Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp. Unit 1: Language learning 1. Skill (n) : Kỹ năng 2. Follow (v) : Theo đuổi 3. Culture (n) : Văn hóa 4. Abroad (adv) : Ở nước ngoài 5. Language (n) : Ngôn ngữ 6. Shy (adj) : Nhút nhát 7. Foreigner (n) : Người nước ngoài 8. Understand (v) : Hiểu 9. Confident (adj) : Tự tin 10. Improve (v) : Cải thiện 11. Progress (n) : Tiến bộ 12.communicate (v) : Giao tiếp 13. Vocabulary (n) : Từ vựng 14. Speaker (n) : Người nói 15. Certificate (n) : Giấy chứng nhận 16. Course (n) : Khóa học 17. Original (adj) : Nguyên bản 18. Visitor (n) : Khách tham quan 19. Idea (n) : Ý tưởng 20. Conversation (n) : Cuộc trò chuyện 21. Topic (n) : Chủ đề 22. Difficulty (n) : Khó khăn 23. Beginner (n) : Người mới học 24. Scared (adj) : Sợ hãi 25. Follow one' dream: Theo đuổi ước mơ của bản thân 26. Learn new things: Học những thứ mới 27. Learn a new language: Học một ngôn ngữ mới 28. Take an English course: Theo học một khóa tiếng anh 29. Express one's ideas: Thể hiện được ý tưởng của bản thân 30. Make friends with someone: Kết bạn với ai Chúc mọi người học từ vựng vui vẻ ^_^!
Unit 2: School life 1. Kindergarten (n) : Mẫu giáo 2. Primary (adj) : Tiểu học 3. Secondary (adj) : Trung học cơ sở 4. Mathematics (n) : Toán học 5. Engineering (n) : Ngành kĩ sư 6. Subject (n) : Môn học 7. Science (n) : Khoa học 8. Popular (adj) : Thịnh hành 9. Absent (adj) : Vắng mặt 10. Art (n) : Nghệ thuật 11. Attend (v) : Tham dự 12. Term (n) : Học kì 13. Grade (n) : Điểm số 14. Continue (v) : Tiếp tục 15. Announce (v) : Thông báo 16. Nervous (adj) : Lo lắng 17. Revise (v) : Ôn tập 18. Assignment (n) : Bài tập 19. Enroll (v) : Nhập học 20. Succed (v) : Thành công 21. Uniform (n) : Đồng phục 22. Memorise (v) : Học thuộc 23. Curriculum (n) : Chương trình giảng dạy 24. Dropout (n) : Người bỏ học 25. Start university: Vào học đại học 26. Finish university: Học xong đại học 27. Take an exam: Làm bài thi 28. Cram for học gạo để chuẩn bị cho cái gì 29. Pass an exam: Qua bài thi 30. Pass with flying colours: Đạt điểm cao trong kì thi