Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá từ vựng. Đọc: 1,620.
Một số từ vựng về thiên văn học: '] [IMG] Astronomy - Thiên văn học Star - Ngôi sao Galaxy - Thiên hà Planet - Hành tinh Universe -...
Tết Trung Thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng....
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC 不安 bù'ān Bất an 悲观 bēiguān Bi quan 平静 píngjìng Bình tĩnh 迷惑 míhuò Bối rối 难过 nánguò Buồn bã 糟心 zāo xīn...
TOPIC VOCABULARY: KHÁCH HÀNG LÀ THƯỢNG ĐẾ 1.complaint / n / lời than phiền, lời phàn nàn 2. Deal / v / giải quyết, buôn bán, phân phối 3....
Cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Trung trong giao tiếp hằng ngày bạn thường gặp nhé! - Ni hao: Xin chào - Xie xie: Tạm biệt - Kafei: Cà phê...
Chào các bạn! Trong bài viết này, chúng mình muốn gửi tới các bạn những từ vựng tiếng Anh chỉ "người bạn". Hãy bỏ túi ngay 18 từ vựng chỉ "người...
태권도하다: Tập taekwondo 수영하다: Bơi 축구학다: Đá bóng 야구하다: Chơi bóng chày 탁구를 치다: Chơi bowling 테니스를 치다: Chơi tennis 배드민턴을 치다: Chơi cầu lông...
Thuật ngữ chuyên ngành luật bằng tiếng Anh Từ vựng Dịch nghĩa 1. Merit selection Tuyển chọn theo công trạng 2. Indictment Cáo trạng 3....
Chủ đề ăn uống [IMG] 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn...
ÔN TẬP VĂN BẢN "TRONG LÒNG MẸ" I. Đề cương lý thuyết - Nguyên Hồng (1918-1982) tên thật là Nguyễn Nguyên Hồng, quê Nam Định, Là nhà văn của...
1) celebrity (n) : Người nổi tiếng Ví dụ: People tend to pay attention to a celebrity's private life. (Người ta có xu hướng để ý đến đời sống...
치마: Váy 바지: Quần 셔츠: Áo sơ mi 스웨터: Áo len 면디: Áo phông cotton 블라우스: Áo sơ mi nữ 와이셔츠: Áo sơ mi trắng 양복: Áo vest nam 재킷: Áo jacket...
100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ...
Đã bao giờ bạn muốn xem một bộ phim tiếng Anh nhưng lại không biết cách tìm thể loại phim mình yêu thích trên Internet chưa? Bài viết này sẽ cung...
Nguồn: Weibo Watermelon68s dịch Blog Ngân Tích Họa Lang [IMG] Ethereal Cảm nhận của trái tim bạn khi nhìn một người như những vì sao. [IMG]...
Học từ vựng ngẫu nhiên mỗi ngày: Ngày 1: catch (verb) : To get on – I have to catch a bus in front of the bus station. Get off work (verb) :...
Đây là kinh nghiệm tự học tiếng anh 6 tháng của mình vừa qua. Sau khi chọn lọc và tham khảo nhiều nguồn, mình đã đúc kết được những tips dễ dàng...
Mọi người cho em hỏi là: Trống gì hòn đảo mà thôi? Trống gì chẳng có ai đi chốn này? Trống gì rộn rã say mê xóm làng? Nếu ai biết thì giúp em...
Học tiếng Pháp qua chủ đề tình yêu [IMG] I - Một số từ cơ bản 1. L'amour: Tình yêu 2. Attirer qqn: Thu hút ai 2. Faire la cour à qqn: Tán...
于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau. 于 được sử dụng để biểu...
Chào mọi người, mình là Hoa, rất đam mê Kalimba và học ngoại ngữ. Mình mới thực hiện cover lại bằng Kalimba bản Marriage D'amour vốn dành cho...
Có ai cũng từng khó khăn như mình khi học chữ 着 không nào? Ngữ pháp trông khá đơn giản, nhưng khi áp dụng lại có vẻ chẳng hiểu gì. Bạn sẽ càng bối...
Từ Vựng Chủ Đề: Phim Ảnh Xin chào mọi người, mọi người thường làm gì trong khoảng thời gian nghỉ dịch này vậy? Theo mình thấy thì đây là một cơ...
Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh sử dụng khi đàm phán, giao dịch 1. Accept an offer: Chấp nhận, đồng ý với lời đề nghị, đề xuất 2. At stake: Đang...
Vẫn là Nhật Phong, vẫn là giọng hát ấy, phong cách ấy, mộc mạc mà đi vào lòng người... chúc cho sản phẩm của Nhật Phong bay cao bay xa. Đừng làm...
Body parts là bộ phận cơ thể. Face: Khuôn mặt. Mouth: Miệng. Chin: Cằm. Neck: Cổ. Shoulder: Vai. Arm: Cánh tay. Elbow: Khuỷu tay....
HỌC TIẾNG HÀN Chủ đề 1: 날씨 (Thời tiết) I. 계절: Mùa 1. 봄 [명사]: Mùa xuân. 보기: 봄이 가까워지다고 있어요. - > Ví dụ: Mùa xuân đang đến gần. 2. 여름 [명사]: Mùa...
---Tiếng anh song ngữ theo level--- Nguồn: News in level Dịch + beta: Annry House Mình là dân ngoại ngữ không chuyên vừa tập phiên dịch, sai...
果物 - 言葉 りんご (Ringo) : Quả táo バナナ (Banana) : Quả chuối ぶどう (Budou) : Quả nhỏ みかん (Mikan) : Quả quýt ぶんたん (Buntan) : Quả bưởi パパイヤ (Papaiya)...
Âm dương 阴阳 [yīnyáng]: Âm dương 阳常有余, 阴常不足 [yángchángyǒuyú yīnchángbùzú]: Dương thường có thừa, âm thường không ngủ 阳化气, 阴成形 [yánghùaqì...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.