1. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 告诉 gàosù, 讲 jiǎng, 说 shuō trong tiếng Trung

    告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. 讲 (jiǎng) 讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản. 讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện. Ví dụ...
  2. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 可以 kěyǐ,可能 kěnéng,能 néng

    Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì trước vị ngữ. 可以 (kěyǐ) 可以 (kěyǐ) - dịch là "có thể, có lẽ, nó được phép." Ví dụ 我 可以 在 这儿 站 Wǒ kěyǐ zài zhè'er zhàn Tôi có thể (được phép, có...
  3. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 会, 要 và 将

    Hãy cùng xem thì tương lai được hình thành như thế nào trong tiếng Trung thông qua các từ 会 [hùi], 要 [yào] và 将 [jiāng] . 会 Hình thức thông tục nhất là sử dụng chữ 会 [hùi] . Ví dụ 已经 十 点 了, 他 还 会 来 吗? Yǐjīng shí diǎn le, tā hái hùi lái ma? Bây giờ đã là mười giờ rồi. Anh ấy có đến...
  4. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 得 trong tiếng Trung

    Thuật ngữ khác: Bổ sung tình thái, bổ sung mức độ Khi nào chúng ta sử dụng cấu trúc 得? Cấu trúc 得 có thể được sử dụng trong ba trường hợp sau: K hi bạn muốn mô tả các hành động theo thông lệ (customary actions). Nói cách khác, khi bạn muốn nói ai đó thường làm điều gì đó như thế nào. Cấu...
  5. Anhngan

    Tiếng Nhật Cách đọc tên một số quốc gia trong Tiếng Nhật

    Chắc hẳn mọi người đều biết trong tiếng Nhật thì ngoài chữ mềm hiragana thì bảng chữ cái của họ còn có chữ cứng katakana nữa đúng không? Và đa phần những chữ katakana là cách người Nhật đọc tên các quốc gia gia trên thế giới đó! Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người tên các quốc gia bằng...
  6. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 着 trong tiếng Trung

    Có ai cũng từng khó khăn như mình khi học chữ 着 không nào? Ngữ pháp trông khá đơn giản, nhưng khi áp dụng lại có vẻ chẳng hiểu gì. Bạn sẽ càng bối rối hơn khi đem nó so sánh với 在 với ý nghĩa "đang diễn ra". Cùng mình tìm hiểu nhé! Tổng quan 着 như trợ từ động thái (Aspect Particle - 动态 助词)...
  7. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng 之 trong tiếng Trung

    Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định. Nhưng nếu bạn nhìn vào một văn bản Văn học Trung Quốc, bạn gần như chắc chắn sẽ thấy ký tự 之 (zhī) ở khắp nơi. Vậy nó có nghĩa là gì, chức năng và vị trí...
  8. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 了 trong tiếng Trung

    Ngữ pháp 了 le có thể là một trong những khía cạnh khó nhất của việc học tiếng Trung, ngay từ khi lên đến trình độ trung cấp. Từ này cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, và đó là lý do tại sao việc học ngữ pháp của nó có thể rất khó khăn. Điều đầu tiên cần nhớ là 了 thực sự có nhiều cách sử dụng...
  9. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 被 bèi trong tiếng Trung

    Câu 被 (被字句) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 被 và các tân ngữ của nó, biểu thị sự bị động. Vai trò của 被 là giới thiệu người thực hiện các hành động. Trong tiếng Trung nói, các giới từ khác, chẳng hạn như 叫 và 让 có thể thay thế cho 被. Tất cả các câu này đều là câu 被. Tại sao chúng ta...
  10. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 把 trong tiếng Trung

    Câu 把 (把 字句 - 把 sentence) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 把 và tân ngữ của nó. Một câu có 把 thường chỉ ra kết quả hoặc ảnh hưởng của một hành động. Thành phần sau động từ của câu có thể chứa 了, 着, lặp lại động từ (duplication of a verb), tân ngữ hoặc bổ ngữ (complement of the verb)...
  11. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng chữ 于 trong tiếng Trung

    于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau. 于 được sử dụng để biểu thị tại "nơi nào". Thường được dùng để chỉ nơi chốn hoặc địa điểm, có nghĩa là "từ / đến / tại một nơi nhất định". Cấu trúc: Động từ + 于 + địa...
  12. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng chữ 在 zài trong tiếng Trung

    Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé! Nghĩa tiếng Anh :(located) at / in / exist Thể hiện vị trí bằng 在 (zài). Ký tự 在 (zài) có thể được sử dụng để chỉ vị trí. Cấu trúc: Chủ ngữ +...
  13. wopowoor

    Tiếng Anh Học từ vựng tiếng Anh qua truyện Six of Crows

    Six of Crows là một bộ truyện gồm hai tập của Leigh Bardugo. Thuộc thể loại viễn tưởng dành cho lứa tuổi mới lớn. Bộ truyện đã được làm phim một phần với tên Shadow and Bone. Mình đã làm một bài viết giới thiệu về nội dung truyện cùng các nhân vật chính. Link bài viết: [Review Truyện] Six Of...
  14. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 一起 yīqǐ và 一齐 yīqí

    一起 Nghĩa tiếng anh: In the same place / together / with / altogether (in total) Nghĩa tiếng Việt: Cùng một nơi; cùng nhau. Từ đồng nghĩa: 一行; 一共; 合计; 共计; 伙计; 总计; 搭档; 老搭档; 同路人. 一齐 Nghĩa tiếng Anh: At the same time / simultaneously Nghĩa tiếng Việt: Cùng thời điểm. Đồng nghĩa: 完全; 全然; 一心...
  15. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 和 hé, 与 yǔ, 及 jí

    和, 与, 及 đều có thể được sử dụng làm liên từ, và đều có nghĩa chung là "và", "với", "cùng với". Vậy đâu là sự khác biệt giữa chúng? 和 So với các liên từ 和, 与, 及, 以及 thì "和" được sử dụng rộng rãi nhất và phổ biến trong cả ngôn ngữ nói và viết. "和" có thể được kết nối với các thành phần danh từ...
  16. Minh Ngọc Tiêu Tiêu

    Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người - Part 1

    The Body: 1. Face: Khuôn mặt 2. Mouth: Miệng 3. Chin: Cằm 4. Neck: Cổ 5. Shoulder: Vai 6. Arm: Cánh tay 7. Upper arm: Cánh tay trên 8. Elbow: Khuỷu tay 9. Forearm: Cẳng tay 10. Armpit: Nách 11. Back: Lưng 12. Chest: Ngực 13. Waist: Eo 14. Abdomen: Bụng 15. Buttocks: Mông 16. Hip...
  17. congchuangutrongnha

    Tiếng Pháp Học từ vựng Tiếng Pháp qua ca dao

    CA DAO TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP Congchuangutrongnha Tiếng Pháp, tiếng Việt giống nhau, Cùng nhau tìm chữ, tìm câu hàng ngày. Mu-soa (mouchoir) là cái khăn tay, Buya-rô (bureau) bàn giấy, để ngay văn phòng. Savon là cục xà-bông. Ban-công (balcon) là chỗ đứng trông trước nhà. Xót-ti (sortir) có...
  18. M

    Tiếng Anh 35 từ vựng Tiếng Anh ăn điểm trong TOEIC

    1. As need (adv) : Khi cần 2. Ascertain (v) : Xác định, tìm hiểu chắc chắn 3. Aspect (n) : Khía cạnh 4. Assemble (v) = put together = bring together: Thu thập, tụ tập 5. Appreciate (v) : Hiểu rõ, nhận thức rõ 6. Apprehensive (adj) : Lo lắng, sợ hãi 7. Apprentice (n) : Người học việc 8...
  19. N

    Tiếng Anh Học từ vựng theo chủ đề - Phim Ảnh

    Từ Vựng Chủ Đề: Phim Ảnh Xin chào mọi người, mọi người thường làm gì trong khoảng thời gian nghỉ dịch này vậy? Theo mình thấy thì đây là một cơ hội để chúng ta có thể nghỉ ngơi bên gia đình và cũng là thời gian thích hợp để học tiếng anh đấy. Dưới đây là một số từ vựng về chủ đề phim ảnh. Mọi...
  20. Khoquachan

    Tiếng Nhật Từ vựng trong cuốn sách minanonihongo

    Chào mọi người, đầu tiên khi học tiếng nhật thì chúng ta sẽ tiếp xúc với cuốn sách minanonihongo đầu tiên. Sau đây là từ vựng bài 1 trong cuốn sách này. BÀI 1 (PHẦN 1: 22 TỪ) 1. 私: Watashi: Tôi 2. 貴方: Anata: Bạn 3. ~さん: Từ thêm đằng sau tên người. 4. ~ちゃん: Thêm vào tên bé gái. 5. ~くん...
  21. Chinn

    Cụm từ hay gặp trong đề thi toeic

    sau đây là một số cụm mình nhặt ra trong đề thi TOEIC phần 1. Mọi người học cùng mình nhé! Adjusted accordingly điều chỉnh theo như Thoroughly review xem xét kỹ lưỡng Batch of sauce mẻ nước xốt Ship date ngày giao hàng So attended tham dự Situated=located vị trí, được đặt tại...
  22. Cute pikachu

    Ôn tập Văn bản Trong lòng mẹ - Đề kiểm tra Đọc -hiểu

    ÔN TẬP VĂN BẢN "TRONG LÒNG MẸ" I. Đề cương lý thuyết - Nguyên Hồng (1918-1982) tên thật là Nguyễn Nguyên Hồng, quê Nam Định, Là nhà văn của những người cùng khổ, có nhiều sáng tác ở thể loại tiểu thuyết, kí và thơ. - Xuất xứ: Đoạn trích là chương IV của tập hồi kí: Những ngày thơ ấu, xuất bản...
  23. Chiên Min's

    Tiếng Anh Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh - Mỗi Ngày Một Tình Huống

    Xin chào, mấy hôm nay "rảnh quá" nên mình quay lại với phương châm: Luyện tiếng anh mỗi ngày. Ngoài học vài từ vựng ra thì mỗi ngày mình còn học thêm một số tình huống giao tiếp, hôm nay lên đây để chia sẻ với mọi người cùng học cho vui:((( ( Các tình huống chủ đề mình đều học từ video của Học...
  24. Dororo

    Tiếng Anh Một vài từ ngữ xinh đẹp

    Nguồn: Weibo Watermelon68s dịch Blog Ngân Tích Họa Lang Ethereal Cảm nhận của trái tim bạn khi nhìn một người như những vì sao. Palpitate Nhịp tim rung động, dè dặt rồi lại vội vàng. Tíam Ánh sáng trong mắt bạn khi lần đầu gặp gỡ ai đó. Gezelligheid Sự ấm áp thoải mái vào mùa đông...
  25. Tuithichmuitramhuong

    Từ vựng cơ bản tiếng pháp

    TỪ VỰNG CƠ BẢN TIẾNG PHÁP Đây là một số từ vựng tiếng Pháp cơ bản để giao tiếp thường ngày. Mình sẽ chia sẻ cho các bạn để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Pháp mỗi ngày nhé. Lượng từ vựng khá nhiều nên theo mình, mọi người nên chia số lượng từ phù hợp với bản thân để tránh bị ngợp kiến thức. Một...
  26. K

    Tiếng Anh Học tiếng anh qua phim Harry Potter (phần 1)

    Bộ sách Harry Potter của tác giả J. K. Rowling hẳn là đã trở thành một cái tên huyền thoại đối với hầu hết mọi người rồi đúng không nào? Mình tin là dù là người lớn, hay trẻ em, thì đều nên đọc bộ sách này một lần trong đời, và mọi người sẽ thấy điều đó thực sự đáng để dành thời gian đấy. Và...
  27. Lê Linh 05032003

    Bộ Sách Cô Trang Anh - Part 1

    Sắp vào năm học mới rồi, chắc hẳn các e rất háo hức được đến trường sau kì nghỉ hè để gặp lại bạn bè. \ (^o^) / Nhất là các em 2k4, năm nay sẽ là năm cuối cùng được ngồi trên ghế nhà trường, và các em sẽ phải chuẩn bị một hành trang thật tốt để vượt qua kì thi trung học phổ thông, có một kết...
  28. Ccytk

    Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

    HỌC TIẾNG HÀN Chủ đề 1: 날씨 (Thời tiết) I. 계절: Mùa 1. 봄 [명사]: Mùa xuân. 보기: 봄이 가까워지다고 있어요. - > Ví dụ: Mùa xuân đang đến gần. 2. 여름 [명사]: Mùa hè 보기: 여름을 좋아해요. - > Ví dụ: Tôi thích mùa hè. 3. 가을 [명사]: Mùa thu 보기: 가을이 옵니다. - > Ví dụ: Mùa thu đến. 4. 겨울 [명사]: Mùa đông 보기: 겨울날씨가 추워요. - >...
  29. Nhã Hoài An

    Tiếng Anh Học từ vựng qua các bài Ielts Reading

    Học từ vựng Tiếng Anh qua các bài đọc trong bài thi Ielts Day 1 1. Inevitable /ɪnˈevɪtəbl/ (adj) That you cannot avoid or prevent: Không thể tránh được, chắc chắn xảy ra 2. Herald /ˈherəld/ (v) Herald something to be a sign that something is going to happen: Báo trước 3. Reliant...
  30. H

    Tiếng Anh Học Từ Vựng: Một Số Dấu Câu, Dấu Phép Tính

    I. Dấu câu: 1. Dot: Dấu chấm () 2.comma: Dấu phẩy () 3. Colon: Dấu hai chấm ( :) 4. Semicolon: Dấu chấm phẩy (;) 5. Exclamation mark: Dấu chấm than () 6. Question mark: Dấu chấm hỏi () 7. Brackets: Dấu ngoặc đơn () 8. Arrow: Dấu mũi tên II. Dấu phép tính: 1. Plus: Dấu cộng (+) 2...
Back