75 cụm từ đồng nghĩa thi TOIEC

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi selenah, 2 Tháng hai 2023.

  1. selenah mình còn trẻ, cái gì vui vẻ thì mình ưu tiên

    Bài viết:
    48
    Các cụm từ đồng nghĩa quan trọng (chọn lọc) phải thuộc nằm lòng

    1. Lock back on = Remember (nhớ lại)

    2. Bring up = Raise (nuôi dưỡng)

    3. Hold up = Wait (chờ đợi)

    4. Turn down = Refuse (từ chối)

    5. Talk over = Discuss (thảo luận)

    6. Leave out = Omit (bỏ qua)

    7. Break down into = Clarify (giải thích)

    8. Stand for = Signify (nghĩa là)

    9. Look after = Take care of (chăm sóc cho)

    10. Keep up = Continue (tiếp tục)

    11. Bear out = Confirm (xác nhận)

    12. Bring in = Introduce (giới thiệu)

    13. Gear up for = Prepare for (chuẩn bị)

    14. Pair up with = Team up with (hợp tác với)

    15. Cut down = Reduce (cắt giảm)

    16. Work out = Calculate (tính toán)

    17. Show up = Arrive (tới, đến, xuất hiện)

    18.come about = Happen (xảy ra)

    19. Hold up = Delay (trì hoãn)

    20. Call off = Cancel (huỷ bỏ)

    21. Look for = Expect (trông đợi)

    22. Fix up = Arrange (sắp xếp)

    23. Get by = Manage to live (sống được)

    24. Drop in on = Drop by (ghé qua)

    25. Call up = Phone (gọi điện)

    26. Turn off = Shut off (tắt đi)

    27. Account for = Explain (giải thích)

    28. Run away = Flee (chạy trốn)

    29. Fond of = keen of (hứng thú với, thích)

    30. Go after = Pursue (theo đuổi)

    31. Think over = Consider (cân nhắc)

    32. Go over = Examine (xem xét)

    33. Put down = Write s. Th down (ghi chép)

    34. Clear up = Tidy up (dọn dẹp)

    35. Carry out = Execute (tiến hành)

    36. Break in = Intrude (đột nhập)

    37. Back up = Support (ủng hộ)

    38. Turn away = Turn down (từ chối)

    39. Wake up = Get up (ngủ dậy)

    40. Turn on = Activate (bật lên, khởi động)

    41. Get back = Come back (trở về)

    42. Go on foot = Walk (đi bộ)

    43. Go mad = Go crazy (phát điên)

    44. Set on fire = Inflame (đốt cháy)

    45. Blow up = Explode (phát nổ)

    46. Shipment = delivery (sự giao hàng)

    47. Energy = Power (năng lượng)

    48. Provide = Supply (cung cấp)

    49. Purchase = Buy (mua hàng)

    50. Signature = Autograph (chữ kí)

    51. Gaint = Huge (lớn, khổng lồ)

    52. Venue = Place (địa điểm)

    53. Initial = Original (ban đầu, gốc, nguyên sơ)

    54. Applicant = Candidate (ứng cử viên)

    55. Get over = Make recovery from (vượt qua, khôi phục)

    56. Do without = Manage without (tự xoay sở mà không có)

    57. Take off = Leave the ground (cất cánh)

    58.come into = inherit (thừa kế)

    59. Bump into sb = Come across (tình cờ bắt gặp)

    60. However = yet = nevertheless (tuy nhiên)

    61. Make up for = Compensate for (đền bù, bồi thường)

    62. Join in = Participate in = Take part in (tham gia)

    63. Flyer = Brochure (tờ rơi)

    64. Rate = Cost = Price (giá cả)

    65. Sale off = Discount (giảm giá)

    66. Free = Complimentary (miễn phí)

    67. Document = Paper = Material (tài liệu)

    68. Workshop = Symposium = Seminar = Conference = Convention = Meeting = Session (hội thảo, họp)

    69. Staff = Worker = Employee = Agent (nhân viên)

    70. Choice = Option = Selection (sự lựa chọn)

    71. A variety of = A range of (nhiều, đa dạng)

    72. Customer = Client = Patron (khách hàng)

    73. Emphasize = highlight (nhấn mạnh)

    74. Corporation = Company = Firm (công ty)

    75. Notify = Inform = Announce (thông báo)

    76. Be responsible for = Take responsibility for = In charge of (chịu trách nhiệm về)
     
    LieuDuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
  3. Thùy Minh Đọc bài trong phần "Thông tin" nha!

    Bài viết:
    2,024
    Bạn có thể đưa ra các bài tập vận dụng về cách sử dụng những từ đồng nghĩa trên không?
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...