Tiếng Trung Thuật ngữ tiếng Trung - Y học cổ truyền

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi violet98, 25 Tháng mười 2020.

  1. violet98

    Bài viết:
    28
    Âm dương


    • 阴阳 [yīnyáng]: Âm dương
    • 阳常有余, 阴常不足 [yángchángyǒuyú yīnchángbùzú]: Dương thường có thừa, âm thường không ngủ
    • 阳化气, 阴成形 [yánghùaqì yīnchéngxíng]: Dương hóa khí, âm thành hình
    • 阳气 [yángqì]: Dương khí
    • 阳强不能密, 阴气乃绝 [yángqíangbùnéngmì yīnqìnǎijué]: Dương cường bất năng mật, âm khí nãi tuyệt
    • 阳杀阴藏 [yángshāyīncáng]: Dương sát âm tàng
    • 阳生阴长 [yángshēngyīnzhǎng]: Dương sinh âm trưởng
    • 阳生于阴 [yángshēngyúyīn]: Dương sinh từ âm
    • 阳胜则阴病 [yángshèngzéyībìng]: Dương thắng thì âm bệnh
    • 阳损及阴 [yángsǔnjíyīn]: Dương hư ảnh hưởng tới âm
    • 阳中之阳 [yángzhōngzhīyáng]: Dương trung chi dương (dương trong dương)
    • 阳中之阴 [yángzhōngzhīyīn]: Dương trung chi âm (âm trong dương)
    • 阴不抱阳 [yīnbùbàoyáng]: Âm không ôm dương
    • 阴平阳秘 [yīnpíngyángmì]: Âm bình dương bí
    • 阴气 [yīnqì]: Âm khí
    • 阴生于阳 [yīnshēngyúyáng]: Âm sinh từ dương
    • 阴胜则阳病 [yīnshèngzéyángbìng]: Âm thắng thì dương bệnh
    • 阴损及阳 [yīnsǔnjíyáng]: Âm hư ảnh hưởng tới dương
    • 阴阳乖戾 [yīnyángguāilì]: Âm dương bất thường
    • 阴阳互根 [yīnyánghùgēn]: Âm dương hỗ căn
    • 阴阳离决 [yīnyánglíjué]: Âm dương ly quyết
    • 阴阳胜复 [yīnyángshèngfù]: Âm dương thắng phục
    • 阴阳消长 [yīnyángxiāozhǎng]: Âm dương tiêu trưởng
    • 阴阳转化 [yīnyángzhuǎnhùa]: Âm dương chuyển hóa
    • 阴阳自和 [yīnyángzìhé]: Âm dương tự hòa (âm dương tự điều hòa)
    • 阴中之阳 [yīnzhōngzhīyáng]: Âm trung chi dương (dương trong âm)
    • 阴中之阴 [yīnzhōngzhīyīn]: Âm trung chi âm (âm trong âm)
    • 至阴 [zhìyīn]: Chí âm
    • 重阳 [zhòngyáng]: Trọng dương
    • 重阳必阴 [zhòngyángbìyīn]: Trọng dương tất âm
    • 重阴 [zhòngyīn]: Trọng âm
    • 重阴必阳 [zhòngyīnbìyáng]: Trọng âm tất dương
     
    timemachine thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng mười 2020
  2. violet98

    Bài viết:
    28
    Ngũ hành
    • 火不生土 [huǒbùshēngtǔ]: Hỏa không sinh thổ (hiện tượng chứng bệnh thận tỳ dương hư)
    • 火盛刑金 [huǒshèngxíngjīn]: Hỏa thắng hành kim
    • 火性炎上 [huǒxìngyánshàng]: Hỏa tính hướng lên
    • 节气 [jiéqì]: Tiết khí
    • 金寒水冷 [jīnhánshuǐlěng]: Kim hàn thủy lạnh
    • 金气肃降 [jīnqìsùjìang]: Kim khí hướng xuống
    • 亢害承制 [kànghàichéngzhì]: Kháng hại thừa chế
    • 母病及子 [mǔbìngjízǐ]: Bệnh của tạng mẹ truyền tới tạng con
    • 母气 [mǔqì]: Mẫu khí
    • 木火刑金 [mùhuǒxíngjīn]: Mộc hỏa hành kim
    • 木克土 [mùkètǔ]: Mộc khắc thổ
    • 木喜条达 [mùxǐtíaodá]: Mộc thích thông thoát
    • 木郁化风 [mùyùhùafēng]: Mộc uất hóa phong
    • 三伏 [sānfú]: Tam phục (3 thời điểm nóng nhất trong năm)
    • 木郁化火 [mùyùhùahuǒ]: Mộc uất hóa hỏa
    • 胜复 [shèngfù]: Thắng phục
    • 胜气 [shèngqì]: Thắng khí
    • 十二时 [shíèrshí]: Mười hai canh giờ
    • 时令 [shílìng]: Thời lênh
    • 水不涵木 [shuǐbùhánmù]: Thủy không hàm mộc
    • 水火不济 [shuǐhuǒbùjì]: Thủy hỏa tương tế
    • 水亏火旺 [shuǐkuīhuǒwàng]: Thủy khuy hỏa vượng
    • 水性流下 [shuǐxìnglíuxìa]: Thủy tính hướng dưới
    • 四时 [sìshí]: Bốn mùa
    • 所不胜 [suǒbùshèng]: Không thắng
    • 所胜 [suǒshèng]: Thắng
    • 土不制水 [tǔbùzhìshuǐ]: Thổ không chế thủy
    • 土生万物 [tǔshēngwànwù]: Thổ sinh vạn vật
    • 土喜温燥 [tǔxǐwēnzào]: Thổ thích ôn táo
    • 五常 [wǔcháng]: Ngũ thường
    • 五行 [wǔxíng]: Ngũ hành
    • 五声 [wǔshēng]: Ngũ thanh
    • 五胜 [wǔshèng]: Ngũ thắng
    • 五音 [wǔyīn]: Ngũ âm
    • 五运六气 [wǔyùnlìuqì]: Ngũ vận lục khí
    • 相乘 [xiāngchéng]: Tương thừa
    • 相克 [xiāngkè]: Tương khắc
    • 相生 [xiāngshēng]: Tương sinh
    • 相侮 [xiāngwǔ]: Tương vũ
    • 制化 [zhìhùa]: Chế hóa
    • 子盗母气 [zǐdàomǔqì]: Tử trộm mẫu khí
    • 子时 [zǐshí]: Giờ tý
    • 晬时 [zùishí]: Đầy năm, tròn một tuổi
     
    timemachine thích bài này.
  3. Giấc mơ quê hương

    Bài viết:
    1
  4. violet98

    Bài viết:
    28
    ?
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...