Đây là topic tổng hợp từ vựng và ngữ pháp trọng điểm các unit 6, 7, 8 của bộ sách Global Success 12. Các từ vựng xuất hiện cả trong phần tổng hợp cuối sách và trong các bài đọc, câu hỏi, nghe, nói, đọc, viết.. Topic sẽ được đăng dần theo các unit. Hi vọng topic này sẽ giúp các bạn học sinh 12...
Đây là kinh nghiệm tự học tiếng anh 6 tháng của mình vừa qua. Sau khi chọn lọc và tham khảo nhiều nguồn, mình đã đúc kết được những tips dễ dàng giúp bạn tiếp thu tiếng anh tốt nhất. Những cách này sẽ rèn luyện cho bạn 4 kĩ năng như thi IELTS, TOEIC bên cạnh đó còn giúp bạn dễ nhớ từ vựng hơn...
Nghĩa của 3 từ "Grief, Sorrow, Sadness" dịch ra đều là đau buồn, đau khổ, buồn bã. Thế thì sự khác biệt giữa chúng là gì. Cùng mình tìm hiểu nhé!
1. Grief:
Is a feeling of sadness and loss. You can feel grief when someone you love dies, or when you lose something important to you, like a pet...
Học idiom theo cụm sẽ giúp các bạn dễ nhớ hơn và góp phần giúp suy ra nghĩa nữa đấy.
1. Idiom liên quan đến "tongue" :
- Have/speak with a forked tongue: Dối trá quanh co
- Bite/hold (one's) tongue: Giữ im lặng
- Loosen (someone's) tongue: Giúp người khác thoải mái khi nói chuyện
- Lose...
Read A Minute - Kỹ năng đọc đoạn văn:
Bài 1: Accidents
I wonder how many accidents I've had in my life. I've had a few serious ones where I've ended up in hospital. Traffic accidents are the worst. They're always painful. I haven't had too many work-related accidents. I suppose that's because...
Collocations là những cụm từ được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh, bao gồm một danh từ kết hợp với một động từ, tính từ hoặc danh từ khác. Collocations giúp cho ngôn ngữ trở nên tự nhiên và sinh động hơn. Trong lĩnh vực kinh tế, có rất nhiều collocations được sử dụng để diễn đạt các khái...
Topic 1: INTRODUCING CONFERENCES, MEETINGS, REPORTS
ENGLISH-VIETNAMESE
PRE-INTERPRETING
- The Committee to Protect Journalists: Ủy ban bảo vệ nhà báo
- News writers/journalists/reporters: Nhà viết tin/ nhà báo/ phóng viên
- Radio and television broadcasters: Phát thanh viên
- To release a...
Một số từ vựng về thiên văn học:
Astronomy - Thiên văn học
Star - Ngôi sao
Galaxy - Thiên hà
Planet - Hành tinh
Universe - Vũ trụ
Solar System - Hệ mặt trời
Comet - Sao chổi
Asteroid - Thiên thạch
Telescope - Kính thiên văn
Orbit - Quỹ đạo
Constellation - Chòm sao...
TikTok là một nền tảng xã hội video ngắn ngày càng phổ biến, đã thu hút một lượng lớn người dùng nhờ nội dung độc đáo, phương thức tương tác sáng tạo và chức năng tổng hợp âm nhạc. TikTok cung cấp một đấu trường rộng lớn để người dùng thể hiện tài năng và sự sáng tạo của họ, cũng như một nguồn...
Các cụm từ đồng nghĩa quan trọng (chọn lọc) phải thuộc nằm lòng
1. Lock back on = Remember (nhớ lại)
2. Bring up = Raise (nuôi dưỡng)
3. Hold up = Wait (chờ đợi)
4. Turn down = Refuse (từ chối)
5. Talk over = Discuss (thảo luận)
6. Leave out = Omit (bỏ qua)
7. Break down into = Clarify...
Học Tiếng Trung qua ngôn ngữ các loài hoa
通过花语学中文
(Tōngguò huāyǔ xué zhōngwén)
Khái niệm:
花语(英语称language of flowers)是指人们用花来表达人的语言, 表达人的某种感情与愿望, 例如最具代表意义的玫瑰与许愿花 (五瓣丁香), 都是在一定的历史条件下逐渐约定形成的, 为一定范围人群所公认的信息交流形式.
赏花要懂花语, 花语构成花卉文化的核心, 在花卉交流中, 花语虽无声, 但此时无声胜有声, 其中的含义和情感表达甚于言语...
Học từ vựng ngẫu nhiên mỗi ngày:
Ngày 1:
catch (verb) : To get on
– I have to catch a bus in front of the bus station.
Get off work (verb) : Finish work
– She seldom gets off work before 6: 00 p. M.
Dinner (noun) : Sometimes supper
– We seldom eat dinner after 8: 00 p. M.
Stay up (verb)...
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
不安 bù'ān Bất an
悲观 bēiguān Bi quan
平静 píngjìng Bình tĩnh
迷惑 míhuò Bối rối
难过 nánguò Buồn bã
糟心 zāo xīn Bực mình
紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
孤独 gūdú Cô độc
孤单 gūdān Cô đơn
厌恶 yànwù Chán ghét, ghê tởm
无聊 wúlíao Chán nản
忌妒 jìdù Đố kỵ
害羞 hàixiū E thẹn...
PHÂN BIỆT "这么/那么 /这样/那样"
I_Giống nhau
A. 这样/那样这么/ 那么+V
Nhấn mạnh phương thức, làm trạng ngữ.
VD
这个汉字应该这样(这么)写.
Zhè ge Hànzì yīnggāi zhèyàng (zhème)xiě.
Chữ Hán này nên viết như thế này.
B. 这样/那样/ 这么/那么 + adj
Nhấn mạnh mức độ, thường làm trạng ngữ.
VD
问题要是这样(这么)简单就好了.
Wèntí yàoshì...
Vẫn là Nhật Phong, vẫn là giọng hát ấy, phong cách ấy, mộc mạc mà đi vào lòng người... chúc cho sản phẩm của Nhật Phong bay cao bay xa.
Đừng làm anh phải khóc
Đừng để trời bão giông
Đừng để hạt mưa vương ướt mi của anh được không?
Ca khúc: Hãy để anh yên
Thể hiện: Nhật Phong
Lyric:
Chẳng...
PHÂN BIỆT CÁC TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH
1. "Dispose of" và "Get rid of"
"Dispose of" và "Get rid of" đều có nghĩa là vứt bỏ, tống khứ cái gì mà ta không thích.
"Dispose of" là cụm từ dùng trong trường hợp trang trọng, còn "Get rid of" dùng trong đàm thoại hàng ngà y.
Ex: Mary was forced...
---Tiếng anh song ngữ theo level---
Nguồn: News in level
Dịch + beta: Annry House
Mình là dân ngoại ngữ không chuyên vừa tập phiên dịch, sai sót mong mọi người góp ý thêm.
Karate Kick
Level 1
A man steals in a shop. He wants to run away. The shop assistant shouts at the man. An 84-year old...
Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh sử dụng khi đàm phán, giao dịch
1. Accept an offer: Chấp nhận, đồng ý với lời đề nghị, đề xuất
2. At stake: Đang lâm nguy
3. Back down (from something) : Thoái lui
4. Back out (of something) : Nuốt lời, không thực hiện thỏa thuận
5. Ball is in (someone's)...
Từ vựng là gì?
Từ vựng được gọi với nhiều từ khác nhau mang nghĩa tương tự như vốn từ, kho từ vựng. Từ vựng được hiểu là tập hợp các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ.
Trong ngôn ngữ, đơn vị tương đương với từ là các cụm từ cố định được gọi là thành ngữ, quán ngữ. Trong tiếng Việt...
Xin chào các bạn! Như vậy chưa đầy một tuần nữa lại đến kì nghỉ lễ Noel rồi. Mời các bạn vừa thưởng thức nhạc Giáng sinh vừa học tiếng Anh qua bài hát nổi tiếng "Jingle Bells" (Michael Bublé ft. The Puppini Sisters) nhé!
Lời bài hát / Lời dịch
Jingle bells, jingle bells
Chuông ngân vang...
Từ Vựng
Chủ Đề Thời Gian 시간: Thời gian
세월: Ngày tháng, thời gian, tháng năm
날짜: Ngày tháng
일시: Ngày giờ
과거: Quá khứ
현재: Hiện tại
미래: Tương lai
오늘: Hôm nay
내일: Ngày mai
모레: Ngày kia
글피: Ngày kìa
어제: . Hôm qua
그제/ 그저께: Hôm kia
올해 / 금년: Năm nay
작년: Năm ngoái
내년 /다음해: Sang năm (năm...
1. Made from: Chỉ thứ gì đó được tạo nên từ nguyên liệu đã qua chế biến
Ex: The paper is made from wood
Made of: Chỉ thứ gì đó được tạo nên từ nguyên liệu chưa qua chế biến
Ex: The table made of wood
2. Maybe: Là trạng từ mang nghĩa "có lẽ"
Ex: Maybe I'll score IELTS 8.0 after 1 month of...
Châu lục tiếng Hàn là 대륙 (daelyug) hay còn gọi là châu, lục địa hay đại lục, là tổ hợp lớn về đất đai, trên đó có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc cả đại lục lẫn các đảo xung quanh.
Đại lục và lục địa đều là khái niệm của địa lý tự nhiên, đại lục là mảng đất liền lớn, lục địa là mảng...
100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung
Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ trái nghĩa với nhau, nên hôm nay mình đăng bài viết này để cho các bạn hiểu rõ hơn về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà các bạn thường gặp...
Chào các bạn!
Trong bài viết này, chúng mình muốn gửi tới các bạn những từ vựng tiếng Anh chỉ "người bạn". Hãy bỏ túi ngay 18 từ vựng chỉ "người bạn" trong tiếng Anh dưới đây nào!
1. Schoolmate: Bạn cùng trường
2. Classmate: Bạn cùng lớp
3. Roommate: Bạn cùng phòng
4. Playmate: Bạn cùng...
Đây là một cách học siêu hay mà mình vô tình lướt thấy của một chị học bá Đại học Bắc Đại (Trung Quốc). Thời gian mình biết đến nó tới giờ không lâu nhưng thấy cực kì hiệu quả với đứa hay quên như mình. Mình xin nói đây chỉ là một cách học từ nhanh và học theo dạng một nghĩa không kèm word...
Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 正 / 在 / 正在 + Động từ
正
正nhấn mạnh thời gian của một hành động đang diễn ra. Dịch là "bây giờ/ngay bây giờ/hiện tại đang".
Ví dụ:
我们现在 正 想这个问题.
Wǒmen xìanzài zhèng xiǎng zhège wèntí.
Hiện tại chúng tôi ngay bây giờ đang suy nghĩ về vấn đề này.
正 còn có nghĩa là...
Một số từ vựng tiếng anh được ghép từ 2 từ có nghĩa thành một nghĩa khác giúp các bạn dễ nhớ hơn:
1. Watch: Xem
Mouth: Mồm
Watch your mouth: Cẩn thận cái mồm
2. Water: Nước
Melon: Dưa gang
Watermelon: Dưa hấu
3. Speak: Nói
Devil: Ác quỷ
Speak of the devil: Thiêng như chó
4. Suit: Bộ đồ...