Tiếng Pháp Từ vựng tiếng Pháp chủ đề tết trung thu

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Sưu Tầm, 25 Tháng chín 2020.

  1. Sưu Tầm The Very Important Personal

    Bài viết:
    662
    Tết trung thu là một trong những cái Tết mang đậm bản sắc của người Việt Nam. Trung thu còn được biết đến với tên khác là: Fête agricole et astrologique – Tết của nông nghiệp và chiêm tinh. Với bộ từ vựng trung thu tiếng Pháp sau, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn nào muốn "chém gió" bằng tiếng Pháp về trung thu nhé.

    [​IMG]

    Từ vựng về Tết trung thu tiếng Pháp


    Tết Trung Thu: La fête de la Mi-Automne - La fête de la Lune

    Gâteau de lune: Bánh trung thu

    La fête pour les enfants

    La pleine lune: Trăng tròn

    La procession de lanternes: Lễ rước đèn

    Le banian: Cây đa

    Le jouet traditionel: Đồ chơi dân gian

    Le légende de Chị Hằng Nga (Déesse de la Lune) : Truyền thuyết Hằng Nga

    La légende de Chú Cuội (un jeune bûcheron nommé Cuoi) assis au pied du banian: Truyền thuyết chú Cuội ngồi gốc cây đa

    La lanterne d'étoile: Đèn ông sao

    La lenterne: Đèn lồng

    Le lampion: Đèn xếp

    Le tambourin: Trống nhỏ

    La danse du lion/ du licorne/ du dragon: Múa sư tử/múa lân/múa rồng

    Le plateau de fruits: Mâm ngũ quả

    Le gâteau de lune: Bánh trung thu

    Les masques: Mặt nạ

    Joyeux festival de la Mi-Automne: Chúc mừng tết trung thu

    Hình ảnh:

    [​IMG]

    Từ vựng hoạt động trung thu tiếng Pháp

    [​IMG]

    Từ vựng mâm cỗ trung thu tiếng Pháp

    [​IMG]

    [​IMG]

    Từ vựng bánh nướng, bánh dẻo trung thu tiếng Pháp

    [​IMG]

    Từ vựng bánh kẹo trung thu tiếng Pháp

    [​IMG]

    Từ vựng đồ chơi trung thu tiếng Pháp

    [​IMG]

    Xem thêm:

    Từ vựng tiếng nhật chủ đề tết trung thu

    Tết trung thu bằng mười thứ tiếng *hot*
     
    Nevertalkname, Aquafina, Sói1 người nữa thích bài này.
    Last edited by a moderator: 27 Tháng tám 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...