Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Tiểu Quy Quy, 11 Tháng hai 2022.

  1. Tiểu Quy Quy (Tiểu Quy Quy)

    Bài viết:
    19

    Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh sử dụng khi đàm phán, giao dịch


    1. Accept an offer: Chấp nhận, đồng ý với lời đề nghị, đề xuất

    2. At stake: Đang lâm nguy

    3. Back down (from something) : Thoái lui

    4. Back out (of something) : Nuốt lời, không thực hiện thỏa thuận

    5. Ball is in (someone's) court: Trách nhiệm thuộc về..

    6. Beat around the bush: Nói vòng vo

    7. Cut to the chase: Đi thẳng vào vấn đề

    8. Bog down: Tiến triển chậm, không mấy tiến triển

    9. Bone of contention: Chủ đề, nguyên nhân của cuộc tranh luận

    10. Break down: Thất bại, ngừng hoạt động

    11. Close a deal: Đạt được thỏa thuận

    12. Close ranks: Sát cánh, liên kết

    13.come down in price: Hạ giá

    14.come in high: Đưa giá quá cao

    15.come in low: Chào giá thấp

    16.come to terms: Đạt được thỏa thuận

    17. Cut a deal: Chốt hợp đồng

    18. Drive a hard bargain: Mặc cả, kì kèo mãi

    19. Fifty-fifty: 50-50, ngang nhau

    20. Gentleman's agreement: Thỏa thuận bằng miệng (dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau)

    Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh cho thị trường

    21. Financial market: Thị trường tài chính

    22. Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

    23. Monetary activities: Hoạt động tiền tệ

    24. Going-rate pricing: Định giá theo thời giá

    25. List price: Giá niêm yết

    26. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường

    27. Perceived-value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức

    28. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

    29. Surplus: Thặng dư

    30. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

    31. Break-even point: Điểm hòa vốn

    32. Invoice: Hóa đơn

    33. Distribution channel: Kênh phân phối

    34. B2B (Business to Business) : Loại hình kinh doanh giữa các công ty

    35. B2C (Business to Consumer) : Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng

    36. CEO (Chief Executive Officer) : Giám đốc điều hành

    37. CRM (Customer Relationship Management) : Quản lý quan hệ khách hàng

    38. EXP (Export) : Xuất khẩu

    39. LLC (Limited Liability Company) : Công ty trách nhiệm hữu hạn

    40. R&D (Research and Development) : Nghiên cứu và phát triển

    41. NDA (Non-disclosure Agreement) : Thỏa thuận không tiết lộ thông tin

    42. SCM (Supply Chain Management) : Quản lý chuỗi cung ứng

    43. IR (Interest Rate) : Lãi suất

    44. AWB (Airway Bill) : Vận đơn hàng không

    45. BL (Bill of lading) : Vận đơn đường biển

    46. ROS (Return on Sales) : Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần

    47. ROI (Return on Investment) : Tỷ suất hoàn vốn

    48. P&L (Profit and Loss) : Lợi nhuận và thua lỗ

    49. IPO (Initial Public Offering) : Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.

    50. LC (Letter of credit) : Thư tín dụng

    Thật vui các bạn đã đọc hết bài viết của mình.

    Xin cảm ơn.

    Tiểu Quy Quy.
     
    Hạ Tiểu Anh, Cuộn LenDương2301 thích bài này.
    Last edited by a moderator: 23 Tháng hai 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...