My hero academia tên tiếng Nhật là 僕のヒーローアカデミア là bộ anime 少年(shounen: 1 thể loại dành cho thanh thiếu niên) kể về cậu bé Midoriya Izuku trên con đường trở thành anh hùng. Từ nhỏ cậu luôn bị coi là kẻ không có năng lực trong thế giới có 80% người sở hữu năng lực. Từ khi coi một chương trình của vị anh hùng được xem là biểu tượng hòa bình All might cậu đã luôn ao ước trở thành anh hùng. Và cuộc gặp gỡ với người anh hùng All might đã thay đổi cuộc đời cậu, cậu được ban cho năng lực One for all từ All might và cậu đã cố gắng để có thể trở thành anh hùng giống như All might. Hiện tại mình chỉ mới xem xong season 1 và 2 nên những từ vựng mình tổng hợp đều trong 2 season này mà đa số là season 2. Một số từ vựng mình tổng hợp được trong hai season này, nếu có gì thiếu sót mong mọi người góp ý. Từ vựng sẽ không theo bất kì thứ tự hay tập phim nào. 担任:たんにん: Tannin: Chủ nhiệm 先生: せんせい:sensei: Từ này có hai nghĩa một là giáo viên hai là bác sĩ tùy ngữ cảnh mà dịch cho phù hợp. 先輩: せんぱい:senpai: Người đi trước/đàn anh còn 後輩:こうはい:kouhai: Đàn em 準備: じゅんび:junbi: Chuẩn bị 個性:こせい:kosei: Năng lực tuy nhiên từ này được còn được dịch là tính cách. 創造: そうぞう:sáng tạo 無個性: むこせい:mukosei: Vô năng 混乱:こんらん:konran: Hỗn loạn お茶:おちゃ:ocha: Trà おひさしぶりだね:câu này dùng khi hai người lâu ngày không gặp 推薦:すいせん:suisen: Tiến cử 訓練:くんれん:kunren: Đào tạo 犯罪:はんざい: Hanzai: Tội phạm 道具:どうぐ:dougu: Công cụ/dụng cụ ヒーローになりたいです: Muốn trở thành anh hùng 早い:hayai: Nhanh やめとけ:yametoke: Dừng lại ヒーローだからさ: Hi-ro-dakarasa: Vì là anh hùng 危ない: Abunai: Nguy hiểm 考えろう: Kangaerou: Suy nghĩ đi 状況:じょうきょう:joukyo: Tình trạng ヒーロー殺す: Hi-ro-korosu: Kẻ giết anh hùng 化け物:ばけもの:bakemono: Quái vật/yêu ma/quỷ quái 弟: Otouto: Em trai おまえを倒すヒーローの名: Omaeeotaosuhi-ro-nona: Tên người anh hùng sẽ đánh bại ngươi. 兄弟: Kyodai: Anh em お前は弱い: Omaehayowai: Ngươi quá yếu 立派なヒーロー: りっぱなひーろー:rippanahi-ro: Anh hùng vĩ đại 逆: ぎゃく:gyaku: Ngược lại 人間: にんげん:ningen: Con người 嬉しい:うれしい:ureshii: Đẹp 体動かない:からだうごかない:karadaugokanai: Cơ thể không cử động được 不安:ふあん:fuan: Lo lắng, bất an 消えた: きえた:kieta: Biến mất 戦える:たたかえる:tatakaeru: Có thể chiến đấu 辞めろ逃げろ: やめろうにげろう:yameronigero: Dừng lại đi, chạy đi 大丈夫: だいじょうぶ:daijoubu: Không sao 血液型:けつえきがた:ketsuekigata: Nhóm máu 反応:はんのう:hannou:phán đoán 事務所: じむしょ:jimusho: Văn phòng 分析:ぶんせき:bunseki: Phân tích 再び:ふたたび:futatabi: Một lần nữa 簡単なこと:かんたんなこと:kantannakoto: Chuyện đơn giản 情けない: なさけない:nasakenai: Nhục 運動神経:うんどうしんけい:undoushinkei: Thần kinh vận động 関係ないこと: かんけいないこと:kankeinaikoto: Chuyện không liên quan 社会:しゃかい:shakai: Xã hội 邪魔:じゃま:jama: Cản trở Còn tiếp
Tổng hợp các từ vựng trong season 3 平和: へいわ:heiwa: Hòa bình 象徴:しょうちょう:shouchou: Biểu tượng 校長:こうちょう:kouchou: Hiệu trưởng 班長:はんちょう:hanchou: Lớp trưởng 半分:はんぶん:hanbun: Một nửa 本物のヒーロー:ほんもののひーろー:honmononohi-ro-: Anh hùng thật sự 駅前:えきまえ:ekimae: Trước ga オリジン:origin: Nguồn gốc 恥ずかしい:はずかしい:hazukashii: Ngại 動かる:うごかる:ugokaru: Cử động 奪った:うばった:ubatta: Lấy mất 秘密:ひみつ:himitsu: Bí mật 素晴らしい:すばらしい:subarashii: Tuyệt vời 孫:まご:cháu (khúc này đang nói shigaraki toumura là cháu của sư phụ All might) 笑顔:えがお:egao: Khuôn mặt mỉm cười うそ:uso: Nói dối きさま:kisama: Tên khốn 守ること:まもること:mamorukoto: Thứ cần bảo vệ 思い出し: おもいだし:omoidashi: Nhớ lại (từ này gặp rất nhiều) 限界:げんかい:genkai: Giới hạn 背中:せなか:senaka: Tấm lưng 国民:こくみん:kokumin: Người dân 声:こえ:koe: Tiếng gọi 疲れた:つかれた:tsukareta: Mệt quá 引退:いんたい:intai: Nghỉ hưu 信頼:しんらい:shinrai: Tin tưởng, niềm tin 生きがい:ikigai: Lẽ sống 命: いのち:inochi: Mạng sống 心配:しんぱい:shinpai: Lo lắng 新生活:しんせいかつ:shinseikatsu: Cuộc sống mới 疑問:ぎもん:gimon: Nghi vấn 大事:だいじ:daiji: Chuyện quan trọng 夢:ゆめ:yume: Giấc mơ 悲しい:かなしい:kanashii: Đau lòng Còn tiếp