1. Chiên Min's

    Tiếng Anh Từ vựng: Điện tử

    Một số từ vựng thuộc unit 8 tiếng anh 10 1. Access: Truy cập 2. Application: Ứng dụng 3. Concentrate: Tập trung 4. Device: Thiết bị 5. Digital: Kĩ thuật số 6. Disadvantage: Khuyết điểm 7. Educate: Giáo dục 8. Fingertips: Đầu ngón tay 9. Identify: Nhận dạng 10. Improve: Cải thiến 11...
  2. Nàng Tiên Cá

    Tiếng Anh Danh Sách Từ Vựng Về Màu Sắc Trong Khi Học Tiếng Anh

    White: /waɪt/: Màu trắng Green: /griːn/: Màu xanh lá cây Avocado: /ævə´ka: Dou/: Màu xanh đậm (màu xanh của bơ) Limon: / laimən/: Màu xanh thẫm (màu chanh) Chlorophyll: / 'klɔrəfili /: Xanh diệp lục Emerald: / ´emərəld/: Màu lục tươi Blue: /bl: U/: Màu xanh da trời Sky: / skaɪ/: Màu xanh...
  3. Wall-E

    Tiếng Anh Chia Sẻ Tài Liệu Ngữ Pháp 600 Từ Vựng TOEIC

    Chia sẻ với các bạn 1 tài liệu ngữ pháp về 600 từ vựng TOEIC rất hay. 600 từ vựng TOEIC chính là con số tối thiểu bạn cần học nếu muốn chinh phục điểm thi TOEIC ở mức trung bình trở lên, đề cập tới khá nhiều chủ điểm từ vựng giúp bạn chinh phục TOEIC 900 dễ dàng hơn. Google Drive - 600 Words...
  4. H

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề trái cây

    果物 - 言葉 りんご (Ringo) : Quả táo バナナ (Banana) : Quả chuối ぶどう (Budou) : Quả nhỏ みかん (Mikan) : Quả quýt ぶんたん (Buntan) : Quả bưởi パパイヤ (Papaiya) : Quả đu đủ ドリアン (Dorian) : Quả sầu riêng もも (Momo) : Quả đào マンゴー (Mangoo) : Quả xoài いちご (Ichigo) : Quả dâu あんず (Anzu) : Quả mơ オレンジ (Orenji)...
  5. Maschio

    Review Sách Sách Hack Não 1500 Từ Tiếng Anh - Hiệp Nguyễn

    Bạn sẽ học được gì từ cuốn sách: Giúp bạn học tốt từ vựng tiếng Anh hơn bằng phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm. Âm thanh tương tự là phương pháp không phải ai cũng có thể dùng để học được, nó bắt buộc bạn phải có một trí tượng tượng phong phú để áp dụng. Cuốn sách này giúp bạn...
  6. Maschio

    Review Sách Luyện Siêu Trí Nhớ Tiếng Anh - Nguyễn Anh Đức

    Phương pháp học chưa từng có Trong Luyện Siêu Trí Nhớ Từ Vựng của Tác giả Nguyễn Anh Đức bạn sẽ được khám phá ra bí mật to lớn về cách học ngoại ngữ dân tộc Do Thái. Một đất nước với hai ngôn ngữ chính tiếng Do Thái và tiếng Ả-Rập nhưng đa số người dân lại vẫn có thể nói được tiếng anh và một...
  7. Iris Nori

    Tiếng Anh Từ Vựng Tiếng Anh - Chủ Đề Phỏng Vấn, Xin Việc

    Part 1: Frequency Vocabulary: – Job advertisement: Quảng cáo tuyển dụng – Letter of speculation = cover letter: Đơn xin việc – To be shortlisted: Được chọn (tức là sau đó có thể được gọi đi phỏng vấn) – HR department: Bộ phận nhân sự – To fill in an application (form) : Điền thông tin vào...
  8. Iris Nori

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề phỏng vấn xin việc

    Ứng tuyển: 応募する:おうぼする Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ Tuyển dụng:求人:きゅうじん Phỏng Vấn:面接:めんせつ Quá trình học tập:学歴:がくれき Quá trình làm việc:職歴:しょくれき Chứng chỉ, bằng cấp:免許・資格:めんきょ・しかく Kỹ năng:特技:とくぎ Sở thích:趣味:しゅみ Tiền lương: 給料: きゅうりょう Thời gian làm việc: 勤務時間:きんむじかん Nơi làm việc...
  9. Iris Nori

    Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề tết trung thu

    Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 trùng với tết trung thu tại Việt Nam. Sau đó một tháng, người Nhật sẽ tiếp tục tổ chức Otsukimi thứ 2 vào ngày 13/9...
  10. Wall-E

    Tiếng Trung Các từ vựng, thuật ngữ cổ trang trung quốc

    Cùng tìm hiểu từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường được sử dụng trong những bộ phim và truyện ngôn tình cổ trang Trung Quốc. Từ vựng phim, truyện cổ trang Trung Quốc. Cổ trang tiếng Trung là 古装 Địa điểm, nơi chốn: - 皇宫 /húang gōng/: Hoàng cung - 寝宫 /qǐn gōng/: Tẩm cung - 后宫 /hòu gōng/...
  11. Wall-E

    Tiếng Anh Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Trung Thu

    Tết Trung Thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng. Trẻ em rất mong đợi được đón tết này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, súng phun nước, tò he.. và được...
Back