告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
讲 (jiǎng)
讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản.
讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện.
Ví dụ...
Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì trước vị ngữ.
可以 (kěyǐ)
可以 (kěyǐ) - dịch là "có thể, có lẽ, nó được phép."
Ví dụ
我 可以 在 这儿 站
Wǒ kěyǐ zài zhè'er zhàn
Tôi có thể (được phép, có...
Hãy cùng xem thì tương lai được hình thành như thế nào trong tiếng Trung thông qua các từ 会 [hùi], 要 [yào] và 将 [jiāng] .
会
Hình thức thông tục nhất là sử dụng chữ 会 [hùi] .
Ví dụ
已经 十 点 了, 他 还 会 来 吗?
Yǐjīng shí diǎn le, tā hái hùi lái ma?
Bây giờ đã là mười giờ rồi. Anh ấy có đến...
Thuật ngữ khác: Bổ sung tình thái, bổ sung mức độ
Khi nào chúng ta sử dụng cấu trúc 得?
Cấu trúc 得 có thể được sử dụng trong ba trường hợp sau:
K hi bạn muốn mô tả các hành động theo thông lệ (customary actions). Nói cách khác, khi bạn muốn nói ai đó thường làm điều gì đó như thế nào.
Cấu...
Chắc hẳn mọi người đều biết trong tiếng Nhật thì ngoài chữ mềm hiragana thì bảng chữ cái của họ còn có chữ cứng katakana nữa đúng không? Và đa phần những chữ katakana là cách người Nhật đọc tên các quốc gia gia trên thế giới đó!
Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người tên các quốc gia bằng...
Có ai cũng từng khó khăn như mình khi học chữ 着 không nào? Ngữ pháp trông khá đơn giản, nhưng khi áp dụng lại có vẻ chẳng hiểu gì. Bạn sẽ càng bối rối hơn khi đem nó so sánh với 在 với ý nghĩa "đang diễn ra". Cùng mình tìm hiểu nhé!
Tổng quan
着 như trợ từ động thái (Aspect Particle - 动态 助词)...
Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định. Nhưng nếu bạn nhìn vào một văn bản Văn học Trung Quốc, bạn gần như chắc chắn sẽ thấy ký tự 之 (zhī) ở khắp nơi. Vậy nó có nghĩa là gì, chức năng và vị trí...
Ngữ pháp 了 le có thể là một trong những khía cạnh khó nhất của việc học tiếng Trung, ngay từ khi lên đến trình độ trung cấp. Từ này cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, và đó là lý do tại sao việc học ngữ pháp của nó có thể rất khó khăn. Điều đầu tiên cần nhớ là 了 thực sự có nhiều cách sử dụng...
Câu 被 (被字句) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 被 và các tân ngữ của nó, biểu thị sự bị động.
Vai trò của 被 là giới thiệu người thực hiện các hành động.
Trong tiếng Trung nói, các giới từ khác, chẳng hạn như 叫 và 让 có thể thay thế cho 被. Tất cả các câu này đều là câu 被.
Tại sao chúng ta...
Câu 把 (把 字句 - 把 sentence) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 把 và tân ngữ của nó. Một câu có 把 thường chỉ ra kết quả hoặc ảnh hưởng của một hành động. Thành phần sau động từ của câu có thể chứa 了, 着, lặp lại động từ (duplication of a verb), tân ngữ hoặc bổ ngữ (complement of the verb)...
于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau.
于 được sử dụng để biểu thị tại "nơi nào".
Thường được dùng để chỉ nơi chốn hoặc địa điểm, có nghĩa là "từ / đến / tại một nơi nhất định".
Cấu trúc: Động từ + 于 + địa...
Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé!
Nghĩa tiếng Anh :(located) at / in / exist
Thể hiện vị trí bằng 在 (zài).
Ký tự 在 (zài) có thể được sử dụng để chỉ vị trí.
Cấu trúc: Chủ ngữ +...
Six of Crows là một bộ truyện gồm hai tập của Leigh Bardugo. Thuộc thể loại viễn tưởng dành cho lứa tuổi mới lớn. Bộ truyện đã được làm phim một phần với tên Shadow and Bone. Mình đã làm một bài viết giới thiệu về nội dung truyện cùng các nhân vật chính.
Link bài viết: [Review Truyện] Six Of...
一起
Nghĩa tiếng anh: In the same place / together / with / altogether (in total)
Nghĩa tiếng Việt: Cùng một nơi; cùng nhau.
Từ đồng nghĩa: 一行; 一共; 合计; 共计; 伙计; 总计; 搭档; 老搭档; 同路人.
一齐
Nghĩa tiếng Anh: At the same time / simultaneously
Nghĩa tiếng Việt: Cùng thời điểm.
Đồng nghĩa: 完全; 全然; 一心...
和, 与, 及 đều có thể được sử dụng làm liên từ, và đều có nghĩa chung là "và", "với", "cùng với". Vậy đâu là sự khác biệt giữa chúng?
和
So với các liên từ 和, 与, 及, 以及 thì "和" được sử dụng rộng rãi nhất và phổ biến trong cả ngôn ngữ nói và viết. "和" có thể được kết nối với các thành phần danh từ...
CA DAO TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP
Congchuangutrongnha
Tiếng Pháp, tiếng Việt giống nhau,
Cùng nhau tìm chữ, tìm câu hàng ngày.
Mu-soa (mouchoir) là cái khăn tay,
Buya-rô (bureau) bàn giấy, để ngay văn phòng.
Savon là cục xà-bông.
Ban-công (balcon) là chỗ đứng trông trước nhà.
Xót-ti (sortir) có...
Từ Vựng Chủ Đề: Phim Ảnh
Xin chào mọi người, mọi người thường làm gì trong khoảng thời gian nghỉ dịch này vậy? Theo mình thấy thì đây là một cơ hội để chúng ta có thể nghỉ ngơi bên gia đình và cũng là thời gian thích hợp để học tiếng anh đấy. Dưới đây là một số từ vựng về chủ đề phim ảnh. Mọi...
Chào mọi người, đầu tiên khi học tiếng nhật thì chúng ta sẽ tiếp xúc với cuốn sách minanonihongo đầu tiên. Sau đây là từ vựng bài 1 trong cuốn sách này.
BÀI 1 (PHẦN 1: 22 TỪ)
1. 私: Watashi: Tôi
2. 貴方: Anata: Bạn
3. ~さん: Từ thêm đằng sau tên người.
4. ~ちゃん: Thêm vào tên bé gái.
5. ~くん...
sau đây là một số cụm mình nhặt ra trong đề thi TOEIC phần 1. Mọi người học cùng mình nhé!
Adjusted accordingly điều chỉnh theo như
Thoroughly review xem xét kỹ lưỡng
Batch of sauce mẻ nước xốt
Ship date ngày giao hàng
So attended tham dự
Situated=located vị trí, được đặt tại...
ÔN TẬP VĂN BẢN "TRONG LÒNG MẸ"
I. Đề cương lý thuyết
- Nguyên Hồng (1918-1982) tên thật là Nguyễn Nguyên Hồng, quê Nam Định, Là nhà văn của những người cùng khổ, có nhiều sáng tác ở thể loại tiểu thuyết, kí và thơ.
- Xuất xứ: Đoạn trích là chương IV của tập hồi kí: Những ngày thơ ấu, xuất bản...
Xin chào, mấy hôm nay "rảnh quá" nên mình quay lại với phương châm: Luyện tiếng anh mỗi ngày. Ngoài học vài từ vựng ra thì mỗi ngày mình còn học thêm một số tình huống giao tiếp, hôm nay lên đây để chia sẻ với mọi người cùng học cho vui:(((
( Các tình huống chủ đề mình đều học từ video của Học...
Nguồn: Weibo
Watermelon68s dịch
Blog Ngân Tích Họa Lang
Ethereal
Cảm nhận của trái tim bạn khi nhìn một người như những vì sao.
Palpitate
Nhịp tim rung động, dè dặt rồi lại vội vàng.
Tíam
Ánh sáng trong mắt bạn khi lần đầu gặp gỡ ai đó.
Gezelligheid
Sự ấm áp thoải mái vào mùa đông...
TỪ VỰNG CƠ BẢN TIẾNG PHÁP
Đây là một số từ vựng tiếng Pháp cơ bản để giao tiếp thường ngày. Mình sẽ chia sẻ cho các bạn để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Pháp mỗi ngày nhé. Lượng từ vựng khá nhiều nên theo mình, mọi người nên chia số lượng từ phù hợp với bản thân để tránh bị ngợp kiến thức. Một...
Bộ sách Harry Potter của tác giả J. K. Rowling hẳn là đã trở thành một cái tên huyền thoại đối với hầu hết mọi người rồi đúng không nào? Mình tin là dù là người lớn, hay trẻ em, thì đều nên đọc bộ sách này một lần trong đời, và mọi người sẽ thấy điều đó thực sự đáng để dành thời gian đấy.
Và...
Sắp vào năm học mới rồi, chắc hẳn các e rất háo hức được đến trường sau kì nghỉ hè để gặp lại bạn bè.
\ (^o^) /
Nhất là các em 2k4, năm nay sẽ là năm cuối cùng được ngồi trên ghế nhà trường, và các em sẽ phải chuẩn bị một hành trang thật tốt để vượt qua kì thi trung học phổ thông, có một kết...
Học từ vựng Tiếng Anh qua các bài đọc trong bài thi Ielts
Day 1
1. Inevitable /ɪnˈevɪtəbl/ (adj)
That you cannot avoid or prevent: Không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
2. Herald /ˈherəld/ (v)
Herald something to be a sign that something is going to happen: Báo trước
3. Reliant...