Tiếng Anh 100 từ vựng chỉ tính cách

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Vũ Hà, 10 Tháng mười 2020.

  1. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    Dưới đây là 100 từ vựng chỉ tính cách con người. Các bạn có thể sử dụng để mô tả ai đó, rất hữu ích. Để nhớ lâu, các bạn hãy đặt câu chứa các từ vựng này giống mình nhé. Let's go!

    Part 1

    1. Aggressive: Hung hăng, xông xáo

    Cong Phuong is so aggressive on the yard = Công Phượng rất xông xáo trên sân

    2. Ambitious: Có nhiều tham vọng

    He is an ambitious person = Hắn ta là người có nhiều tham vọng

    3. Cautious: Thận trọng, cẩn thận

    She is very cautious in business = Cô ấy rất thận trọng trong việc kinh doanh

    4. Careful: Cẩn thận

    You're so careful to make a wonderful work of art like that = Bạn thật cẩn thận để tạo ra một tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp thế này

    5. Cheerful/ Amusing: Vui vẻ

    They're always cheerful in any situation = Họ luôn vui vẻ trong bất cứ hoàn cảnh nào

    6. Clever: Thông minh, khéo léo

    You must be clever to answer that question easily = Bạn phải thật thông minh để trả lời câu hỏi đó một cách dễ dàng

    7. Tacful: Khéo xử, lịch thiệp

    Peter is very tacful in communication with his customers = Peter rất lịch thiệp trong giao tiếp với khách hàng của anh ấy

    8.competitive: Cạnh tranh, đua tranh

    Selling online is a very competitive business = Bán hàng online là một công việc đầy cạnh tranh

    9. Confident: Tự tin

    My Tam is very confident on the stage = Mỹ Tâm rất tự tin trên sân khấu

    10. Creative: Sáng tạo

    This job requires you must be so creative = Công việc này yêu cầu bạn phải thật sáng tạo

    Tobe continued!
     
  2. Đăng ký Binance
  3. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    Part 2

    11. Dependable: Đáng tin cậy

    Ms Hoa Toeic is one of the dependable English Centers = Ms Hoa Toeic là một trong những trung tâm Anh ngữ đáng tin cậy

    12. Dumb: Không có tiếng nói

    She is a dumb woman in her family = Cô ấy là người phụ nữ không có tiếng nói trong gia đình

    13. Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình

    Ngan Ha is very enthusiastic in learning and studying at her university = Ngân Hà rất hăng hái trong học tập và nghiên cứu tại trường đại học của cô ấy

    14. Easy-going: Dễ tính

    Mr. Minh is not only good at teaching but also very easy-going = Thầy Minh không chỉ dạy giỏi mà còn rất dễ tính

    15. Extroverted: Hướng ngoại

    Anh Quan is an extroverted boy, so he likes taking part in social activities = Anh Quân là một chàng trai hướng ngoại, cho nên cậu ấy thích tham gia các hoạt động xã hội

    16. Faithful: Chung thuỷ

    You are married, so you must be faithful to your wife = Anh đã kết hôn rồi, cho nên anh phải chung thuỷ với vợ mình

    17. Introverted: Hướng nội

    Anh Thu is an introverted woman. She cooks very well and takes care of her mini-family carefully = Anh Thư là một người phụ nữ hướng nội. Cô ấy nấu ăn rất ngon và chăm sóc cho gia đình nhỏ của mình hết sức chu đáo.

    18. Generous: Rộng lượng

    You should be generous a bit to live easilier = Bạn nên rộng lượng một chút để dễ sống hơn.

    19. Gentle: Nhẹ nhàng

    The voice of Hue women is very gentle and sweet = Giọng nói của phụ nữ Huế rất ngọt ngào và nhẹ nhàng.

    20. Humorous: Hài hước

    His character is very humorous. If you are married to him, you will smile all the day = Tính cách của anh ấy rất hài hước. Nếu cậu kết hôn với anh ấy, cậu sẽ cười suốt ngày.

    Tobe Continued
     
  4. Vũ Hà

    Bài viết:
    1,981
    Part 3:

    21. Honest: Trung thực

    You must be honest in the exam = Các em phải trung thực trong thi cử

    22. Imaginative: Giàu trí tưởng tượng

    I don't know what you say. You're so imaginative = Tôi không hiểu cậu nói gì. Cậu thật giàu trí tưởng tượng

    23. Intelligent/ Smart: Thông minh

    I don't think you can do it. You're so intelligent = Tôi không nghĩ anh có thể làm được việc đó. Anh thật quá thông minh

    24. Kind: Tử tế

    Minh is a kind man. You'd better get married to him = Minh là một người đàn ông tử tế. Tốt hơn hết con nên lấy cậu ấy làm chồng

    25. Loyal: Trung thành

    That dog is very loyal to his boss = Con chó đó rất trung thành với chủ của mình

    26. Observant: Tinh ý

    I concealed that book carefully. You must be observant to find out = Tôi đã cất giấu cuốn sách đó rất kĩ. Cậu phải thật tinh ý mới có thể tìm ra

    27. Optimistic: Lạc quan

    Be optimistic! We are always with you = Hãy lạc quan lên! Chúng tôi luôn bên bạn

    28. Patient: Kiên nhẫn

    If you want to chase her, you must be patient = Nếu muốn theo đuổi cô ấy, anh phải thật kiên nhẫn

    29. Pessimistic: Bi quan

    Don't be pessimistic! I believe that you will overcome this challenge = Đừng bi quan! Tôi tin rằng cậu sẽ vượt qua thử thách nay

    30. Polite: Lịch sự

    To be a banking staff, you must be polite to your customers = Là một nhân viên ngân hàng, cô phải lịch sự với khách hàng của mình.

    Tobe continued
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...