Từ vựng tiếng trung theo chủ đề

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi Yang Lee, 1 Tháng một 2022.

  1. Yang Lee

    Bài viết:
    6
    Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập

    STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt

    1 圆 珠 笔 yúan zhū bǐ bút bi

    2 铅 笔 qiān bǐ bút chì

    3 记 号 笔 jìhào bǐ bút đánh dấu

    4 鹅 毛 刷 émáo shuā bút lông ngỗng

    5 笔 刷 bǐ shuā bút lông, cọ vẽ

    6 墨 水 笔 mò shuǐ bǐ bút mực

    7 水 笔 shuǐ bǐ bút nước

    8 彩 色 蜡 笔 cǎi sè làbǐ bút sáp màu, chì màu

    9 笔 写 表 bǐ xiě biǎo bút viết bảng

    10 橡 皮 擦 笔 xìang pí cā bǐ bút xóa

    11 砚 台 yàn tai nghiên

    12 地 图 dì tú bản đồ

    13 立 体 地 图 lìtǐ dìtú bản đồ ba chiều

    14 教 学 挂 图 jìao xué gùa tú bản đồ treo tường để dạy học

    15 调 色 板 tíao sè bǎn bảng pha mầu

    16 画板 hùa bǎn bảng vẽ

    17 胶带 jiāo dài băng dính

    18 双 面 胶 带 shuāng mìan jiāodài băng dính hai mặt

    19 文 件 夹 wén jìan jiā bìa kẹp hồ sơ

    20 炭 笔 tàn bǐ bút chì than

    21 钢 笔 gāngbǐ bút máy

    22 彩 色 笔 cǎi sè bǐ bút mầu

    23 蜡 笔 là bǐ bút sáp

    24 改 正笔 gǎi zhèng bǐ bút xóa

    25 剪 刀 jiǎn dāo cái kéo

    26 书 包 shū bāo cặp sách

    27 圆 规 yúan guī Compa

    28 橡 皮 xìang pí Cục tẩy, gôm

    29 调 色 碟 tíao sè dié đĩa pha mầu

    30 大 头 针 dà tóu zhēn đinh ghim

    31 三 角 尺 sān jiǎo chǐ ê ke

    32 订 书 钉 dìng shū dīng ghim đóng sách

    33 回 形 针 húi xíng zhēn ghim, cái kẹp giấy

    34 卷 笔 刀 jùan bǐ dāo gọt bút chì

    35 复 印 纸 fù yìn zhǐ giấy in (photocopy)

    36 复 写 纸 fù xiě zhǐ giấy than

    37 浆 糊 jiāng hú hồ dán

    38 胶 水 jiāo shuǐ keo dán

    39 复 印 机 fù yìn jī máy photocopy

    40 计 算 器 jì sùan qì máy tính

    41 电 子 计 算 器 dìan zǐ jìsùan qì máy tính điện tử

    42 墨 水 mò shuǐ mực

    43 墨 汁 mò zhī mực tàu

    44 粉 笔 fěn bǐ phấn viết

    45 地 球 仪 dì qíu yí quả địa cầu (mô hình)

    46 练 习 本 lìan xí běn sách bài tập

    47 习 字 贴 xízì tiē sách chữ mầu để

    48 作 文 本 zuò wén běn sách làm văn

    49 日 记 本 rìjì běn sổ nhật ký

    50 量角器 líang jiǎo qì thước đo độ

    51 皱纹纸 zhòuwén zhǐ giấy kếp

    52 彩纸 cǎizhǐ giấy màu

    53 蜡光纸 là guāng zhǐ giấy nến

    54 复写纸 fùxiězhǐ giấy than

    55 宣纸 xuānzhǐ giấy xuyến

    56 画纸 hùa zhǐ giấy vẽ

    57 信纸 xìnzhǐ giấy viết thư

    58 浆糊 jiāng hú hồ dán

    59 文具盒 wénjù hé hộp bút

    60 粉笔 fěnbǐ phấn viết

    61 信封 xìnfēng phong bì

    62 地球仪 dìqíuyí quả địa cầu

    63 色带 sè dài ruy băng

    64 活页本 huóyè běn sổ giấy rời

    Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề đồ dùng học tập

    有了笔我可以随心所欲地写字、画画, 真厉害!

    Yǒule bǐ wǒ kěyǐ súixīnsuǒyù de xiězì, hùa hùa, zhēn lìhài!

    Với một cây bút, tôi có thể viết và vẽ theo ý muốn của mình, điều đó thật tuyệt vời!

    我有一只漂亮的钢笔, 它头戴金黄的帽子, 身穿红艳艳的外衣, 尖尖的小嘴常流 "口水", 能写会算, 对我的帮助可大啦!

    Wǒ yǒuyī zhǐ pìaoliang de gāngbǐ, tā tóu dài jīnhúang de màozi, shēn chuān hóngyànyàn de wàiyī, jiān jiān de xiǎo zuǐ cháng líu "kǒushuǐ", néng xiě hùi sùan, dùi wǒ de bāngzhù kě dà la!

    Tôi có một chiếc bút máy rất đẹp, trên mũ đội một chiếc mũ màu vàng, thân màu đỏ, nó có thể viết và trở thành một sự trợ giúp đắc lực cho tôi!

    我的水彩笔能画出五彩世界, 能画出一幅幅和平的世界, 用它画的东西总是那么逼真, 那么可爱, 我喜欢我的水彩笔.

    Wǒ de shuǐcǎi bǐ néng hùa chū wǔcǎi shìjiè, néng hùa chū yī fú fú hépíng de shìjiè, yòng tā hùa de dōngxī zǒng shì nàme bīzhēn, nàme kě'ài, wǒ xǐhuān wǒ de shuǐcǎi bǐ.

    Cây bút màu nước của tôi có thể vẽ những thế giới đầy màu sắc và một thế giới hòa bình. Những thứ tôi vẽ bằng nó luôn rất chân thực và dễ thương. Tôi thích những chiếc bút màu nước của mình.

    多读书, 读好书, 然后写出自己的感想, 这是写好作文的开始.

    Duō dúshū, dú hǎo shū, ránhòu xiě chū zìjǐ de gǎnxiǎng, zhè shì xiě hǎo zuòwén de kāishǐ.

    Đọc nhiều hơn, đọc những cuốn sách hay và sau đó viết ra những suy nghĩ của riêng bạn Đây là bước khởi đầu của một sáng tác hay.

    书包就像一本大字典, 里面有很多很多知识值得学习.

    Shūbāo jìu xìang yī běn dà zìdiǎn, lǐmìan yǒu hěnduō hěnduō zhīshì zhídé xuéxí.

    Cặp sách của chúng ta giống như cuốn từ điển lớn, chứa đựng rất nhiều kiến thức đáng để học hỏi.

    书包的正面画着一只可爱的小熊, 它抱着一个篮球准备去投蓝.

    Shūbāo de zhèngmìan hùazhe yī zhǐ kě'ài de xiǎoxióng, tā bàozhe yīgè lánqíu zhǔnbèi qù tóu lán.

    Mặt trước cặp sách được vẽ một chú gấu nhỏ xinh xắn, đang cầm quả bóng rổ và chuẩn bị ném màu xanh
     
  2. Đăng ký Binance
  3. Yang Lee

    Bài viết:
    6
    Khi việc giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam trở nên phổ biến, tiếng Trung thương mại cũng trở nên quan trọng hơn. Ngày nay, sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam ngày càng nhiều, các doanh nghiệp vốn từ Trung Quốc cũng mọc lên như nấm vì vậy việc học tiếng Trung thương mại càng được nhiều người quan tâm. Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!

    [​IMG]

    Từ vựng tiếng Trung thương mại

    Từ vựng tiếng Trung thương mại

    STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

    1 询盘 xún pán chào giá

    2 发盘 fā pán hỏi giá

    3 实盘 shí pán người chào giá

    4 公司 gōngsī công ty

    5 市场 shìchǎng thị trường

    6 企业 qǐyè xí nghiệp, doanh nghiệp

    7 投资 tóuzī đầu tư

    8 银行 yínháng ngân hàng

    9 美元 Měiyúan đô la Mỹ

    10 资金 zījīn vốn

    11 业务 yèwù kinh doanh, nghiệp vụ

    12 增长 zēngzhǎng tăng trưởng

    13 产品 chǎnpǐn sản phẩm

    14 价格 jìagé giá

    15 管理 guǎnlǐ quản trị, quản lý

    16 经济 jīngjì nền kinh tế

    17 风险 fēngxiǎn rủi ro

    18 贷款 dàikuǎn khoản vay

    19 大盘 dàpán vốn lớn, vốn hoá lớn

    20 行业 hángyè ngành

    21 基金 jījīn quỹ, ngân quỹ

    22 金融 jīnróng tài chính

    23 生产 shēngchǎn sản xuất

    24 经营 jīngyíng kinh doanh, quản lý

    25 财经 cáijīng kinh tế tài chính

    26 客户 kèhù khách hàng

    27 仲介貿易 zhōngjiè màoyì thương mại qua trung gian

    28 边境貿易 biānjìng màoyì thương mại biên giới

    29 海运貿易 hǎiyùn màoyì thương mại đường biển

    30 自由港 zìyóugǎng cảng tự do

    31 交易 jiāoyì giao dịch

    32 监管 jiānguǎn trông nom, giám sát

    33 上涨 shàngzhǎng tăng lên

    34 销售 xiāoshòu bán

    35 走势 zǒushì xu hướng

    36 股票 gǔpìao cổ phiếu

    37 个股 gègǔ cổ phần riêng lẻ

    38 进口税 jìnkǒushùi thuế nhập khẩu

    39 商品交易会 shāngpǐn jiāoyìhùi hội chợ giao dịch hàng hóa

    40 出口税 chūkǒushùi thuế xuất khẩu

    41 当地制造的 dāngdì zhìzào de sản xuất ngay tại chỗ

    42 货物保管费 huòwù bǎoguǎn fèi phí bảo quản hàng hóa

    43 特产品 tèchǎnpǐn đặc sản

    44 土产品 tǔchǎnpǐn thổ sản

    45 农产品 nóngchǎnpǐn nông sản

    46 畜产品 xùchǎnpǐn hàng súc sản

    47 出口的制造品 chūkǒu de zhìzàopǐn hàng sản xuất để xuất khẩu

    48 工艺美术品 gōngyì měishùpǐn hàng thủ công mỹ nghệ

    49 出口市场 chūkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu

    50 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới

    51 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế

    52 贸易中心 màoyì zhōngxīn trung tâm thương mại

    53 外贸中心 wàimào zhōngxīn trung tâm ngoại thương

    54 外贸合同 wàimào hétóng hợp đồng ngoại thương

    55 货物运费 huòwù yùnfèi phí vận chuyển hàng hóa

    56 商品检验费 shāngpǐn jiǎnyànfèi lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa

    57 购货合同 dìnghuòdān hợp đồng mua hàng

    58 外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại

    59 重工业品 zhòng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nặng

    60 轻工业品 qīng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nhẹ

    61 矿产品 kùangchǎnpǐn hàng khoáng sản

    62 过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh

    63 进口商品目录 jìnkǒu shāngpǐn mùlù danh mục hàng hóa nhập khẩu

    64 进口方式 jìnkǒu fāngshì phươg thức nhập khẩu

    65 进口项目 jìnkǒu xìangmù hạng mục nhập khẩu

    66 免税进口 miǎnshùi jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế

    67 间接进口 jiānjiē jìnkǒu nhập khẩu gián tiếp

    68 直接进口 zhíjiē jìnkǒu nhập khẩu trực tiếp

    69 进口额 jìnkǒué mức nhập khẩu

    70 进口许可证 jìnkǒu xǔkězhèng giấy phép nhập khẩu

    71 出口项目 chūkǒu xìangmù hạng mục xuất khẩu

    72 进口总值 jìnkǒu zǒngzhí tổng giá trị nhập khẩu

    73 入超 rùchāo nhập siêu

    74 出超 chūchāo xuất siêu

    75 报价 bàojìa báo giá

    76 商品价格 shāngpǐn jìagé giá cả hàng hóa

    77 定价 dìngjìa định giá

    78 定单 dìngdān đơn đặt hàng

    79 优惠价格 yōuhùi jìagé giá ưu đãi

    80 数量 shùlìang số lượng

    81 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn kiểm nghiệm hàng hóa

    82 品质 pǐnzhí chất lượng

    83 支付方式 zhīfù fāngshì phương thức chi trả

    84 现金支付 xìanjīn zhīfù chi trả bằng tiền mặt

    85 信用支付 xìnyòng zhīfù chi trả bằng tín dụng

    86 易货支付 yì huò zhīfù chi trả bằng đổi hàng

    87 支付货币 zhīfù huòbì tiền đã chi trả

    90 最终发票 zùizhōng fāpìao hóa đơn chính thức

    Mẫu câu chủ đề tiếng Trung thương mại

    今年我国贸易有逆差.

    Jīnnían wǒguó màoyì yǒu nìchā.

    Nước ta nhập siêu năm nay.

    发展贸易能够促进商品流通.

    Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn líutōng.

    Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa.

    当发现市场是多么反复无常时, 银行在未来对贸易的兴趣也就减少了.

    Dāng fāxìan shìchǎng shì duōme fǎnfù wúcháng shí, yínháng zài wèilái dùi màoyì de xìngqù yě jìu jiǎnshǎole.

    Khi phát hiện ra mức độ biến động của thị trường, các ngân hàng sẽ ít quan tâm đến giao dịch trong tương lai.

    新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商.

    Xīnjìan de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng.

    Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương nhân từ mọi miền đất nước.

    去年, 我国进出口贸易总值已达到平衡.

    Qùnían, wǒguó jìnchūkǒu màoyì zǒngzhí yǐ dádào pínghéng.

    Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đạt mức cân bằng.

    Hội thoại tiếng Trung chủ đề thương mại

    A: 早上好, 很高兴又和你谈话. 你们那儿的天气怎么样?

    Zǎoshang hǎo, hěn gāoxìng yòu hé nǐ tán hùa. Nǐmen nàr de tiānqì zěnmeyàng?

    Chào buổi sáng. Rất vui vì lại được nói chuyện với anh. Chỗ anh thời tiết hôm nay thế nào rồi?

    B: 再好不过了. 晴朗, 29度, 微风..

    Zài hǎo bú guò le. Qínglǎng, 29 dù, wēifēng..

    Trời không thể đẹp hơn được nữa. Chỗ tôi trời nắng, 29 độ, có gió nhẹ.

    A: 别说了! 我受不了了. 我能为你做什么吗?

    Bié shuō le! Wǒ shòubùliǎole. Wǒ néng wèi nǐ zuò shénme ma?

    Ôi, đừng nói nữa. Tôi không chịu được đâui. Tôi có thể làm gì giúp anh?

    B: 我需要两只你们生产的SB2000快艇租给游客. 你能给我个报价吗?

    Wǒ xūyào liǎng zhī nǐmen shēngchǎn de SB2000 kùaitǐng zū gěi yóukè. Nǐ néng gěi wǒ gè bàojìa ma?

    Tôi cần hai chiếc xuồng cao tốc SB2000 do bên các anh sản xuất để cho khách du lịch thuê. Anh có thể báo giá cho tôi không?

    A: 让我想想.. 呃, 报价单上是6, 500美元. 您是我们的一个重要客户, 我会给你10%的折扣.

    Ràng wǒ xiǎng xiǎng.. è, bàojìa dān shàng shì 6, 500 Měiyúan. Nín shì wǒmen de yígè zhòngyào kèhù, wǒ hùi gěi nǐ 10% de zhékòu.

    Tôi để tôi nghĩ xem, uhm, bình thường báo giá của chúng tôi là 6500 USD. Anh là khách hàng quan trọng của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm giá cho anh 10%.

    B: 那很合理. 你们有现货吗?

    Nà hěn hélǐ. Nǐmen yǒu xìanhuò ma?

    Rất hợp lý. Anh có sẵn hàng không?

    A: 当然有! 我们去年建立了新的存货控制系统, 所以我们不再有很多的积压订单了.

    Dāngrán yǒu! Wǒmen qùnían jìanlìle xīn de cúnhuò kòngzhì xìtǒng, suǒyǐ wǒmen bù zài yǒu hěnduō de jīyā dìngdān le.

    Tất nhiên là có! Chúng tôi đã thiết lập một hệ thống kho lưu trữ hàng mới vào năm ngoái, vì vậy chúng tôi không còn tồn đọng nhiều hàng hóa nữa.

    B: 那很好. 旅游旺季就要到了, 所以我很快就需要它们. 您最早的发货日期是什么时候?

    Nà hěn hǎo. Lǚyóu wàngjì jìu yào dào le, suǒyǐ wǒ hěn kùai jìu xūyào tāmen. Nín zùizǎo de fǎ huò rìqí shì shénme shíhòu?

    Vậy tốt rồi. Sắp đến mùa du lịch rồi nên chúng tôi sẽ cần hàng sớm. Ngày giao hàng sớm nhất của các anh là khi nào?

    A: 可以在2-3周内准备好装船.

    Kěyǐ zài 2-3 zhōu nèi zhǔnbèi hǎo zhuāng chúan.

    Trong khoảng 2- 3 tuần chúng tôi có thể chuẩn bị xong các trang thiết bị trên xuồng.

    B: 棒极了. 到岸价格是多少?

    Bàng jí le. Dào àn jìagé shì duōshǎo?

    Xuất sắc. Giá CIF là bao nhiêu?

    A: 稍等.. 价格是15, 230美元, 到原先的港口. 成交吗?

    Shāo děng.. jìagé shì 15, 230 Měiyúan, dào yúanxiān de gǎngkǒu. Chéngjiāo ma?

    Chờ một chút.. Giá đến cảng là 15.230 USD. Chốt như vậy nhé?

    B: 当然! 给我发一份所有相关信息的传真, 我会立即下订单. 我会按惯例以不可撤销信用单方式付款.

    Dāngrán! Gěi wǒ fā yí fèn suǒyǒu xiāngguān xìnxī de chúanzhēn, wǒ hùi lìjí xìa dìngdān. Wǒ hùi àn gùanlì yǐ bù kě chèxiāo xìnyòngdān fāngshì fùkuǎn.

    Tất nhiên rồi! Gửi cho tôi một bản fax với tất cả các thông tin liên quan và tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. Tôi sẽ thanh toán bằng đơn tín dụng không thể hủy ngang như thường lệ.

    A: 当然.

    Dāngrán.

    Tất nhiên rồi.

    B: 好极了! 很高兴再次和你做生意. 那再见了, 带我问你家人好.

    Hǎo jí le! Hěn gāoxìng zài cì hé nǐ zuò shēngyì. Nà zàijìan le, dài wǒ wèn nǐ jiārén hǎo.

    Tuyệt quá! Rất hân hạnh khi lại được làm ăn với anh. Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh và chào tạm biệt.

    A: 会的, 也带我问侯你家人. 再见!

    Hùi de, yě dài wǒ wènhòu nǐ jiārén. Zàijìan!

    Chắc chắn rồi, tôi cũng gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh nhé. Tạm biệt!

    Nguồn: THANHMAIHSK
     
  4. Yang Lee

    Bài viết:
    6
    [Tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước – 水上运动] – Thể thao dưới nước là bộ môn rèn luyện sức khỏe và mang tính nghệ thuật cao. Là một con dân ăn nằm với tiếng Trung, hãy cùng ThanhmaiHSK chúng mình tổng hợp bộ từ vựng chủ đề thể thao dưới nước nào!

    [​IMG]

    Bộ từ vựng tiếng Trung cho chủ đề thể thao dưới nước giúp bạn hệ thống các từ mới theo các nhóm từ vựng về tên gọi các môn thể thao dưới nước, cũng như tên các dụng cụ và thiết bị được sử dụng

    Tên tiếng Trung của các bộ môn thể thao dưới nước

    Thể thao dưới nước 水上运动 shuǐshàng yùndòng

    Bơi lội 游泳 yóuyǒng

    Nhảy cầu, ván 跳水 tìaoshuǐ

    Bơi đứng (đứng nước) 踩水 cǎishuǐ

    Nhảy cầu ván từ cầu nhảy 跳板跳水 tìaobǎn tìaoshuǐ

    Bơi bướm 蝶泳 diéyǒng

    Bơi hỗn hợp 混合泳 hùnhé yǒng

    Bơi chó 狗刨式游泳 gǒu bào shì yóuyǒng

    Bơi ếch 蛙泳 wāyǒng

    Bơi ngửa 仰泳 yǎngyǒng

    Bơi kiểu cá heo (uốn sóng) 海豚式蝶泳 hǎitún shì diéyǒng

    Bơi nghệ thuật 花样游泳 huāyàng yóuyǒng

    Bơi lặn 潜泳 qíanyǒng

    Bơi nghiêng 侧泳 cè yǒng

    Bơi tự do/ Bơi sải 自由泳 / 爬泳 zìyóuyǒng / pá yǒng

    Chèo thuyền 划船 húachúan

    Môn Nhảy cầu 跳水 tìaoshuǐ

    Đua thuyền 赛艇 sài tǐng

    Môn bóng nước 水球 shuǐqíu

    Môn lướt ván 滑水 húa shuǐ

    Môn lướt sóng 冲浪运动 chōnglàng yùndòng

    Lặn nước 潜水 qíanshuǐ

    Môn đua thuyền buồm 帆船运动 fānchúan yùndòng

    (Nhảy cầu) ván cứng 10m 十米跳台 shí mǐ tìaotái

    Nhảy ván nghệ thuật 花式跳水 huā shì tìaoshuǐ

    Nhảy ván lật người 反身跳水 fǎnshēn tìaoshuǐ

    Nhảy cầu kiểu chim én 燕式跳水 yàn shì tìaoshuǐ

    Môn dù nước 滑翔伞 húaxíang sǎn

    Môn xoay người nhảy cầu 转体跳水 zhuǎn tǐ tìao shuǐ

    Nhảy cầu về phía trước 向前跳水 xìang qían tìaoshuǐ

    Nhảy cầu về phía sau 向后跳水 xìang hòu tìaoshuǐ

    Lộn hai vòng về phía sau 向后翻腾两周 xìang hòu fānténg liǎng zhōu

    Tên tiếng Trung: Dụng cụ và thiết bị cho thể thao dưới nước

    Thiết bị về bơi lội 游泳设备 yóuyǒng shèbèi

    Xuồng máy 摩托艇 mótuō tǐng

    Bể bơi 游泳池 yóuyǒngchí

    Ván lướt nước 滑水板、水橇 húa shuǐ bǎn, shuǐ qiāo

    Bể bơi ngoài trời 室外游泳池 shìwài yóuyǒngchí

    Ván lướt sóng 冲浪板 chōnglàng bǎn

    Vạch đường bơi 分道线 fēn dào xìan

    Bể bơi trong nhà 室内游泳池 shìnèi yóuyǒngchí

    Hồ bơi 游泳馆 yóuyǒng guǎn

    Mũ bơi 游泳帽 yóuyǒng mào

    Thuyền kéo lướt ván 滑水拖船 húa shuǐ tuōchúan

    Bục nhảy cầu, ván cứng 跳台 tìaotái

    Bục xuất phát 出发台 chūfā tái

    Kính bơi 泳镜 yǒng jìng

    Mái chèo 桨 jiǎng

    Máy tính giờ 计时器 jìshí qì

    Mái chèo hai mặt 双面桨 shuāng mìan jiǎng

    Dây kéo lướt ván 滑水拖绳 húa shuǐ tuō shéng

    Thuyền Canoe 划艇 húa tǐng

    Thuyền cứu hộ 救生船 jìushēng chúan

    Thiết bị phát lệnh 发令装置 fālìng zhuāngzhì

    Quần bơi 游泳裤 yóuyǒng kù

    Bikini 比基尼 bǐjīní

    Áo bơi 游泳衣 yóuyǒng yī

    Thuyền Kayak 皮艇 pí tǐng

    Thuyền kéo lướt ván 滑水拖船 húa shuǐ tuōchúan

    Bánh lái 舵 duò

    Bể nhảy cầu 跳水池 tìaoshuǐ chí

    Đường bơi 泳道 yǒngdào

    Phao cứu sinh 救生圈 jìushēngquān

    Thiết bị cứu hộ 救生设备 jìushēng shèbèi

    Phòng thay quần áo 更衣室 gēngyī shì

    Kính lặn 潜水镜 qíanshuǐ jìng

    Mái chèo hai mặt 双面桨 shuāng mìan jiǎng

    Một số từ tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước về chủ thể

    Người lái thuyền 舵水 duò shuǐ

    Người bơi chèo 桨手 jiǎng shǒu

    Tổng trọng tài 裁判长 cáipàn zhǎng

    Nhân viên cứu hộ 救生员 jìushēng yúan

    Huấn luyện viên 教练 jìaolìan

    Toàn thể thuyền viên 全体船员 quántǐ chúanyúan

    Trọng tài giám sát 检查员 jiǎnchá yúan

    Vận động viên bơi lội 游泳运动员 yYóuyǒng yùndòngyúan

    Vận động viên lướt sóng 冲浪运动员 chōnglàng yùndòngyúan

    Vận động viên lướt ván 滑水运动员 húa shuǐ yùndòngyúan

    Thợ lặn 潜水员 qQíanshuǐyúan

    Vận động viên bơi thuyền 赛艇运动员 sSài tǐng yùndòngyúan

    Một số mẫu câu thông dụng chủ đề thể thao dưới nước

    你喜欢水上运动吗?

    Ní xǐhuān shuǐshàngshāng yùndòng mā?

    Bạn thích chơi thể thao dưới nước không?

    水上运动难不难?

    Shuǐshàngshāng yùndòng nán būnán?

    Thể thao dưới nước có khó không?

    花样游泳比赛什么时候举行?

    Huāyàng yóuyǒng bǐsài shénme shíhòu jǔxíng?

    Cuộc thi bơi nghệ thuật diễn ra lúc nào?

    你喜欢滑水吗?

    Ní xǐhuān húashuǐ mā?

    Bạn có thích lướt ván không?

    我喜欢去游泳馆联系游泳.

    Wǒ xǐhuān qū yóuyǒngguǎn lìanxí yóuyǒng.

    Tôi thích tập bơi ở hồ bơi.

    我喜欢上水运动, 特点是潜泳.

    Wǒ xǐhuān shàngshángshuǐ yùndòng, tēdiǎn shì qíanyǒng.

    Tôi thích thể thao dưới nước, đặc biệt là môn lặn.

    Mẫu hội thoại về thể thao dưới nước

    Hỏi về môn thể thao dưới nước đang học

    A: 最近你忙什么呢? 我没看到你去游泳馆练习.

    Zùijìn nǐ máng shénme ne? Wǒ méi kàn dào nǐ qù yóuyǒng guǎn lìanxí.

    Dạo này bạn bận gì vậy? Mình không thấy bạn đi ra bể bơi tập bơi.

    B: 我最近刚学新上水运动, 很有意思.

    Wǒ zùijìn gāng xué xīn shàng shuǐ yùndòng, hěn yǒuyìsi.

    Dạo này tớ mới học môn thể thao dưới nước mới, rất thú vị.

    A: 你学了什么上水运动?

    Nǐ xuéle shénme shàng shuǐ yùndòng?

    Bạn học môn gì vậy? Môn gì vậy?

    B: 我学划船啊.

    Wǒ xué húachúan a.

    Tớ học chèo thuyền đó.

    A: 划船? 学得难不难? 需要买什么为学?

    Húachúan? Xué dé nàn bù nán? Xū yāo mǎi shénme wèiwéi xué?

    Chèo thuyền? Có khó học hay không? Cần phải mua gì để học vậy?

    B: 不难学. 你只要买一艘船, 2把桨, 和救生圈就安全.

    Bù nán xué. Nǐ zhǐ yāo mǎi yìyī sōu chúan, 2 bǎ jiǎng, hé jìushēngquān jìu ānquán.

    Không khó đâu. Bạn chỉ cần có một cái thuyền, mái chèo thuyền, và thêm phaopháo cứu sinh để an toàn là được.

    啊还有要一个教练. 你想与我学吗?

    A hái yǒu yào yíyīgè jìaolìan. Nǐ xiǎng yǔ wǒ xué ma?

    À cần có huấn luyện viên nữa. Bạn có muốn học cùng mình không?

    A: 我也想跟你一起学. 你可以给我消息吗?

    Wǒ yě xiǎng gēnhé nǐ yīqǐ xué. Nǐ kěyǐ gěi wǒ xiāoxī ma?

    Mình cũng muốn học chèo thuyền cùng bạn. Bạn cho mình thông tin lớp nhé!

    B: Ok! 那儿我会给你发微信吧.

    Ok! Nà'er wǒ hùi gěi nǐ fā wēixìn ba.

    Ok, vậy mình sẽ gửi thông tin qua tin nhắn cho bạn.

    Hội thoại về các dụng cụ học thể thao dưới nước

    B: 上水运动有多意思. 比如游泳、, 潜泳、, 划船、, 花样游泳, 、 滑水、, 跳水、, 滑翔、.. 每个都有区别的游泳设备.

    Shàng shuǐ yùndòng yǒu duō yìsi. Bǐrú yóuyǒng, qíanyǒng, húachúan, huāyàng yóuyǒng, húa shuǐ, tìaoshuǐ, húaxíang.. Měi gè dōu yǒu qūbié de yóuyǒng shèbèi.

    Thể thao dưới nước có rất nhiều môn thú vị. Ví dụ như bơi, lặn, chèo thuyền, bơi nghệ thuật, lướt ván, nhảy cầu, môn dù nước.. Mỗi môn đều có các dụng cụ, thiết bị riêng biệt.

    A: 老师, 我想学游泳该买什么了?

    Lǎoshī, wǒ xiǎng xué yóuyǒng gāi mǎi shénmeliǎo?

    Thầy ơi, học bơi cần có gì ạ?

    B: 如果你没学过的话, 应该要游泳裤, 游泳衣, 泳镜, 游泳帽, 救生设备.

    Rúguǒ nǐ méi xuéguò dehùa, yīnggāi yào yóuyǒng kù, yóuyǒng yī, yǒng jìng, yóuyǒng mào, jìushēng shèbèi.

    Nếu em mới bắt đầu thì cần quần bơi, áo bơi, kính bơi, mũ bơi, thiết bị cứu sinh.

    A: 那儿我想学划船该有什么?

    Nà'er wǒ xiǎng xué húachúan gāi yǒu shén memne?

    Thế bơi thuyền thì cần gì thưa thầy?

    B: 需要艘船和把桨, 当然你也要救生圈.

    Xūyào sōu chúan hé bǎ jiǎng, dāngrán nǐ yě yào jìushēngquān.

    Cần có thuyền và mái chèo, tất nhiên em cũng cần có phao nữa.

    A: 老师, 我知道在端午节有赛龙舟, 对不对?

    Lǎoshī, wǒ zhīdào zài duānwǔ jié yǒu sài lóngzhōu, dùi bú bùdùi?

    Thầy ơi, em thấy tết Đoan Ngọ rất hay có hội đua thuyền phải không ạ?

    B: 对了. 其中之一端午节中国文化是赛龙舟. 你之前参加过赛龙舟吗?

    Dùile. Qízhōng zhī yī duānwǔ jié Zzhōngguó wénhùa shì sài lóngzhōu. Nǐ zhīqían cānjiāguò sài lóngzhōu ma?

    Đúng rồi em, đua thuyền là một truyền thống văn hóa trong tết Đoan Ngọ. Em đã từng được tham gia đua thuyền chưa?

    A: 看我从来没参加过, 但我看过了!

    Kàn wǒ cónglái méi cānjiāguò, dàn wǒ kànguòle

    Em chưa tham gia bao giờ ạ, nhưng em được xem rồi.

    Nguồn: THANHMAIHSK
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...