Tiếng Anh Từ vựng hay về chủ đề thầy cô, học tập

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi iamChang, 8 Tháng bảy 2021.

  1. iamChang Kẻ phản diện vô danh

    Bài viết:
    54

    TỪ VỰNG HAY VỀ CHỦ ĐỀ THẦY CÔ, HỌC TẬP


    [​IMG]

    1. LECTURER (n) /'lektʃərə/

    - Nghĩa: Giáo viên (đại học) ; người diễn thuyết, thuyết trình.

    VD: She is a brilliant lecturer (Cô ấy là 1 giáo viên đại học giỏi)


    2. DEDICATED (a) /ˈdedɪkeɪtɪd/

    - Nghĩa: Tận tụy, tận tâm.

    - Dùng để chỉ những người luôn cống hiến hết mình, chăm chỉ, nhiệt huyết khi làm việc gì đó.

    VD: The Woodland Trust dedicated to preserving our native woodland. (Woodland Trust đã hết mình bảo tồn từng nguyên sinh của chúng ta).


    3. BURN THE MIDNIGHT OIL (idioms)

    - Nghĩa: Thức khuya để học, làm việc

    VD: I hate study, and I will not spoil my looks by burning the midnight oil. (Tôi ghét học, và tôi sẽ không để vẻ ngoài của mình xấu đi chỉ vì thức khuya học bài - just for fun thôi nhé)


    4. TO LEARN THINGS BY HEART (phrases)

    - Nghĩa: Học thuộc lòng

    VD: When we study literature, many of us learnt it by heart. (Khi học văn, hầu hết chúng ta học thuộc lòng)


    5. TO FALL BEHING WITH YOUR STUDY (phrases)

    - Nghĩa: Học chưa theo kịp bằng bạn bằng bè

    - Cái này dùng như kiểu bạn lỡ gián đoạn việc học 1 thời gian, lúc quay lại thì chưa theo kịp các bạn khác. Hoặc khi bạn học trong một nhóm người học khá hơn thì điều bị bỏ là phía sau là khá dễ hiểu.

    VD: After I was absent from class for 2 weeks, I fell behing with my study. (Sau khi vắng học 2 tuần, tôi chưa theo kịp bạn bè)


    6. SIT AN EXAM (phrases)

    - Nghĩa: Thi, kiểm tra

    VD: Today, many students are sitting an exam to graduate. (Hôm nay, rất nhiều học sinh đang thi để tốt nghiệp).


    [​IMG]

    7. ROTE MEMORIZATION

    - Nghĩa: Học vẹt

    VD: Rote memorization helps you remember quịckly but forget quickly as well. (Học vẹt giúp bạn nhớ nhanh nhưng cũng quên nhanh).


    8. COMPULSORY SUBJECTS

    - Nghĩa: Môn học bắt buộc.

    VD: Maths and Literature are two compulsory subjects in Vietnam. (Toán và Văn là 2 môn học bắt buộc ở Việt Nam)


    9. ACADEMIC TRANSCRIPT

    - Nghĩa: Bảng điểm đại học.

    VD: I study hard so that my academic transcript will be at level A. (Tôi học chăm chỉ để bảng điểm đại học đạt loại A).


    10. PLAY TRUANT

    - Nghĩa: Trốn học đi chơi.

    VD: Most naughty children play truant because they find studying boring. (Hầu hết những đứa trẻ nghịch ngợm trốn học đi chơi vì cảm thấy học hành quá nhàm chán)


    - End- Chúc các bạn học vui vẻ!
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...