Tiếng Anh Những Cụm Từ Chỉ Bầy Đàn (Danh Từ Tập Hợp Phổ Biến)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Janny Lê, 9 Tháng tư 2020.

  1. Janny Lê

    Bài viết:
    15
    1. A bunch of bananas/ grapes/ keys: Một nải chuối/ một chùm nho/một chùm chìa khóa
    2. A bar of chocolate: Một thanh socola
    3. A bouquet of flowers: Một bó hoa
    4. A bundle of vegetables/ firewood/papers: Một bó rau/ bó củi/ bọc giấy
    5. A shower of rain: Một cơn mưa rào
    6. A fall of snow/ rain; Một trận tuyết/ mưa rơi
    7. A stack of wood: Một đống gỗ
    8. A school/shoal of fish: Một đàn cá
    9. A flock of geese/sheep/goats/ birds: Một đàn ngỗng/cừu/dê/chim
    10. A pack of wolves/hounds: Bầy chó sói/chó săn
    11. A litter of puppies: Một lứa chó con
    12. A nest of ants: Một tổ kiến
    13. A broods of chickens: Một ổ/bầy gà
    14. A heap of books/rubbish: Một đống sách/rác
    15. A pencils of rays: Một chùm tia sáng

    Phần 1.
     
  2. Janny Lê

    Bài viết:
    15
    1. A basket of fruit: Một rổ trái cây
    2. A pride of lions: Một bầy sư tử
    3. A troop of monkey: Một bầy khỉ
    4. An army of soliders: Một toán lính
    5. A pack of thieves: Một băng trộm
    6. An album of stamps: Một bộ tem
    7. A choir of singers: Một đội hợp xướng
    8. A fleet of ship: Một đoàn tàu
    9. A mass of hair: Một mớ tóc
    10. A hive of bees: Một đàn ong
    11. A range of mountain: Một dãy núi
    12. A patrol of policemen: Một toán cảnh sát
    13. A bevy of girls: Một nhóm những cô gái
    14. A body of men: Một nhóm đàn ông
    15. A series of events: Một chuỗi sự kiện
     
    Hạ Quỳnh Lam thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...