Một số từ vựng thuộc unit 8 tiếng anh 10
1. Access: Truy cập
2. Application: Ứng dụng
3. Concentrate: Tập trung
4. Device: Thiết bị
5. Digital: Kĩ thuật số
6. Disadvantage: Khuyết điểm
7. Educate: Giáo dục
8. Fingertips: Đầu ngón tay
9. Identify: Nhận dạng
10. Improve: Cải thiến
11...
Chia sẻ với các bạn 1 tài liệu ngữ pháp về 600 từ vựng TOEIC rất hay.
600 từ vựng TOEIC chính là con số tối thiểu bạn cần học nếu muốn chinh phục điểm thi TOEIC ở mức trung bình trở lên, đề cập tới khá nhiều chủ điểm từ vựng giúp bạn chinh phục TOEIC 900 dễ dàng hơn.
Google Drive - 600 Words...
Bạn sẽ học được gì từ cuốn sách:
Giúp bạn học tốt từ vựng tiếng Anh hơn bằng phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm.
Âm thanh tương tự là phương pháp không phải ai cũng có thể dùng để học được, nó bắt buộc bạn phải có một trí tượng tượng phong phú để áp dụng. Cuốn sách này giúp bạn...
Phương pháp học chưa từng có
Trong Luyện Siêu Trí Nhớ Từ Vựng của Tác giả Nguyễn Anh Đức bạn sẽ được khám phá ra bí mật to lớn về cách học ngoại ngữ dân tộc Do Thái. Một đất nước với hai ngôn ngữ chính tiếng Do Thái và tiếng Ả-Rập nhưng đa số người dân lại vẫn có thể nói được tiếng anh và một...
Part 1: Frequency Vocabulary:
– Job advertisement: Quảng cáo tuyển dụng
– Letter of speculation = cover letter: Đơn xin việc
– To be shortlisted: Được chọn (tức là sau đó có thể được gọi đi phỏng vấn)
– HR department: Bộ phận nhân sự
– To fill in an application (form) : Điền thông tin vào...
Ứng tuyển: 応募する:おうぼする
Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ
Tuyển dụng:求人:きゅうじん
Phỏng Vấn:面接:めんせつ
Quá trình học tập:学歴:がくれき
Quá trình làm việc:職歴:しょくれき
Chứng chỉ, bằng cấp:免許・資格:めんきょ・しかく
Kỹ năng:特技:とくぎ
Sở thích:趣味:しゅみ
Tiền lương: 給料: きゅうりょう
Thời gian làm việc: 勤務時間:きんむじかん
Nơi làm việc...
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu
Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 trùng với tết trung thu tại Việt Nam. Sau đó một tháng, người Nhật sẽ tiếp tục tổ chức Otsukimi thứ 2 vào ngày 13/9...
Cùng tìm hiểu từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường được sử dụng trong những bộ phim và truyện ngôn tình cổ trang Trung Quốc.
Từ vựng phim, truyện cổ trang Trung Quốc.
Cổ trang tiếng Trung là 古装
Địa điểm, nơi chốn:
- 皇宫 /húang gōng/: Hoàng cung
- 寝宫 /qǐn gōng/: Tẩm cung
- 后宫 /hòu gōng/...
Tết Trung Thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng. Trẻ em rất mong đợi được đón tết này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, súng phun nước, tò he.. và được...