Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi: *) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi. 柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi 杨桃 Yángtáo: Quả khế 梨子 Lízi: Quả lê 菠萝蜜 Bōluómì: Quả mít 番石榴 Fān shílíu: Quả ổi 番荔枝/ 释迦果 Fān lìzhī/Shì jiāguǒ: Quả na 桂圆 Gùiyúan: Quả nhãn 人心果 Rénxīn guǒ: Quả hồng xiêm 李子 Lǐzǐ: Quả mận 橘子 Júzi: Quả quýt 莲雾 Lían wù: Quả roi 香瓜 Xiāngguā: Dưa 无花果 Wúhuāguǒ: Quả sung 苹果 Píngguǒ: Quả táo 柿子 Shìzi: Quả hồng 桑葚 Sāngrèn: Dâu tằm 哈密瓜 Hāmìguā: Dưa gang 豆薯 Dòu shǔ: Củ đậu 西瓜 Xīguā: Dưa hấu 香蕉 Xiāngjiāo: Quả chuối 木瓜 Mùguā: Quả đu đủ 橙子 Chéngzi: Quả cam *) Các loại hoa quả đặc trưng của miền Bắc, cùng tên gọi. 荔枝 Lìzhī: Quả vải 桃子 Táozi: Quả đào 石榴 Shílíu: Quả lựu 牛奶子 Níunǎi zi: Quả nhót 杏子: Xìngzi Quả mơ 人面子 Rén mìanzi: Quả sấu *) Các loại hoa quả đặc trưng của miền Trung và miền Nam, cùng tên gọi. 红毛丹 Hóng máo dān: Quả chôm chôm 草莓 Cǎoméi: Quả dâu tây 椰子 Yēzi: Quả dừa 山竹 Shānzhú: Quả măng cụt 葡萄 Pútáo: Quả nho 榴莲 Líu lían: Sầu riêng 西印度樱桃 Xī yìndù yīngtáo: Quả sơri 火龙果 Huǒlóng guǒ: Quả thanh long 星苹果/牛奶果 Xīng píngguǒ/ níunǎi guǒ: Quả vú sữa 芒果 Mángguǒ: Quả xoài 金酸枣 Jīn suānzǎo: Quả cóc Các bạn cùng xem và góp ý, để chúng ta có thể cùng học tập, cùng tiến bộ. Thân ái!