Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá từ vựng. Đọc: 1,222.
Unit 1. My New School Trường học mới của tôi - Art /aːt/ (n) : Nghệ thuật - Boarding school /ˈbɔːr. Dɪŋ ˌskuːl/ (n) : Trường nội trú -...
Từ vựng cần thiết cho các bạn thi hsk4 1. 一下 yīxìa: Một tý, thử xem, bỗng chốc. 2. 一些 yīxiē: Một ít, một số, hơi, một chút. 3. 一个 yīgè: Một...
PHÂN BIỆT CÁC TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH 1. "Dispose of" và "Get rid of" "Dispose of" và "Get rid of" đều có nghĩa là vứt bỏ, tống khứ cái...
Collocations là những cụm từ được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh, bao gồm một danh từ kết hợp với một động từ, tính từ hoặc danh từ khác....
Xin chào! Mời các bạn vừa thưởng thức âm nhạc vừa học tiếng Anh qua bài hát "Good For U" của cô nàng ca sĩ tuổi teen cực tài năng Olivia Rodrigo...
Body parts là bộ phận cơ thể. Face: Khuôn mặt. Mouth: Miệng. Chin: Cằm. Neck: Cổ. Shoulder: Vai. Arm: Cánh tay. Elbow: Khuỷu tay....
Các cụm từ đồng nghĩa quan trọng (chọn lọc) phải thuộc nằm lòng 1. Lock back on = Remember (nhớ lại) 2. Bring up = Raise (nuôi dưỡng) 3. Hold...
Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định....
1. Face – khuôn mặt 2. Beard – râu 3. Check – má 4. Chin – cằm 5. Head – đầu 6. Hair – tóc 7. Ear – tai 8. Eye – mắt 9. Eyelash – lông mi...
Dưới đây là 100 từ vựng chỉ tính cách con người. Các bạn có thể sử dụng để mô tả ai đó, rất hữu ích. Để nhớ lâu, các bạn hãy đặt câu chứa các từ...
Sắp vào năm học mới rồi, chắc hẳn các e rất háo hức được đến trường sau kì nghỉ hè để gặp lại bạn bè. \ (^o^) / Nhất là các em 2k4, năm nay sẽ...
和, 与, 及 đều có thể được sử dụng làm liên từ, và đều có nghĩa chung là "và", "với", "cùng với". Vậy đâu là sự khác biệt giữa chúng? 和 So với các...
[IMG] Bạn sẽ học được gì từ cuốn sách: Giúp bạn học tốt từ vựng tiếng Anh hơn bằng phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm. Âm thanh...
Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh sử dụng khi đàm phán, giao dịch 1. Accept an offer: Chấp nhận, đồng ý với lời đề nghị, đề xuất 2. At stake: Đang...
Read A Minute - Kỹ năng đọc đoạn văn: Bài 1: Accidents I wonder how many accidents I've had in my life. I've had a few serious ones where I've...
콜라: Cocacola 사이다: Nước Soda 녹차: Trà xanh 홍차: Hồng trà 커피: Cà phê 매실차: Trà mơ Nhật Bản 유자차: Trà quả thanh yên 인삼차: Trà nhân sâm 토마토...
Galaxy (n) ngân hà University (n) vũ trụ Comet (n) sao Chổi Comstellation (n) chòm sao Star (n) ngôi sao Meteor (n) sao băng Lunar eclipse...
Chủ đề ăn uống [IMG] 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn...
- 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān /...
운동하다: Tập thể dục 여행하다: Đi du lịch 게임하다: Chơi game 드라이브하다: Lái xe 등산하다: Leo núi 쇼핑하다: Mua sắm 사진을 찍다: Chụp ảnh 우표 수집하다: Sưu tập tem...
sau đây là một số cụm mình nhặt ra trong đề thi TOEIC phần 1. Mọi người học cùng mình nhé! Adjusted accordingly điều chỉnh theo như Thoroughly...
Một số từ vựng về động vật trong tiếng Anh - Animals Động vật trên cạn: 1. Dog: Chó 2. Cat: Mèo 3. Chicken: Gà 4. Rabbit: Thỏ 5. Zebra: Ngựa...
果物 - 言葉 りんご (Ringo) : Quả táo バナナ (Banana) : Quả chuối ぶどう (Budou) : Quả nhỏ みかん (Mikan) : Quả quýt ぶんたん (Buntan) : Quả bưởi パパイヤ (Papaiya)...
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ tính cách của con người nhé. Chúng ta bắt đầu thôi: [IMG] [IMG] [IMG]...
치마: Váy 바지: Quần 셔츠: Áo sơ mi 스웨터: Áo len 면디: Áo phông cotton 블라우스: Áo sơ mi nữ 와이셔츠: Áo sơ mi trắng 양복: Áo vest nam 재킷: Áo jacket...
Hôm nay chúng ta cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng trong gia đình nhé. [IMG] 1. Bed /bed/: Giường 2. Chest /tʃest/: Rương, hòm...
태권도하다: Tập taekwondo 수영하다: Bơi 축구학다: Đá bóng 야구하다: Chơi bóng chày 탁구를 치다: Chơi bowling 테니스를 치다: Chơi tennis 배드민턴을 치다: Chơi cầu lông...
Có khi nào bạn lướt mạng xã hội, thấy giới trẻ dùng những kí hiệu hay từ viết tắt rất khó hiểu? Save ngay về xem để không bị lạc lõng nhé! B4:...
My hero academia tên tiếng Nhật là 僕のヒーローアカデミア là bộ anime 少年(shounen: 1 thể loại dành cho thanh thiếu niên) kể về cậu bé Midoriya Izuku trên con...
HỌC TIẾNG HÀN Chủ đề 1: 날씨 (Thời tiết) I. 계절: Mùa 1. 봄 [명사]: Mùa xuân. 보기: 봄이 가까워지다고 있어요. - > Ví dụ: Mùa xuân đang đến gần. 2. 여름 [명사]: Mùa...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.