Dưới đây là 100 từ vựng chỉ tính cách con người. Các bạn có thể sử dụng để mô tả ai đó, rất hữu ích. Để nhớ lâu, các bạn hãy đặt câu chứa các từ vựng này giống mình nhé. Let's go!
Part 1
1. Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Cong Phuong is so aggressive on the yard = Công Phượng rất xông xáo...
Tết Trung thu: 中秋节/ Zhōngqiū jié
Hằng Nga: 姮娥/ héng é
Thường Nga (một tên gọi khác của Hằng Nga) : 嫦娥/ cháng'é
Bánh trung thu: 月饼/ yuèbǐng
Bánh trung thu chay: 素月饼/ sù yuèbǐng
Đèn lồng: 灯笼/ dēnglóng
Ước một điều ước: 许愿/ xǔyùan
Cầu nguyện: 祈禱/ Qídǎo
Đi chơi: 去玩/ qù wán
Hẹn hò: 约会/...
Từ vựng tiếng Nhật trong manga
1. Chotto (ちょっと) – một chút: Không dùng để chỉ số lượng, mà nó được dùng trong các tình huống như: Giữ lấy một lúc, chờ tôi một chút..
2. Daijoubu (大丈夫) – Không sao: Trả lời khi ai đó hỏi thăm sức khỏe của bạn.
3. Damaru (黙る) – Im lặng nào: Bạn cũng có thể dùng...
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật: A
Activism (judicial): Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus: Tính khách quan của tội phạm
Adversarial process: Quá trình tranh tụng
Alternative dispute resolution (ADR): Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác
Amicus curiae ( "Friend of the...
Thuật ngữ chuyên ngành luật bằng tiếng Anh
Từ vựng
Dịch nghĩa
1. Merit selection
Tuyển chọn theo công trạng
2. Indictment
Cáo trạng
3. General Election
Tổng tuyển cử
4. Precinct board
Ủy ban phân khu bầu cử
5. Popular votes
Phiếu phổ thông
6. Prosecuto
Biện lý
7. Natural Law
Luật...
Hôm nay chúng ta cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng trong gia đình nhé.
1. Bed /bed/: Giường
2. Chest /tʃest/: Rương, hòm
3. Curtain /ˈkɜːrtn/: Rèm
4. Drawer /drɔːr/: Ngăn kéo
5. Stool /stuːl/: Ghế đẩu
6. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: Tủ sách
7. Shelf /ʃelf/: Ngăn giá
8. Table...
Tết trung thu là một trong những cái Tết mang đậm bản sắc của người Việt Nam. Trung thu còn được biết đến với tên khác là: Fête agricole et astrologique – Tết của nông nghiệp và chiêm tinh. Với bộ từ vựng trung thu tiếng Pháp sau, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn nào muốn "chém gió" bằng tiếng Pháp về...
Học từ vựng qua hình ảnh, học một nhớ ba.
Các hình ảnh này là tìm timd, lượm, xin của nhiều nguồn khác nhau, tổng hợp lại đây chia sẻ cho mọi người cùng tham khảo.
Nguồn: Tiếng trung Ánh Dương, tiếng tung Cầm xu..
Mình sẽ cập nhật thêm từ từ. Thích học tiếng Trung
Một số từ vựng về động vật trong tiếng Anh - Animals
Động vật trên cạn:
1. Dog: Chó
2. Cat: Mèo
3. Chicken: Gà
4. Rabbit: Thỏ
5. Zebra: Ngựa vằn
6. Lizard: Thằn lằn
7. Tiger: Hổ
8. Lion: Sư tử
9. Snake: Rắn
10. Bird: Chim
11. Monkey: Khỉ
12. Donkey: Lừa
13. Elephant: Voi
14...
Chào mọi người, mình là Hoa, rất đam mê Kalimba và học ngoại ngữ. Mình mới thực hiện cover lại bằng Kalimba bản Marriage D'amour vốn dành cho piano solo, có kèm theo tab trong video để mọi người có thể học đàn. Mình có cho thêm cả phần học từ vựng tiếng anh và Nhật nữa, mong sẽ có ích cho một số...
Dear các chiến hữu, mình xin chia sẻ clip mình đánh Wedding march phiên bản Kalimba, có kèm Tab. Mong là sẽ có ích cho mọi người. Mình làm phiên dịch tiếng Nhật nên kèm thêm phần học từ vựng tiếng Anh, Nhật nữa nha.
Phiên bản từ vựng khó:
Phiên bản từ vựng dễ:
dễ thương
felix mendelssohn
giải trí
giáo dục
học tập
kalimba
kalimba cover
kalimba tab
ngoại ngữ
nhạc cổ điển
tiếng anh
tiếng nhật
tiếng việt
từvựng
wedding march
Hello anh em, mình là một phiên dịch viên tiếng Nhật ở Hà Nội xin được góp vui tiết mục tự đánh kalimba với "Music box dancer" của Frank Mills. Mình tự soạn phiên bản này và tự đánh luôn. Mong được anh em chiếu cố ạ.
Cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Trung trong giao tiếp hằng ngày bạn thường gặp nhé!
- Ni hao: Xin chào
- Xie xie: Tạm biệt
- Kafei: Cà phê
- Cha: Trà
- Chi: Ăn
- He: Uống
- Hé: Và
- Difang: Địa phương
- Haizi: Trẻ con, đứa trẻ
- Dianhua: Điện thoại
- Dianshiji: Tivi
- Dianying...
Có khi nào bạn lướt mạng xã hội, thấy giới trẻ dùng những kí hiệu hay từ viết tắt rất khó hiểu? Save ngay về xem để không bị lạc lõng nhé!
B4: Before - trước đó
IN4: Information - thông tin
B4N: Bye for now - nhân tiện
BTW: Bye the way - tạm biệt / nhân tiện
4EAE: For ever and ever - mãi mã...
Cleaning – lau dọn
Cooking – nấu ăn
Dusting – quét bụi
Feeding the dog – cho chó ăn
Folding clothes – gấp quần áo
Hanging up clothes – phơi quần áo
Ironing – ủi đồ
Making the bed – dọn giường
Mopping – lau nhà
Shopping – mua sắm
Sweeping – quét nhà
Taking out the trash – đổ rác...
Galaxy (n) ngân hà
University (n) vũ trụ
Comet (n) sao Chổi
Comstellation (n) chòm sao
Star (n) ngôi sao
Meteor (n) sao băng
Lunar eclipse (n) nguyệt thực
Run (n) mặt trời
Earth (n) trái đất
Moon (n) mặt trăng
Solar eclipse (n) nhật thực
Mercury (n) sao thủy
Venus (n) sao kim
Mars...
Demand
(v) có nhu cầu
(n) nhu cầu
Dog
(v) gặp khó khăn dai dẳng
(n) con chó
Detail
(v) làm chi tiết
(n) sự chi tiết
Expriment
(v) làm thí nghiệm
(n) cuộc thí nghiệm
Function
(v) có chức năng
(n) chức năng
File
(v) nộp, trình
(n) tệp tin
Forecast
(v) dự báo
(n) dự liệu
Fund...
A bunch of bananas/ grapes/ keys: Một nải chuối/ một chùm nho/một chùm chìa khóa
A bar of chocolate: Một thanh socola
A bouquet of flowers: Một bó hoa
A bundle of vegetables/ firewood/papers: Một bó rau/ bó củi/ bọc giấy
A shower of rain: Một cơn mưa rào
A fall of snow/ rain; Một trận...
chew: Nhai
gnaw: Gặm
nibble: Gặm nhấm từng ít một
taste: Nếm
glug; uống ừng ực
bite; cắn
swallow: Nuốt
junk food: Các loại đồ ăn vặt thường không tốt cho sức khỏe
fast food: Thức ăn nhanh nhiều dầu mỡ
have a sweet tooth: Hảo ngọt
processed foods: Thức ăn đã qua chế biến...
Đã bao giờ bạn muốn xem một bộ phim tiếng Anh nhưng lại không biết cách tìm thể loại phim mình yêu thích trên Internet chưa? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một loạt từ vựng về các thể loại phim trong tiếng Anh, từ đó giúp bạn dễ dàng chọn đúng thể loại mình cần nha. Ở các rạp chiếu phim, bạn...
Unit 1. My New School
Trường học mới của tôi
- Art /aːt/ (n) : Nghệ thuật
- Boarding school /ˈbɔːr. Dɪŋ ˌskuːl/ (n) : Trường nội trú
- Classmate /ˈklæs. Meɪt/ (n) : Bạn học
- Equipment /ɪˈkwɪp mənt/ :(n) thiết bị
- Greenhouse /ˈɡriːn. Haʊs/ (n) : Nhà kính
- Judo /ˈdʒuː. Doʊ/ (n) : Môn võ...
Senorita là gì?
Senorita là tên một ca khúc tình cảm được trình bày bởi 2 ca sĩ trẻ Shawn Mendes và Camila Cabello. Ca khúc là câu chuyện cảm động kể về hai bạn trẻ yêu nhau nhưng họ luôn cố che dấu tình cảm của mình, nhưng dù cố gắng như thế nào họ vẫn không thể chiến thắng được cảm xúc của...
1. Adapt: Thích nghi
2. Biosphere reserve: Khu dự trữ sinh quyển
3. Discharge: Thải ra, xả ra
4. Eco-friendly: Thân thiện với môi trường
5. Ecology: Hệ sinh thái
6. Ecotourism: Du lịch sinh thái
7. Entertain: Tiếp đãi, giải trí
8. Fauna: Hệ động vật, quần thể động vật
9. Flora: Hệ thực...