Tiếng Anh Từ vựng về đồ dùng gia đình - Furnitures

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Vũ Hà, 15 Tháng tám 2020.

  1. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    Hôm nay chúng ta cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng trong gia đình nhé.

    [​IMG]

    1. Bed /bed/: Giường

    2. Chest /tʃest/: Rương, hòm

    3. Curtain /ˈkɜːrtn/: Rèm

    4. Drawer /drɔːr/: Ngăn kéo

    5. Stool /stuːl/: Ghế đẩu

    6. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: Tủ sách

    7. Shelf /ʃelf/: Ngăn giá

    8. Table /ˈteɪbl/: Bàn

    9. Chair /tʃer/: Ghế

    10. Carpet /ˈkɑːrpɪt/: Thảm

    11. Cupboard /ˈkʌbərd/: Tủ ly

    12. Wardrobe /ˈwɔːrdroʊb/: Tủ quần áo

    13. Chest of draw /tʃest əv drɔː/: Tủ

    14. Furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/: Đồ đạc

    15. Desk /desk/: Bàn làm việc

    16. Sink /sɪŋk/: Chậu rửa

    17. Lamp /læmp/: Đèn

    18. Bookshelf /ˈbʊkʃelf/: Giá sách

    19. Sofa /ˈsoʊfə/: Sofa

    20. Bench /bentʃ/: Ghế tựa dài

    21. Armchair /ˈɑːrmtʃer/: Ghế bành

    22. Chandelier /ˌʃændəˈlɪr/: Đèn trần

    23. Rocking chair / ˈrɒkɪŋ tʃeər /: Ghế bập bênh

    24. File /faɪl/: Tủ đựng hồ sơ

    25. Broom: Chổi

    26. Mop: Chổi lau nhà

    27. Dustpan: Hót rác

    28. Bin: Thùng rác

    29. Bucket: Xô

    30. Window cleaner: Chổi lau kính

    31. Rubble gloves: Găng tay cao su

    32. Laundry basket: Tủ đựng đồ giặt

    33. Clothes horse: Giá phơi quần áo

    34. Clothes line: Dây phơi quần áo

    35. Clothes peg: Kẹp quần áo

    36. Iron: Bàn là

    37. Ironing board: Bàn để là quần áo

    38. Hanger: Mắc áo

    39. Coat stand: Cây treo quần áo

    40. Rack: Giá treo đồ

    41. Needle: Kim

    42. Safety pin: Kim băng

    43. Measurer: Thước dây

    44. Clothing button: Khuy, cúc áo

    45. Knife: Dao

    46. Scissors: Kéo

    47. Napkin: Khăn ăn
     
    Chỉnh sửa cuối: 20 Tháng tám 2020
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...