Tiếng Anh Chinh phục bài thi toeic – chủ đề: Tuyển dụng

    * TỰ VỰNG TOEIC CƠ BẢN Đây là những từ vựng cơ bản mà bạn nhất định phải nhớ để chuẩn bị cho bài thi TOEIC. Các từ vựng này được phân thành 2 phần LC và Rc căn cứ theo tần suất xuất hiện của chúng trong phần thi Listening và Reading. * TỪ VỰNG TOEIC MỨC 800+ Nếu mục tiêu điểm số của bạn là...
  3. pinocchio

    [Tiếng Hàn] Từ vựng tiếng hàn về chủ đề quần áo

    치마: Váy 바지: Quần 셔츠: Áo sơ mi 스웨터: Áo len 면디: Áo phông cotton 블라우스: Áo sơ mi nữ 와이셔츠: Áo sơ mi trắng 양복: Áo vest nam 재킷: Áo jacket 점퍼: Áo khoác 원피스: Váy liền 속옷: Đồ lót 정장: Áo vest nữ 청바지: Quần bò 청치마: Váy bò 반바지: Quần soóc 미니스커트: Váy ngắn 운동복: Đồ thể thao 양말...
  4. D

    Tiếng Anh Học từ vựng với chuyên mục: Tại sao 1/8 dân số nước Mĩ vẫn nghèo

    Poverty in America continues to affect people of colour most. In America almost 40 million people-one eighth of its population-live in poverty. Why does one of the richest countries in the world have so many people living in profound need? But it is hard to work out which issues are caused by...
  5. iamChang

    Tiếng Anh Từ vựng hay về chủ đề thầy cô, học tập

    TỪ VỰNG HAY VỀ CHỦ ĐỀ THẦY CÔ, HỌC TẬP 1. LECTURER (n) /'lektʃərə/ - Nghĩa: Giáo viên (đại học) ; người diễn thuyết, thuyết trình. VD: She is a brilliant lecturer (Cô ấy là 1 giáo viên đại học giỏi) 2. DEDICATED (a) /ˈdedɪkeɪtɪd/ - Nghĩa: Tận tụy, tận tâm. - Dùng để chỉ những người luôn...
  6. Michi101

    Tiếng Anh Học tiếng anh qua Youtube

    Việc học tiếng anh chưa bao giờ dễ dàng và có nhiều tài liệu đến như lúc này. Một trong những công cụ giúp mọi người học tiếng anh đó chính là Youtube. Sau đây, mình sẽ giới thiệu một vài kênh Youtube về tiếng anh để mọi người cùng học nhé. Ngoài những kênh youtube chuyên về tiếng anh ra, mình...
  7. V

    Tiếng Anh Học tiếng anh qua bài hát good for u - Olivia Rodrigo

    Xin chào! Mời các bạn vừa thưởng thức âm nhạc vừa học tiếng Anh qua bài hát "Good For U" của cô nàng ca sĩ tuổi teen cực tài năng Olivia Rodrigo nhé! Bài hát: Good 4 U - Olivia Rodrigo Lời bài hát / Lời dịch Well good for you, I guess you moved on really easily Ồ tốt cho anh, em chắc là...
  8. Khoquachan

    Tiếng Nhật Học tiếng Nhật qua phim My hero academia

    My hero academia tên tiếng Nhật là 僕のヒーローアカデミア là bộ anime 少年(shounen: 1 thể loại dành cho thanh thiếu niên) kể về cậu bé Midoriya Izuku trên con đường trở thành anh hùng. Từ nhỏ cậu luôn bị coi là kẻ không có năng lực trong thế giới có 80% người sở hữu năng lực. Từ khi coi một chương trình của...
  9. Khoquachan

    Tiếng Nhật Học từ vựng Tiếng Nhật qua các món ăn Nhật

    Sashimi (刺身:さしみ)là một món ăn truyền thống Nhật Bản mà thành phần chính là các loại hải sản tươi sống. Sashimi được cắt thành từng lát mỏng có chiều rộng khoảng 2.5 cm, chiều dài 4 cm và dày chừng 0.5 cm, nhưng kích cỡ có thể khác nhau tùy vào loại nguyên liệu (材料:ざいりょう) và người đầu bếp, ăn...
  10. Nguyễn Mai Liên

    Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp

    Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp. Unit 1: Language learning 1. Skill (n) : Kỹ năng 2. Follow (v) : Theo đuổi 3. Culture (n) : Văn hóa 4. Abroad (adv) : Ở nước ngoài 5. Language (n) : Ngôn ngữ 6. Shy (adj) : Nhút nhát 7. Foreigner (n) : Người nước ngoài 8. Understand (v) : Hiểu 9...
  11. pinocchio

    [Tiếng Hàn] Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sở thích

    운동하다: Tập thể dục 여행하다: Đi du lịch 게임하다: Chơi game 드라이브하다: Lái xe 등산하다: Leo núi 쇼핑하다: Mua sắm 사진을 찍다: Chụp ảnh 우표 수집하다: Sưu tập tem 바독: Cờ vây 독서: Đọc sách 영화 감상: Xem phim 음악 감상: Nghe nhạc 노래 부르다: Hát 그림을 그리다: Vẽ tranh 피아노를 치다: Chơi piano 기타를 치다: Chơi ghita 드럼을...
  12. pinocchio

    Từ vựng tiếng hàn về nấu ăn

    접시: Đĩa 밥그릇: Bát ăn cơm 국그릇: Bát canh 대접: Bát to 종지: Bát nhỏ 냄비: Nồi 주전자: Ấm đun nước 수저: Thìa và đũa 국자: Cái muôi 도마: Thớt 포크: Dĩa 쟁반: Cái khay 밥솥: Nồi cơm điện 프라이 팬: Chảo 똑배기: Bát 끓이다: Nấu 삶다: Luộc 굽다: Nướng 볶다: Xào 찌다: Hấp 튀기다: Rán 데치다: Trần 조리다...
  13. Mercury Heulwen

    62 từ tiếng anh phổ thay cho very

    • Verry mean - Cruel: Độc ác • Verry messy - Slovenly: Bừa bãi • Verry neat - Immaculate: Gọn gàng • Verry necessary - Essential: Thiết yếu • Verry nervous - Apprehensive: Lo lắng • Verry often - Frequently: Thường xuyên • Verry old - Aged /Ancient: Già nua, cổ xưa • Verry open -...
  14. pinocchio

    Từ vựng tiếng hàn về các môn thể thao

    태권도하다: Tập taekwondo 수영하다: Bơi 축구학다: Đá bóng 야구하다: Chơi bóng chày 탁구를 치다: Chơi bowling 테니스를 치다: Chơi tennis 배드민턴을 치다: Chơi cầu lông 스키를 타다: Trượt tuyết 스케이트를 타다: Trượt băng 말을 타다: Cưỡi ngựa 수상스키를 타다: Lướt ván 농구하다: Chơi bóng rổ 배구하다: Chơi bóng chuyền 요가하다: Tập yoga...
  15. pinocchio

    Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề đồ uống

    콜라: Cocacola 사이다: Nước Soda 녹차: Trà xanh 홍차: Hồng trà 커피: Cà phê 매실차: Trà mơ Nhật Bản 유자차: Trà quả thanh yên 인삼차: Trà nhân sâm 토마토 주스: Nước ép cà chua 오랜지 주스: Nước ép cam 포도 주스: Nước ép nho 파인애플 주스: Nước ép dứa 소주: Rượu soju 맥주: Bia 흑맥주: Bia đen 막걸리: Rượu gạo 청수...
  16. Góc bình yên

    Tiếng Trung Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

    - 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: Ngày kia - 大后天: /dà hòu tiān/: Ngày kìa - 前两天: /qían liǎng tiān/: Hai ngày trước - 今晚: /jīn wǎn/: Tối nay - 明晚: /míng wǎn/ :tối mai -...
  17. Góc bình yên

    Tiếng Trung Những câu nói khắc cốt ghi tâm

    ㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众. Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả! ㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见. Cuộc đời con người nào có nhiều may mắn đến thế. Chỉ là khi người khác đang nỗ lực bạn trả vờ như không nhìn thấy! ㊗️有人在奔跑, 有人在睡觉, 有人在感恩, 有人在遗憾, 有目标的睡不着...
  18. Góc bình yên

    Tiếng Trung Học tiếng Trung qua chủ đề ăn uống

    Chủ đề ăn uống 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt. 3. 我喜欢吃辣一点儿的. /Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de. / Tôi thích ăn món cay một chút. 4. 我喜欢吃中餐. /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. / Tôi thích...
  19. K

    Tiếng Anh Những Idioms chinh phục mục tiêu 8+

    • Thường dậy sớm = an early bird • Vui= over the moon • Bận rộn= a busy bee • Dễ = a piece of cake • Đắt= cost a fortune/ cost an arm and a leg • Yêu thích gì đó = my cup of tea • Hiếm khi= once in a blue moon • Thư giãn (relax) = let my hair down • Thức khuya = burn the midnight oil •...
  20. M

    Tiếng Anh [Vocabulary] Tổng Hợp từ vựng về quyền sở hữu trí tuệ

    Copyright: Bản quyền Author: Tác giả Royalty: Phí nhượng quyền, phí bản quyền Term: Thời hạn bản quyền có hiệu lực Assign nhượng lại Public Domain: Phạm vi công cộng Fair use: Sử dụng hợp lý Infringement: Vi phạm Piracy: Lậu Trade dress/ secret: Bí mật thương mại/kinh doanh/ công thức...
  21. Cute pikachu

    Tiếng Anh Bạn đã biết tất cả các cách học: Từ - Câu tiếng anh chưa?

    Học tiếng Anh không khó. Dưới đây bài viết sẽ giới thiệu với các bạn 9 cách- phương pháp học tốt từ vựng- cụm từ- giao tiếp tiếng Anh hiệu quả nhất Ở các bài viết trước, mình đã chia sẻ với các bạn vì sao chúng ta cần học tiếng Anh cũng như các câu thoại tiếng Anh cực dễ. Như các bạn thấy...
  22. Huyền Trang 1102

    Tiếng Anh Học từ vựng qua chủ đề các con vật

    1. Lizard: Con thằn lằn 2. Giraffe: Hươu cao cổ 3. Peacock: Con công 4. Ostrich: Đà điểu 5. Zebra: Ngựa vằn 6. Woodpecker: Chim gõ kiến 7. Gull: Chim mòng biển 8. Turkey: Gà tây 9. Squirrel: Con sóc 10. Snail: Ốc sên 11. Pelican: Chim bồ nông 12. Owl: Con cú 13. Camel: Lạc đà 14...
  23. L

    Tiếng Anh Từ vựng về showbiz

    1) celebrity (n) : Người nổi tiếng Ví dụ: People tend to pay attention to a celebrity's private life. (Người ta có xu hướng để ý đến đời sống riêng tư của người nổi tiếng) 2) fame~reputation (n) : Danh tiếng Have a good/bad reputation for (v) : Nổi tiếng/tai tiếng với cái gì Ví dụ: He has a...
  24. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  25. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng chỉ tính cách con người

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ tính cách của con người nhé. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  26. -Jenny-

    Tiếng Pháp Học tiếng Pháp qua chủ đề tình yêu

    Học tiếng Pháp qua chủ đề tình yêu I - Một số từ cơ bản 1. L'amour: Tình yêu 2. Attirer qqn: Thu hút ai 2. Faire la cour à qqn: Tán tỉnh ai 3. Draguer qqn: Ve vãn ai ->dragueur: Kẻ ve vãn 4. Avoir un faible pour qqn: Có tình cảm với ai 5. Laisser qqn indifférent (e) : Để cho ai phải hờ...
  27. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng về chủ đề hoa quả

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi: *) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi. 柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi 杨桃 Yángtáo: Quả khế 梨子 Lízi: Quả lê 菠萝蜜...
  28. Kinat0613

    Tiếng Trung Từ vựng HSK4

    Từ vựng cần thiết cho các bạn thi hsk4 1. 一下 yīxìa: Một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些 yīxiē: Một ít, một số, hơi, một chút. 3. 一个 yīgè: Một cái, một. 4. 一切 yīqiè: Tất cả, hết thảy, toàn bộ. 5. 一定 yīdìng: Chính xác, cần phải, nhất định. 6. 一样 yīyàng: Giống nhau, cũng thế. 7. 一直 yīzhí...
  29. LalaCun

    Hỏi đáp Câu đố vui về các loại trống?

    Mọi người cho em hỏi là: Trống gì hòn đảo mà thôi? Trống gì chẳng có ai đi chốn này? Trống gì rộn rã say mê xóm làng? Nếu ai biết thì giúp em với ạ, biết ít giúp ít còn biết nhiều thì giúp nhiều ạ!
  30. N

    Tiếng Anh Từ Vựng Phỏng Vấn

    1. Job advertisement: Quảng cáo tuyển dụng 2. Trade publication: Ấn phẩm thương mại 3. Vacancy: Một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống 4. Listing: Danh sách 5. Job board: Bảng công việc 6. Opening: Việc/ chức vụ chưa có người đảm nhận 7. Recruiter: Nhà tuyển dụng 8. Headhunter: Công ty /...
Back