Tiếng Trung Từ vựng HSK4

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Kinat0613, 20 Tháng sáu 2021.

  1. Kinat0613

    Bài viết:
    36
    Từ vựng cần thiết cho các bạn thi hsk4

    1. 一下 yīxìa: Một tý, thử xem, bỗng chốc.

    2. 一些 yīxiē: Một ít, một số, hơi, một chút.

    3. 一个 yīgè: Một cái, một.

    4. 一切 yīqiè: Tất cả, hết thảy, toàn bộ.

    5. 一定 yīdìng: Chính xác, cần phải, nhất định.

    6. 一样 yīyàng: Giống nhau, cũng thế.

    7. 一直 yīzhí: Thẳng, luôn luôn, liên tục.

    8. 一起 yīqǐ: Cùng nơi, cùng, tổng cộng.

    9. 一点 yīdiǎn: Một chút, một ít, chút xíu, chút ít.

    10. 丈夫 zhàngfū: Chồng.

    11. 上帝 shàngdì: Thượng đế, chúa trời.

    12. 上面 shàngmìan: Bên trên, phía trên.

    13. 下来 xìalái: Xuống, lại, tiếp.

    14. 下去 xìaqù: Xuống, đi xuống, tiếp nữa.

    15. 下面 xìamìan: Phía dưới, bên dưới.

    16. 不再 bù zài: Không lặp lại, không có lần thứ hai.

    17. 不同 bùtóng: Không giống, không cùng.

    18. 不好 bù hǎo: Không tốt.

    19. 不用 bùyòng: Không cần.

    20. 不管 bùguǎn: Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.

    21. 不能 bùnéng: Không thể, không được.

    22. 不行 bùxíng: Không được.

    23. 不要 bùyào: Đừng, không được, chớ.

    24. 不过 bùguò: Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều.

    25. 不错 bùcuò: Đúng, đúng vậy, không tệ.

    26. 世界 shìjiè: Thế giới, vũ trụ, trái đất.

    27. 并且 bìngqiě: Đồng thời, hơn nữa, vả lại.

    28. 主意 zhǔyì: Chủ kiến, chủ định.

    29. 之前 zhīqían: Trước, trước khi (thời gian)

    30. 之后 zhīhòu: Sau, sau khi. 31. 之间 zhī jiān: Giữa.

    32. 也许 yěxǔ: Có lẽ, e rằng, biết đâu.

    33. 了解 liǎojiě: Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.

    34. 事儿 shì er: Sự việc.

    35. 事实 shìshí: Sự thực.

    36. 事情 shìqíng: Sự việc, sự tình.

    37. 人们 rénmen: Mọi người, người ta.

    38. 人类 rénlèi: Loài người, nhân loại.

    39. 什么 shénme: Cái gì, hả.

    40. 今天 jīntiān: Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt.

    41. 今晚 jīn wǎn: Tối nay.

    42. 介意 jièyì: Để ý, để bụng, lưu tâm.

    43. 他们 tāmen: Bọn họ.

    44. 代表 dàibiǎo: Đại biểu, đại diện.

    45. 以前 yǐqían: Trước đây, trước kia, ngày trước.

    46. 以及 yǐjí: Và, cùng. 47. 以后 yǐhòu: Sau đó, về sau, sau này.

    48. 以为 yǐwéi: Tin tưởng, cho rằng.

    49. 任何 rènhé: Bất luận cái gì.

    50. 任务 rènwù: Nhiệm vụ.

    51. 休息 xiūxí: Nghỉ ngơi, nghỉ.

    52. 伙计 huǒji: Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn.

    53. 但是 dànshì: Nhưng, mà.

    54. 作为 zuòwéi: Hành vi, làm được, với tư cách.

    55. 你们 nǐmen: Bọn họ.

    56. 来自 láizì: Đến từ.

    57. 来说 lái shuō: . Mà nói.

    58. 保持 bǎochí: Duy trì, gìn giữ.

    59. 保证 bǎozhèng: Bảo đảm.

    60. 保护 bǎohù: Bảo hộ, bảo vệ.

    61. 信任 xìnrèn: Tín nhiệm.

    62. 信息 xìnxī: Tin tức, thông tin.

    63. 个人 gèrén: Cá nhân.

    64. 做到 zuò dào: Làm được.

    65. 家伙 jiāhuo: Cái thứ, thằng cha, cái con.

    66. 伤害 shānghài: Tổn thương, làm hại.

    67. 兄弟 xiōngdì: Huynh đệ, anh em.

    68. 凶手 xiōngshǒu: Hung thủ.

    69. 先生 xiānshēng: Thầy, tiên sinh, chồng.

    70. 儿子 érzi: Con trai, người con.

    71. 全部 quánbù: Toàn bộ.

    72. 公司 gōngsī: Công ty, hãng.

    73. 其中 qízhōng: Trong đó.

    74. 其他 qítā: Cái khác, khác.

    75. 其实 qíshí: Kì thực, thực ra.

    76. 再见 zàijìan: Tạm biệt, chào tạm biệt.

    77. 冷静 lěngjìng: Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.

    78. 出来 chūlái: Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.

    79. 出去 chūqù: Ra, ra ngoài.

    80. 出现 chūxìan: Xuất hện, hiện ra.

    81. 分钟 fēnzhōng: Phút

    82. 别人 biérén: Người khác, người ta.

    83. 别的 bié de: Cái khác.

    84. 到底 dàodǐ: Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.

    85. 到处 dàochù: Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.

    86. 刚刚 gānggāng: Vừa, mới.

    87. 刚才 gāng cái: Vừa nãy.

    88. 加入 jiārù: Gia nhập.

    89. 加油 jiāyóu: Cố lên.

    90. 努力 nǔlì: Nỗ lực, cố gắng.

    91. 博士 bóshì: Tiến sĩ.

    92. 危险 wéixiǎn: Nguy hiểm.

    93. 即使 jíshǐ: Cho dù, dù cho.

    94. 原因 yúanyīn: Nguyên nhân.

    95. 原谅 yúanlìang: Tha thứ, bỏ qua.

    96. 参加 cānjiā: Tham gia, tham dự.

    97. 另外 lìngwài: Ngoài ra.

    98. 只是 zhǐshì: Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.

    99. 只有 zhǐyǒu: Chỉ có.

    100. 只要 zhǐyào: Chỉ cần, miễn là.

    101. 可以 kěyǐ: Có thể.

    102. 可爱 kě'ài: Đáng yêu.

    103. 可怜 kělían: Đáng thương.

    104. 可是 kěshì: Nhưng, thế nhưng, thật là.

    105. 可能 kěnéng: Có thể, khả năng, chắc là.

    106. 各位 gèwèi: Các vị.

    107. 同意 tóngyì: Đồng ý, đồng tình.

    108. 名字 míngzì: Tên (người, sự vật)

    109. 否则 fǒuzé: Bằng không, nếu không.

    110. 告诉 gàosu: Nói với, tố cáo, tố giác.

    111. 咖啡 kāfēi: Cà phê.

    112. 咱们 zánmen: Chúng ta.

    113. 哥哥 gēgē: Anh trai.

    114. 哪儿 nǎr: Chỗ nào, đâu.

    115. 哪里 nǎlǐ: Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.

    116. 唯一 wéiyī: Duy nhất.

    117. 问题 wèntí: Vấn đề, câu hỏi.

    118. 喜欢 xǐhuan: Thích, vui mừng.

    119. 回来 húilái: Trở về, quay về.

    120. 回到 húi dào: Về đến. 121. 回去 húiqù: Trở về, đi về.

    122. 回家 húi jiā: Về nhà.

    123. 回答 húidá: Trả lời, giải đáp.

    124. 因为 yīnwèi: Bởi vì, bởi rằng.

    125. 国家 guójiā: Quốc gia, đất nước.

    126. 地方 dìfāng: Địa phương, bản xứ, vùng, miền.

    127. 坚持 jiānchí: Kiên trì.

    128. 报告 bàogào: Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.

    129. 外面 wàimìan: Phía ngoài, bên ngoài.

    130. 多久 duōjiǔ: Bao lâu.

    131. 多少 duōshǎo: Nhiều ít, bao nhiêu, mấy.

    132. 大学 dàxué: Đại học.

    133. 大家 dàjiā: Cả nhà, mọi người.

    134. 大概 dàgài: Khoảng, chừng.

    135. 太太 tàitài: Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.

    136. 夫人 fūrén: Phu nhân.

    137. 失去 shīqù: Mất, chết.

    138. 奇怪 qígùai: Kì lạ, kì quái.

    139. 女人 nǚrén: Phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).

    140. 女儿 nǚ'ér: Con gái. 141. 女士 nǚshì: Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).

    142. 女孩 nǚhái: Cô gái.

    143. 她们 tāmen: Họ, bọn họ.

    144. 好像 hǎoxìang: Hình như, na ná, giống như.

    145. 好好 hǎohǎo: Vui sướng, tốt đẹp.

    146. 如何 rúhé: Làm sao, như thế nào, ra sao.

    147. 如果 rúguǒ: Nếu.

    148. 如此 rúcǐ: Như thế, như vậy.

    149. 妻子 qīzi: Vợ.

    150. 姑娘 gūniang: Cô nương.

    151. 婚礼 hūnlǐ: Hôn lễ.

    152. 妈妈 māmā: Mẹ, má, u, bầm, bà già.

    153. 存在 cúnzài: Tồn tại.

    154. 孩子 háizi: Trẻ con, con cái.

    155. 学校 xuéxìao: Trường học.

    156. 它们 tāmen: Bọn họ, chúng nó.

    157. 安全 ānquán: An toàn.

    158. 安排 ānpái: Sắp xếp, bố trí, trình bày.

    159. 完全 wánquán: Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.

    160. 完成 wánchéng: Hoàn thành.

    161. 完美 wánměi: Hoàn mỹ.

    162. 害怕 hàipà: Sợ hãi, sợ sệt.

    163. 家庭 jiātíng: Gia đình.

    164. 家里 jiāli: Trong nhà.

    165. 容易 róngyì: Dễ dàng, dễ.

    166. 实在 shízài: Chân thực, quả thực, thực ra.

    167. 宝贝 bǎobèi: Bảo bối, cục cưng, của báu.

    168. 对于 dùiwū: Về, đối với.

    169. 小姐 xiǎojiě: Tiểu thư, cô.

    170. 小子 xiǎozi: Người trẻ tuổi, con trai, thằng.

    171. 小孩 xiǎohái: Trẻ em.

    172. 小心 xiǎoxīn: Cẩn thận.

    173. 小时 xiǎoshí: Tiếng đồng hồ, giờ.

    174. 就是 jìushì: Nhất định, đúng, dù cho.

    175. 屁股 pìgu: Mông, đít.

    176. 尸体 shītǐ: Thi thể, xác chết.

    177. 工作 gōngzuò: Công việc, công tác.

    178. 已经 yǐjīng: Đã, rồi.

    179. 希望 xīwàng: Mong muốn, hy vọng, ước ao.

    180. 带来 dài lái: Đem lại.

    181. 帮助 bāngzhù: Giúp đỡ, viện trợ.

    182. 帮忙 bāngmáng: Giúp đỡ.

    183. 年轻 níanqīng: Tuổi trẻ, thanh niên.

    184. 幸运 xìngyùn: Vận may, dịp may.

    185. 干吗 gànma: Làm gì.

    186. 建议 jìanyì: Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.

    187. 弟弟 dìdì: Em trai. 188. 很多 hěnduō: Rất nhiều.

    189. 很快 hěn kùai: Rất nhanh. 190. 律师 lǜshī: Luật sư.

    191. 后面 hòumìan: Phía sau, đằng sau.

    192. 得到 dédào: Đạt được, nhận được.

    193. 从来 cónglái: Chưa hề, từ trước tới nay.

    194. 从没 cóng méi: Chưa bao giờ, không bao giờ.

    195. 必要 bìyào: Cần thiết, thiết yếu.

    196. 必须 bìxū: Nhất định phải, nhất thiết phải.

    197. 忘记 wàngjì: Quên.

    198. 快乐 kùailè: Vui vẻ.

    199. 怎样 zěnyàng: Thế nào, ra sao.

    200. 怎么 zěnme: Thế nào, sao, như thế.

    201. 情况 qíngkùang: Tình hình, tình huống.

    202. 想像 xiǎngxìang: Tưởng tượng.

    203. 想到 xiǎngdào: Nghĩ đến.

    204. 想想 xiǎng xiǎng: Nghĩ.

    205. 想法 xiǎngfǎ: Cách nghĩ, ý nghĩ.

    206. 意思 yìsi: Ý, ý nghĩa.

    207. 意义 yìyì: Ý nghĩa.

    208. 感到 gǎndào: Cảm thấy, thấy.

    209. 感觉 gǎnjué: Cảm giác, cảm thấy, cho rằng.

    210. 感谢 gǎnxiè: Cảm tạ, cảm ơn.

    211. 应该 yīnggāi: Nên, cần phải.

    212. 成功 chénggōng: Thành công.

    213. 成为 chéngwéi: Trở thành, biến thành.

    214. 我们 wǒmen: Chúng tôi.

    215. 或者 huòzhě: Có lẽ, hoặc, hoặc là.

    216. 或许 huòxǔ: Có thể, có lẽ, hay là.

    217. 房子 fángzi: Nhà, cái nhà.

    218. 房间 fángjiān: Phòng, gian phòng.

    219. 所以 suǒyǐ: Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.

    220. 所有 suǒyǒu: Sở hữu, tất cả, toàn bộ.

    221. 手机 shǒujī: Điện thoại di động

    222. 手术 shǒushù: Phẫu thuật. 223. 打算 dǎsùan: Dự định, dự kiến.

    224. 打开 dǎkāi: Mở ra.

    225. 找到 zhǎodào: Tìm thấy

    226. 承认 chéngrèn: Thừa nhận.

    227. 抓住 zhuā zhù: Bắt được, túm được.

    228. 投票 tóupìao: Bỏ phiếu.

    229. 抱歉 bàoqìan: Không phải, ân hận, có lỗi.

    230. 拜托 bàituō: Xin nhờ, kính nhờ.

    231. 接受 jiēshòu: Tiếp nhận, tiếp thu, nhận.

    232. 控制 kòngzhì: Khống chế.

    233. 撒谎 sāhuǎng: Nói dối, bịa đặt.

    234. 拥有 yǒngyǒu: Có.

    235. 担心 dānxīn: Lo lắng, không yên tâm, lo âu.

    236. 支持 zhīchí: Ủng hộ. 237. 收到 shōu dào: Nhận được.

    238. 改变 gǎibìan: Thay đổi, sửa đổi.

    239. 放弃 fàngqì: Bỏ cuộc, từ bỏ.

    240. 放松 fàngsōng: Thả lỏng, buông lỏng, lơ là.

    241. 政府 zhèngfǔ: Chính phủ.

    242. 故事 gùshì: Câu chuyện.

    243. 整个 zhěnggè: Toàn bộ, tất cả, cả thay.

    244. 新闻 xīnwén: Tin tức thời sự, việc mới xảy ra.

    245. 方式 fāngshì: Phương thức, cách thức, kiểu.

    246. 方法 fāngfǎ: Phương pháp, cách làm.

    247. 早上 zǎoshang: Buổi sáng.

    248. 明天 míngtiān: Ngày mai, mai đây.

    249. 明白 míngbái: Rõ ràng, công khai, hiểu biết.

    250. 星期 xīngqí: Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt).

    251. 昨天 zuótiān: Hôm qua.

    252. 昨晚 zuó wǎn: Tối hôm qua.

    253. 是否 shìfǒu: Phải chăng, hay không.

    254. 是的 shì de: Tựa như, giống như.

    255. 时候 shíhou: Thời gian, lúc, khi.

    256. 时间 shíjiān: Thời gian, khoảng thời gian.

    257. 晚上 wǎnshàng: Buổi tối, ban đêm.

    258. 晚安 wǎn'ān: Ngủ ngon.

    259. 曾经 céngjīng: Trải qua, đã trải.

    260. 最后 zùi hòu: Cuối cùng, sau cùng.

    261. 最近 zùijìn: Dạo này, gần đây.

    262. 有些 yǒuxiē: Có một số, một ít, vài phần.

    263. 有人 yǒurén: Có người, có ai.

    264. 有趣 yǒuqù: Có hứng.

    265. 有关 yǒuguān: Liên quan, hữu quan.

    266. 有点 yǒudiǎn: Có chút.

    267. 朋友 péngyǒu: Bạn bè, bằng hữu.

    268. 未来 wèilái: Mai sau, sau này, tương lai.

    269. 本来 běnlái: Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.

    270. 东西 dōngxi: Đông tây, đồ vật.

    271. 根本 gēnběn: Căn bản, chủ yếu, trước giờ.

    272. 案子 ànzi: Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.

    273. 极了 jíle: Rất, cực. 274. 样子 yàngzi: Hình dáng, dáng vẻ.

    275. 机会 jīhùi: Cơ hội, dịp, thời cơ.

    276. 检查 jiǎnchá: Kiểm tra.

    277. 欢迎 huānyíng: Hoan nghênh, chào mừng.

    278. 正在 zhèngzài: Đang.

    279. 正常 zhèngcháng: Thường thường.

    280. 武器 wǔqì: Vũ khí.

    281. 死亡 sǐwáng: Chết, tử vong.

    282. 母亲 mǔqīn: Mẹ, mẫu thân.

    283. 每个 měi gè: Mỗi cái

    284. 每天 měitiān: Mỗi ngày.

    285. 比赛 bǐsài: Thi đấu, đấu.

    286. 比较 bǐjìao: Tương đối.

    287. 永远 yǒngyuǎn: Vĩnh viễn, mãi mãi.

    288. 决定 juédìng: Quyết định.

    289. 没有 méiyǒu: Không có, không bằng, chưa.

    290. 治疗 zhìlíao: Trị liệu, chữa trị.

    291. 法官 fǎguān: Quan tòa, tòa án. 292. 注意 zhùyì: Chú ý.

    293. 消息 xiāoxi: Tin tức, thông tin.

    294. 混蛋 húndàn: Thằng khốn, khốn nạn.

    295. 清楚 qīngchu: Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.

    296. 准备 zhǔnbèi: Chuẩn bị, dự định.

    297. 漂亮 pìaoliang: Đẹp, xinh xắn.

    298. 为了 wèile: Để, vì (biểu thị mục đích).

    299. 无法 wúfǎ: Không còn cách nào.

    300. 然后 ránhòu: Sau đó, tiếp đó.

    301. 照片 zhàopìan: Bức ảnh, bức hình.

    302. 照顾 zhàogù: Chăm sóc.

    303. 父母 fùmǔ: Cha mẹ.

    304. 父亲 fùqīn: Phụ thân, bố, cha, ba.

    305. 爸爸 bàba: Bố, cha, ông già.

    306. 特别 tèbié: Đặc biệt.

    307. 犯罪 fànzùi: Phạm tội, phạm lỗi.

    308. 玩笑 wánxìao: Đùa. 309. 现在 xìanzài: Bây giờ

    310. 现场 xìanchǎng: Hiện trường. 311. 理由 lǐyóu: Lý do.

    312. 理解 lǐjiě: Hiểu biết.

    313. 甚至 shènzhì: Thậm chí.

    314. 生命 shēngmìng: Sinh mệnh, mạng sống.

    315. 生意 shēngyì: Buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở.

    316. 生日 shēngrì: Sinh nhật, ngày sinh.

    317. 生气 shēngqì: Tức giận, giận dỗi.

    318. 生活 shēnghuó: Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.

    319. 男人 nánrén: Đàn ông, nam nhân. 320. 男孩 nánhái: Con trai

    321. 留下 líu xìa: Lưu lại. 322. 当时 dāngshí: Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.

    323. 当然 dāngrán: Đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.

    324. 病人 bìngrén: Người bệnh.

    325. 痛苦 tòngkǔ: Đau khổ, thống khổ.

    326. 疯狂 fēngkúang: Điên rồ.

    327. 发现 fāxìan: Phát hiện, tìm ra, phát giác.

    328. 发生 fāshēng: Sinh ra, xảy ra, sản sinh.

    329. 发誓 fāshì: Thề, lời thề, xin thề.

    330. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc.

    331. 的确 díquè: Đích thực.

    332. 监狱 jiānyù: Nhà tù, nhà giam, nhà lao.

    333. 目标 mùbiāo: Mục tiêu.

    334. 直到 zhídào: Mãi đến, cho đến, tận đến.

    335. 直接 zhíjiē: Trực tiếp.

    336. 相信 xiāngxìn: Tin tưởng, tin.

    337. 看来 kàn lái: Xem ra. 338. 看到 kàn dào: Nhìn thấy.

    339. 看看 kàn kàn: Xem xét, xem.

    340. 看见 kànjìan: Thấy, trông thấy, nhìn thấy.

    341. 真是 zhēnshi: Rõ là, thật là (không hài lòng).

    342. 真正 zhēnzhèng: Chân chính.

    343. 真的 zhēn de: Thật mà.

    344. 眼睛 yǎnjīng: Đôi mắt.

    345. 睡觉 shùijìao: Ngủ.

    346. 知道 zhīdào: Biết, hiểu, rõ.

    347. 确定 quèdìng: Xác định, khẳng định.

    348. 确实 quèshí: Xác thực, chính xác.

    349. 礼物 lǐwù: Món quà, quà.

    350. 秘密 mìmì: Bí mật.

    351. 突然 túrán: Đột nhiên.

    352. 第一 dì yī: Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.

    353. 第二 dì èr: Thứ hai (chỉ số thứ tự).

    354. 等等 děng děng: Vân.. vân, chờ một chút.

    355. 节目 jiémù: Tiết mục, chương trình.

    356. 简单 jiǎndān: Đơn giản.

    357. 简直 jiǎnzhí: Quả là, tưởng chừng, dứt khoát.

    358. 精神 jīngshén: Tinh thần.

    359. 糟糕 zāogāo: Hỏng bét, gay go.

    360. 系统 xìtǒng: Hệ thống.

    361. 约会 yuēhùi: Hẹn hò, hẹn gặp.

    362. 纽约 niǔyuē: New York (Mỹ)

    363. 终于 zhōngwū: Cuối cùng.

    364. 组织 zǔzhī: Tổ chức.

    365. 结婚 jiéhūn: Kết hôn.

    366. 结束 jiéshù: Kết thúc, chấm dứt.

    367. 结果 jiéguǒ: Kết quả.

    368. 绝对 juédùi: Tuyệt đối.

    369. 经历 jīnglì: Từng trải, trải qua, những việc trải qua.

    370. 紧张 jǐnzhāng: Lo lắng, hồi hộp.

    371. 总是 zǒng shì: Luôn luôn, lúc nào cũng.

    372. 总统 zǒngtǒng: Tổng thống.

    373. 继续 jìxù: Tiếp tục

    374. 继续 jìxù: Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.

    375. 美元 měiyúan: Đô la mỹ. 376. 美国 měiguó: Nước Mỹ

    377. 老兄 lǎoxiōng: Anh bạn, ông anh.

    378. 老师 lǎoshī: Giáo viên. 379. 考虑 kǎolǜ: Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.

    380. 而且 érqiě: Mà còn, với lại.

    381. 而已 éryǐ: Mà thôi.

    382. 联系 líanxì: Liên hệ.

    383. 聪明 cōngmíng: Thông minh.

    384. 声音 shēngyīn: Âm thanh, tiếng động.

    385. 听到 tīngdào: Nghe được.

    386. 听说 tīng shuō: Nghe nói.

    387. 肯定 kěndìng: Khẳng định, quả quyết, chắc chắn.

    388. 能力 nénglì: Năng lực, khả năng.

    389. 能够 nénggòu: Đủ.

    390. 自己 zìjǐ: Tự mình, mình.

    391. 自由 zìyóu: Tự do. 392. 至少 zhìshǎo: Chí ít, ít nhất.

    393. 兴趣 xìngqù: Hứng thú, thích thú.

    394. 处理 chǔlǐ: Xử lí, giải quyết.

    395. 行动 xíngdòng: Hành động.

    396. 行为 xíngwéi: Hành vi.

    397. 衣服 yīfú: Quần áo, trang phục.

    398. 表演 biǎoyǎn: Biểu diễn.

    399. 表现 biǎoxìan: Thể hiện, tỏ ra.

    400. 里面 lǐmìan: Bên trong, trong.

    401. 要求 yāoqíu: Yêu cầu.

    402. 见到 jìan dào: Nhìn thấy, gặp mặt.

    403. 亲爱 qīn'ài: Thân ái, thân thiết, thương yêu.

    404. 觉得 juéde: Cảm thấy, thấy rằng.

    405. 解决 jiějué: Giải quyết.

    406. 解释 jiěshì: Giải thích.

    407. 计划 jìhúa: Kế hoạch, lập kế hoạch.

    408. 讨厌 tǎoyàn: Đáng ghét, ghét.

    409. 记住 jì zhù: Ghi nhớ.

    410. 记得 jìde: Nhớ, nhớ lại, còn nhớ.

    411. 记录 jìlù: Ghi lại, ghi chép.

    412. 试试 shì shì: Thử.

    413. 该死 gāisǐ: Đáng chết, chết tiệt.

    414. 认为 rènwéi: Cho rằng, cho là.

    415. 认识 rènshi: Nhận biết, biết, nhận thức

    416. 说话 shuōhùa: Nói chuyện, trò chuyện, lời nói.

    417. 调查 dìaochá: Điều tra.

    418. 谈谈 tán tán: Bàn về, thảo luận.

    419. 谋杀 móushā: Mưu sát.

    420. 谢谢 xièxiè: Cám ơn.

    421. 证据 zhèngjù: Chứng cứ, bằng chứng.

    422. 证明 zhèngmíng: Chứng minh.

    423. 警察 jǐngchá: Cảnh sát.

    424. 变成 bìanchéng: Biến thành, trở thành.

    425. 负责 fùzé: Phụ trách.

    426. 起来 qǐlái: Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.

    427. 跳舞 tìaowǔ: Nhảy múa.

    428. 身上 shēnshang: Trên cơ thể, trên người.

    429. 身边 shēnbiān: Bên cạnh, bên mình.

    430. 身体 shēntǐ: Thân thể, cơ thể

    431. 办法 bànfǎ: Cách, biện pháp.

    432. 这些 zhèxiē: Những.. này.

    433. 这个 zhè ge: Cái này, việc này.

    434. 这儿 zhèr: Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ

    435. 这样 zhèyàng: Như vậy, thế này.

    436. 这次 zhècì: Lần này.

    437. 这种 zhè zhǒng: Kiểu này, loại này.

    438. 这里 zhèlǐ: Ở đây.

    439. 这边 zhè biān: Bên này.

    440. 这么 zhème: Như thế, như vậy, thế này.

    441. 通过 tōngguò: Thông qua.

    442. 进来 jìnlái: Gần đây, vừa qua.

    443. 进入 jìnrù: Tiến vào, bước vào, đi vào.

    444. 进去 jìnqù: Vào (từ ngoài vào trong)

    445. 进行 jìnxíng: Tiến hành.

    446. 遇到 yù dào: Gặp phải, bắt gặp.

    447. 游戏 yóuxì: Trò chơi.

    448. 过来 guòlái: Đủ, quá, đến, qua đây.

    449. 过去 guòqù: Đã qua, đi qua

    450. 道歉 dàoqìan: Nhận lỗi, chịu lỗi.

    451. 选手 xuǎnshǒu: Tuyển thủ, thí sinh.

    452. 选择 xuǎnzé: Lựa chọn, tuyển chọn.

    453. 还是 háishì: Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.

    454. 还有 hái yǒu: Vẫn còn.

    455. 还要 hái yào: Còn muốn, vẫn muốn.

    456. 那些 nàxiē: Những.. ấy, những.. đó, những.. kia.

    457. 那个 nàgè: Cái đó, việc ấy, ấy..

    458. 那儿 nàr: Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.

    459. 那天 nèitiān: Hôm đó.

    460. 那时 nà shí: Lúc đó, khi đó.

    461. 那样 nàyàng: Như vậy, như thế.

    462. 那种 nà zhǒng: Loại đó.

    463. 那里 nàlǐ: Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.

    464. 那边 nà biān: Bên kia, bên ấy.

    465. 那么 nàme: Như thế.

    466. 部分 bùfèn: Bộ phận.

    467. 医生 yīshēng: Bác sĩ, thầy thuốc.

    468. 医院 yīyùan: Bệnh viện.

    469. 重新 chóngxīn: Lại lần nữa, làm lại từ đầu.

    470. 重要 zhòngyào: Trọng yếu, quan trọng.

    471. 错误 cuòwù: Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.

    472. 钥匙 yàoshi: Chìa khóa.

    473. 长官 zhǎngguān: Quan trên, quan lớn.

    474. 开始 kāishǐ: Bắt đầu, lúc đầu.

    475. 开心 kāixīn: Vui vẻ.

    476. 开枪 kāi qiāng: Mở súng.

    477. 关系 guānxì: Quan hệ, liên quan đến.

    478. 关心 guānxīn: Quan tâm.

    479. 关于 guānyú: Về..

    480. 阻止 zǔzhǐ: Ngăn trở, ngăn cản

    481. 除了 chúle: Ngoài ra, trừ ra.

    482. 除非 chúfēi: Trừ khi, ngoài ra.

    483. 随便 súibìan: Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.

    484. 虽然 suīrán: Mặc dù.

    485. 离开 líkāi: Rời khỏi, tách khỏi, ly khai.

    486. 难道 nándào: Thảo nào, lẽ nào.

    487. 电影 dìanyǐng: Điện ảnh, phim.

    488. 电视 dìanshì: Ti vi, vô tuyến.

    489. 电话 dìanhùa: Máy điện thoại, điện thoại.

    490. 需要 xūyào: Cần, yêu cầu.

    491. 非常 fēicháng: Bất thường, rất, vô cùng.

    492. 音乐 yīnyuè: Âm nhạc

    493. 头发 tóufà: Tóc

    494. 愿意 yùanyì: Vui lòng, bằng lòng, hy vọng.

    495. 显然 xiǎnrán: Hiển nhiên. 496. 飞机 fēijī: Máy bay, phi cơ.

    497. 首先 shǒuxiān: Đầu tiên. 498. 马上 mǎshàng: Lập tức, tức khắc.

    499. 高兴 gāoxìng: Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.

    500. 麻烦 máfan: Phiền phức, rắc rối.
     
    -Jenny-tientuni19 thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 29 Tháng ba 2021
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...