Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá từ vựng. Đọc: 1,401.
Học từ vựng qua hình ảnh, học một nhớ ba. Các hình ảnh này là tìm timd, lượm, xin của nhiều nguồn khác nhau, tổng hợp lại đây chia sẻ cho mọi...
TOPIC VOCABULARY: KHÁCH HÀNG LÀ THƯỢNG ĐẾ 1.complaint / n / lời than phiền, lời phàn nàn 2. Deal / v / giải quyết, buôn bán, phân phối 3....
Copyright: Bản quyền Author: Tác giả Royalty: Phí nhượng quyền, phí bản quyền Term: Thời hạn bản quyền có hiệu lực Assign nhượng lại Public...
Học Tiếng Trung qua ngôn ngữ các loài hoa 通过花语学中文 (Tōngguò huāyǔ xué zhōngwén) Khái niệm: 花语(英语称language of flowers)是指人们用花来表达人的语言,...
Part 1: Frequency Vocabulary: – Job advertisement: Quảng cáo tuyển dụng – Letter of speculation = cover letter: Đơn xin việc – To be...
果物 - 言葉 りんご (Ringo) : Quả táo バナナ (Banana) : Quả chuối ぶどう (Budou) : Quả nhỏ みかん (Mikan) : Quả quýt ぶんたん (Buntan) : Quả bưởi パパイヤ (Papaiya)...
Hôm nay chúng ta cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng trong gia đình nhé. [IMG] 1. Bed /bed/: Giường 2. Chest /tʃest/: Rương, hòm...
Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp. Unit 1: Language learning 1. Skill (n) : Kỹ năng 2. Follow (v) : Theo đuổi 3. Culture (n) : Văn hóa...
Unit 1. My New School Trường học mới của tôi - Art /aːt/ (n) : Nghệ thuật - Boarding school /ˈbɔːr. Dɪŋ ˌskuːl/ (n) : Trường nội trú -...
Six of Crows là một bộ truyện gồm hai tập của Leigh Bardugo. Thuộc thể loại viễn tưởng dành cho lứa tuổi mới lớn. Bộ truyện đã được làm phim một...
Senorita là gì? Senorita là tên một ca khúc tình cảm được trình bày bởi 2 ca sĩ trẻ Shawn Mendes và Camila Cabello. Ca khúc là câu chuyện cảm...
Chào mọi người, đầu tiên khi học tiếng nhật thì chúng ta sẽ tiếp xúc với cuốn sách minanonihongo đầu tiên. Sau đây là từ vựng bài 1 trong cuốn...
1. Made from: Chỉ thứ gì đó được tạo nên từ nguyên liệu đã qua chế biến Ex: The paper is made from wood Made of: Chỉ thứ gì đó được tạo nên từ...
* TỰ VỰNG TOEIC CƠ BẢN Đây là những từ vựng cơ bản mà bạn nhất định phải nhớ để chuẩn bị cho bài thi TOEIC. Các từ vựng này được phân thành 2...
Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé!...
1. Face – khuôn mặt 2. Beard – râu 3. Check – má 4. Chin – cằm 5. Head – đầu 6. Hair – tóc 7. Ear – tai 8. Eye – mắt 9. Eyelash – lông mi...
Học từ vựng ngẫu nhiên mỗi ngày: Ngày 1: catch (verb) : To get on – I have to catch a bus in front of the bus station. Get off work (verb) :...
운동하다: Tập thể dục 여행하다: Đi du lịch 게임하다: Chơi game 드라이브하다: Lái xe 등산하다: Leo núi 쇼핑하다: Mua sắm 사진을 찍다: Chụp ảnh 우표 수집하다: Sưu tập tem...
Một số từ vựng về động vật trong tiếng Anh - Animals Động vật trên cạn: 1. Dog: Chó 2. Cat: Mèo 3. Chicken: Gà 4. Rabbit: Thỏ 5. Zebra: Ngựa...
Topic 1: INTRODUCING CONFERENCES, MEETINGS, REPORTS ENGLISH-VIETNAMESE PRE-INTERPRETING - The Committee to Protect Journalists: Ủy ban bảo vệ...
Từ vựng tiếng Nhật trong manga 1. Chotto (ちょっと) – một chút: Không dùng để chỉ số lượng, mà nó được dùng trong các tình huống như: Giữ lấy một...
- 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān /...
Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì...
HỌC TIẾNG HÀN Chủ đề 1: 날씨 (Thời tiết) I. 계절: Mùa 1. 봄 [명사]: Mùa xuân. 보기: 봄이 가까워지다고 있어요. - > Ví dụ: Mùa xuân đang đến gần. 2. 여름 [명사]: Mùa...
Từ vựng tiếng Anh về gia đình Phần 1 [IMG]
Học tiếng Anh không khó. Dưới đây bài viết sẽ giới thiệu với các bạn 9 cách- phương pháp học tốt từ vựng- cụm từ- giao tiếp tiếng Anh hiệu quả...
Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định....
Chào mọi người, mình là Hoa, rất đam mê Kalimba và học ngoại ngữ. Mình mới thực hiện cover lại bằng Kalimba bản Marriage D'amour vốn dành cho...
Galaxy (n) ngân hà University (n) vũ trụ Comet (n) sao Chổi Comstellation (n) chòm sao Star (n) ngôi sao Meteor (n) sao băng Lunar eclipse...
PHÂN BIỆT CÁC TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH 1. "Dispose of" và "Get rid of" "Dispose of" và "Get rid of" đều có nghĩa là vứt bỏ, tống khứ cái...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.