Tiếng Nhật Học tiếng Nhật qua phim My hero academia

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Khoquachan, 30 Tháng sáu 2021.

  1. Khoquachan

    Bài viết:
    57
    My hero academia tên tiếng Nhật là 僕のヒーローアカデミア là bộ anime 少年(shounen: 1 thể loại dành cho thanh thiếu niên) kể về cậu bé Midoriya Izuku trên con đường trở thành anh hùng. Từ nhỏ cậu luôn bị coi là kẻ không có năng lực trong thế giới có 80% người sở hữu năng lực. Từ khi coi một chương trình của vị anh hùng được xem là biểu tượng hòa bình All might cậu đã luôn ao ước trở thành anh hùng. Và cuộc gặp gỡ với người anh hùng All might đã thay đổi cuộc đời cậu, cậu được ban cho năng lực One for all từ All might và cậu đã cố gắng để có thể trở thành anh hùng giống như All might.

    Hiện tại mình chỉ mới xem xong season 1 và 2 nên những từ vựng mình tổng hợp đều trong 2 season này mà đa số là season 2. Một số từ vựng mình tổng hợp được trong hai season này, nếu có gì thiếu sót mong mọi người góp ý. Từ vựng sẽ không theo bất kì thứ tự hay tập phim nào.

    担任:たんにん: Tannin: Chủ nhiệm

    先生: せんせい:sensei: Từ này có hai nghĩa một là giáo viên hai là bác sĩ tùy ngữ cảnh mà dịch cho phù hợp.

    先輩: せんぱい:senpai: Người đi trước/đàn anh còn 後輩:こうはい:kouhai: Đàn em

    準備: じゅんび:junbi: Chuẩn bị

    個性:こせい:kosei: Năng lực tuy nhiên từ này được còn được dịch là tính cách.

    創造: そうぞう:sáng tạo

    無個性: むこせい:mukosei: Vô năng

    混乱:こんらん:konran: Hỗn loạn

    お茶:おちゃ:ocha: Trà

    おひさしぶりだね:câu này dùng khi hai người lâu ngày không gặp

    推薦:すいせん:suisen: Tiến cử

    訓練:くんれん:kunren: Đào tạo

    犯罪:はんざい: Hanzai: Tội phạm

    道具:どうぐ:dougu: Công cụ/dụng cụ

    ヒーローになりたいです: Muốn trở thành anh hùng

    早い:hayai: Nhanh

    やめとけ:yametoke: Dừng lại

    ヒーローだからさ: Hi-ro-dakarasa: Vì là anh hùng

    危ない: Abunai: Nguy hiểm

    考えろう: Kangaerou: Suy nghĩ đi

    状況:じょうきょう:joukyo: Tình trạng

    ヒーロー殺す: Hi-ro-korosu: Kẻ giết anh hùng

    化け物:ばけもの:bakemono: Quái vật/yêu ma/quỷ quái

    弟: Otouto: Em trai

    おまえを倒すヒーローの名: Omaeeotaosuhi-ro-nona: Tên người anh hùng sẽ đánh bại ngươi.

    兄弟: Kyodai: Anh em

    お前は弱い: Omaehayowai: Ngươi quá yếu

    立派なヒーロー: りっぱなひーろー:rippanahi-ro: Anh hùng vĩ đại

    逆: ぎゃく:gyaku: Ngược lại

    人間: にんげん:ningen: Con người

    嬉しい:うれしい:ureshii: Đẹp

    体動かない:からだうごかない:karadaugokanai: Cơ thể không cử động được

    不安:ふあん:fuan: Lo lắng, bất an

    消えた: きえた:kieta: Biến mất

    戦える:たたかえる:tatakaeru: Có thể chiến đấu

    辞めろ逃げろ: やめろうにげろう:yameronigero: Dừng lại đi, chạy đi

    大丈夫: だいじょうぶ:daijoubu: Không sao

    血液型:けつえきがた:ketsuekigata: Nhóm máu

    反応:はんのう:hannou:phán đoán

    事務所: じむしょ:jimusho: Văn phòng

    分析:ぶんせき:bunseki: Phân tích

    再び:ふたたび:futatabi: Một lần nữa

    簡単なこと:かんたんなこと:kantannakoto: Chuyện đơn giản

    情けない: なさけない:nasakenai: Nhục

    運動神経:うんどうしんけい:undoushinkei: Thần kinh vận động

    関係ないこと: かんけいないこと:kankeinaikoto: Chuyện không liên quan

    社会:しゃかい:shakai: Xã hội

    邪魔:じゃま:jama: Cản trở

    Còn tiếp
     
  2. Khoquachan

    Bài viết:
    57
    Tổng hợp các từ vựng trong season 3

    平和: へいわ:heiwa: Hòa bình

    象徴:しょうちょう:shouchou: Biểu tượng

    校長:こうちょう:kouchou: Hiệu trưởng

    班長:はんちょう:hanchou: Lớp trưởng

    半分:はんぶん:hanbun: Một nửa

    本物のヒーロー:ほんもののひーろー:honmononohi-ro-: Anh hùng thật sự

    駅前:えきまえ:ekimae: Trước ga

    オリジン:origin: Nguồn gốc

    恥ずかしい:はずかしい:hazukashii: Ngại

    動かる:うごかる:ugokaru: Cử động

    奪った:うばった:ubatta: Lấy mất

    秘密:ひみつ:himitsu: Bí mật

    素晴らしい:すばらしい:subarashii: Tuyệt vời

    孫:まご:cháu (khúc này đang nói shigaraki toumura là cháu của sư phụ All might)

    笑顔:えがお:egao: Khuôn mặt mỉm cười

    うそ:uso: Nói dối

    きさま:kisama: Tên khốn

    守ること:まもること:mamorukoto: Thứ cần bảo vệ

    思い出し: おもいだし:omoidashi: Nhớ lại (từ này gặp rất nhiều)

    限界:げんかい:genkai: Giới hạn

    背中:せなか:senaka: Tấm lưng

    国民:こくみん:kokumin: Người dân

    声:こえ:koe: Tiếng gọi

    疲れた:つかれた:tsukareta: Mệt quá

    引退:いんたい:intai: Nghỉ hưu

    信頼:しんらい:shinrai: Tin tưởng, niềm tin

    生きがい:ikigai: Lẽ sống

    命: いのち:inochi: Mạng sống

    心配:しんぱい:shinpai: Lo lắng

    新生活:しんせいかつ:shinseikatsu: Cuộc sống mới

    疑問:ぎもん:gimon: Nghi vấn

    大事:だいじ:daiji: Chuyện quan trọng

    夢:ゆめ:yume: Giấc mơ

    悲しい:かなしい:kanashii: Đau lòng

    Còn tiếp
     
    taodi, AishaphuongThaoTheMoc thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...