Tiếng Anh Tiếng Anh Song Ngữ Theo Level

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi annryhouse, 28 Tháng năm 2022.

  1. annryhouse

    Bài viết:
    22
    ---Tiếng anh song ngữ theo level---

    Nguồn: News in level

    Dịch + beta: Annry House

    Mình là dân ngoại ngữ không chuyên vừa tập phiên dịch, sai sót mong mọi người góp ý thêm.

    Karate Kick

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Level 1

    A man steals in a shop. He wants to run away. The shop assistant shouts at the man. An 84-year old man see this situation. He decides to stop the thief. He uses karate. He kicks the thief to the ground.

    Một người đàn ông ăn cắp trong một cửa hàng. Anh ta muốn chạy trốn. Trợ lý cửa hàng hét vào người đàn ông. Một người đàn ông 84 tuổi nhìn thấy tình huống. Ông ấy quyết định ngăn chặn tên trộm. Ông ấy đã sử dụng karate. Ông ấy đá tên trộm xuống đất.

    He is successful in stopping the thief. He also falls down. His wife is not happy. She comes to him. She tells him that what he did was dangerous. Luckily, the man is fine and police arrest the thief.

    Ông ấy thành công trong việc ngăn chặn tên trộm. Ông ấy cũng ngã xuống. Vợ ông ấy không vui. Bà đến với ông. Bà nói với ông rằng những gì ông đã làm là nguy hiểm. May mắn thay, người đàn ông vẫn ổn và cảnh sát bắt giữ tên trộm.

    The only other negative thing for the man is the fact that his wife did not speak to him for four hours.

    Điều tiêu cực duy nhất khác đối với người đàn ông là thực tế là vợ ông ta đã không nói chuyện với ông ta trong suốt bốn giờ.

    Vocabulary:

    - Steal: Ăn trộm ăn cắp

    - Run away: Bỏ chạy, chạy trốn.

    - Situation: Tình huống.

    - Fall down: Ngã, té.

    - Dangerous: Nguy hiểm.

    - Negative = downside: Nhược điểm

    Level 2

    A pensioner stopped a jewellery thief in his way. He used a karate kick to kick him to the ground. A 84 year-old man noticed a shop assistant who was shouting after a man dressed in black. Then he instincts started to work.

    Một người hưu trí ngăn cản một tên trộm đồ trang sức theo cách của mình. Ông ta đã sử dụng một cú đá karate để đá anh ta xuống đất. Một người đàn ông 84 tuổi nhận thấy một trợ lý cửa hàng đang hét lên theo sau là một người đàn ông mặc đồ đen. Sau đó bản năng của ông bắt đầu vào việc.

    His efforts to stop the robbery were successful, but he also fell down. His wife immediately came to him and told him that he could have harmed himself. Luckily, he was found to be fine and the thief was quickly arrested by staff.

    Những cố gắng của ông để ngăn chặn vụ cướp đã thành công, nhưng ông cũng ngã xuống. Vợ ông ngay lập tức đến gặp ông ta và nói với ông ta rằng ông ta có thể tự làm hại mình. May mắn thay, ông ta bị phát hiện là ổn và tên trộm đã nhanh chóng bị nhân viên bắt giữ.

    The only downside of his heroic act was that his wife did not speak to him for four hours.

    Nhược điểm duy nhất của hành động anh hùng của ông là người vợ không nói chuyện với ông ta trong bốn giờ.

    Vocabulary:

    - Pensioner (n) người được hưởng lương hưu, người được hưởng trợ cấp

    - Jewellery (n) đồ châu báu; đồ nữ trang.

    - Thief (n) kẻ trộm, kẻ cắp.

    - Instincts (n) bản năng, thiên hướng.

    - Efforts (n) = trying: Sự cố gắng, sự ráng sức; sự cố thử làm, sự nổ lực.

    - Downside: Nhược điểm

    - Heroic (adj) : Anh hùng, dũng cảm, gan dạ.

    Level 3

    A pensioner stopped a jewellery thief in his way by karate kicking him to the ground. The 84-year old man noticed a shop assistant who was shouting after a man dressed in black. Then his instincts kicked in.

    Một người hưu trí đã ngăn một tên trộm đồ trang sức theo cách của ông ta bằng cú đá Karate, đá anh ta xuống đất. Người đàn ông 84 tuổi nhận thấy một trợ lý cửa hàng đang hét lên theo sau là một người đàn ông mặc đồ đen. Sau đó bản năng của ông ta là đá vào.

    His efforts to stop the robbery were successful, but he also took a nasty fall himself. His wife immediately voiced her displeasure at the fact that he put himself in harm's way. Luckily, he was found to be fine and the thief was quickly arrested by staff.

    Những nỗ lực của ông để ngăn chặn vụ cướp đã thành công, nhưng ông ta cũng tự mình ngã xuống. Vợ ông đã cất tiếng bất mãn của bà về sự thật rằng ông ta đã đặt mình vào con đường làm tổn thương chính mình. May mắn thay, ông ta được phát hiện là ổn và tên trộm đã nhanh chóng bị nhân viên bắt giữ.

    The only downside of his heroic act was that his wife did not speak to him for four hours.

    Nhược điểm duy nhất của hành động anh hùng của ông ta là người vợ không nói chuyện với ông ta trong bốn giờ.

    Vocabulary

    - Displeasure: Sự không hài lòng, sự không bằng lòng, sự tức giận, sự bất mãn.

    - Kick in (start to work).

    - Nasty (unpleasant).

    - Harm's way (a situation when you can be harmed).

    - Downside (the negative part of something).
     
    chiqudoll, kieurabit.2Nana268 thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 28 Tháng năm 2022
  2. Đăng ký Binance
  3. annryhouse

    Bài viết:
    22
    WhatsApp in India

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Level 1

    India's government has a new law. WhatsApp doesn't like this law. The new law says that Whatsapp must identify people who send messages. WhatsApp says that it cannot identify people who send messages.

    Chính phủ Ấn Độ có một luật mới. WhatsApp không thích luật này. Luật mới nói rằng WhatsApp phải xác định những người gửi tin nhắn. WhatsApp nói rằng nó không thể xác định những người gửi tin nhắn.

    WhatsApp, Facebook, and other big companies invest a lot of money in India. Now, these companies think that they can lose the investments.

    WhatsApp, Facebook và các công ty lớn khác đầu tư rất nhiều tiền vào Ấn Độ. Bây giờ, các công ty này nghĩ rằng họ có thể mất các khoản đầu tư.

    WhatsApp has 400 milion user in India.

    WhatsApp có 400 triệu người dùng ở Ấn Độ

    Vocabulary

    - Government / 'gʌvnmənt/ (n) chính phủ

    - Identify / ai'dentifai/ (v) nhận định, nhận diện

    - Company /'kʌmpəni / (n) công ty.

    Mở rộng: DANH TỪ

    1. Sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn

    "I shall be glad of your company" : "Tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh"

    2. Khách, khách khứa

    "They have company this evening" : "Tối nay họ có khách"

    3. Bạn, bè bạn

    "You may know a many by the company he keeps" : "Chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào"

    4. Hội, công ty

    "A railway company" : "Công ty đường sắt"

    5. Đoàn, toán, bọn

    "A company of players" : "Đoàn diễn viên"

    "A theatrical company" : "Đoàn kịch"

    6. (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu)

    7. (quân sự) đại đội

    NGOẠI ĐỘNG TỪ

    1. (từ cổ, nghĩa cổ) đi theo

    NỘI ĐỘNG TỪ

    1. (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với

    NGỮ PHÁP

    1. "To bear (keep) somebody company" : "Cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn"

    2. "Company manners" : "Lối xã giao"

    3. "Company officer" : "Sĩ quan cấp uỷ"

    4. "To get into bad company" : "Đánh bọn với những người xấu"

    5. "In company" : "Có người đi cùng, có người ở cùng"

    6. "In comapny with" : "Cùng với"

    7. "To keep company" : "Yêu nhau"

    8. "To keep bad comp[any" : "Đi lại chơi với những người xấu"

    9. "To weep for company" : "Khóc theo (vì bạn mình khóc)"​

    - Invest /in'vest/: Đầu tư

    Mở rộng: NGOẠI ĐỘNG TỪ

    1. Đầu tư

    "To invest capital in some indertaking" : "Đầu tư vốn vào một việc kinh doanh"

    2. Trao (quyền) cho; dành (quyền) cho

    3. Khoác (áo) cho, mặc (áo) cho

    4. Truyền cho (ai) (đức tính)

    5. Làm lễ nhậm chức cho (ai)

    6. (quân sự) bao vây, phong tỏa (một thành phố)

    NỘI ĐỘNG TỪ

    1. Đầu tư vốn​

    - Investment /in'vestmənt/: Sự đầu tư

    Mở rộng: DANH TỪ

    1. Sự đầu tư; vốn đầu tư; cái được đầu tư

    2. (như) investiture

    3. (quân sự) sự bao vây, sự phong tỏa​

    Level 2

    India's government has a new law. WhatsApp doesn't like this law. The new law says that social media companies have to indentify message senders.

    Chính phủ Ấn Độ có một luật mới. WhatsApp không thích luật này. Luật mới nói rằng các công ty truyền thông xã hội phải xác định người gửi tin nhắn.

    Whatsapp says that it cannot do it because it would have to give information about those who send messages and those who receive them.

    WhatsApp nói rằng nó không thể làm điều đó bởi vì nó sẽ phải cung cấp thông tin về những người gửi tin nhắn và những người nhận được chúng.

    Whatsapp, Facebook, and other big companies invested heavily in India, but now they worry that they could lose the investments because of the new law.

    WhatsApp, Facebook và các công ty lớn khác đã đầu tư mạnh vào Ấn Độ, nhưng giờ đây họ lo lắng rằng họ có thể mất các khoản đầu tư vì luật mới.

    Whatsapp currently has nearly 400 million user in the country.

    WhatsApp hiện có gần 400 triệu người dùng trong nước.

    Vocaubulary

    - Difficult words: Heavily (very much)

    - Currently (at the moment) : Hiện nay

    - Nearly (almost) : Gần, hầu như

    Level 3

    Whatsapp has sued India's government over a new law because it violates privacy rights writtent in India Constitution.

    WhatsApp đã kiện chính phủ Ấn Độ về một luật mới vì nó vi phạm quyền riêng tư được viết trong hiến pháp của Ấn Độ.

    The new law requires social media companies to identify message senders. Whatsapp says that it cannot do it because it would have to decode information about those who send messages and those who receive them.

    Luật mới yêu cầu các công ty truyền thông xã hội xác định người gửi tin nhắn. WhatsApp nói rằng họ không thể làm điều đó vì nó sẽ phải giải mã thông tin về những người gửi tin nhắn và những người nhận chúng.

    Whatsapp, Facebook, and other tech giants have all invested heavily in India, but now they worry that heavy regulation by India's Prime Minister could jeopardize those investment.

    WhatsApp, Facebook và những công ty công nghệ khổng lồ khác đều đã đầu tư rất nhiều vào Ấn Độ, nhưng giờ đây họ lo ngại rằng quy định nặng nề của Thủ tướng Ấn Độ có thể gây nguy hiểm cho những khoản đầu tư đó.

    WhatsApp currently has nearly 400 million users in the country

    WhatsApp hiện có gần 400 triệu người dùng trong nước.

    Vocabulary

    - Sue / sju: / (to take somebody to court): Kiện

    NGOẠI ĐỘNG TỪ

    1. Kiện

    "To sue to somebody for damages" : "Kiện ai đòi bồi thường"

    NỘI ĐỘNG TỪ

    1. Đi kiện, kiện

    2. Yêu cầu, thỉnh cầu, khẩn khoản

    "To sue to someone for something" : "Yêu cầu người nào một việc gì"

    "To sue for a woman's hand" : "Cầu hôn"

    NGỮ PHÁP

    1. "To sue out" : "(pháp lý) xin và được ân xá"​

    - Violate / 'vaiəleit/ (to go against a law): Vi phạm, xâm phạm, phạm; làm trái (lương tâm) ; lỗi (thề)

    - Constitution /, kɔnsti'tju: ʃn/ (the most important laws in a particular state): Hiến pháp

    - Jeopardize /'dʤepədaiz / (to risk that something could be destroyed): Nguy hại, gây nguy hiểm

    - Regulation /, regju'leiʃn/:

    DANH TỪ

    1. Sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng

    2. Sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc)

    "To bring under regulation" : "Quy định, đặt thành quy tắc"

    3. Điều quy định, quy tắc, điều lệ

    4. (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ

    "To exceed the regulation speed" : "Vượt quá tốc độ đã quy định"

    "The regulation size" : "Kích thước thông thường, kích thước đã quy định"​
     
    chiqudollĐiềm Đạm thích bài này.
  4. annryhouse

    Bài viết:
    22
    New flying vehicle

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Level 1

    A US company makes a new vehicle. This vehicle can change how people travel. This vehicle looks like a disc. A disc is flat and round.

    Một công ty Hoa Kỳ làm ra một phương tiện mới. Phương tiện này có thể thay đổi cách mọi người đi lại. Chiếc phương tiện trông này như một chiếc đĩa. Một chiếc đĩa phẳng và tròn.

    It is an electric vehicle. An electric vehicle uses electricity to drive. It makes no gases. It is better for natural than cars or planes.

    Nó là một chiếc xe điện. Một chiếc xe điện sử dụng điện để lái xe. Nó không tạo ra khí. Nó tốt cho thế giới tự nhiên hơn là ô tô hay máy bay.

    The vehicle has eight motors. They help it move straight up. It can travel as fast as 260 kilometers per house. The vehicle has no pilot now. Engineers are working hard. They want to make a vehicle with a pilot.

    Phương tiện gồm có tám động cơ. Chúng giúp cho phượng tiện có thể di chuyển thẳng lên. Nó có thể di chuyển nhanh tới 260 km một giờ. Phương tiện bây giờ không có phi công. Các kỹ sư đang làm việc chăm chỉ. Họ muốn chế tạo một phương tiện có phi công.

    In the future, rescuers and doctors can travel in the vehicle to a place of an accident. Some rich people will travel in it to their yachts and holiday homes. The price of the vehicle wil be about 250, 000 dollars.

    Trong tương lai, lực lượng cứu hộ và bác sĩ có thể di chuyển trên phương tiện này để đến nơi xảy ra tai nạn. Một số người giàu sẽ đi du lịch trong đó đến du thuyền và nhà nghỉ của họ. Giá của chiếc xe sẽ là khoảng 250.000 đô la.

    Vocabulary

    - vehicle /'vi: Ikl/: Phương tiện, xe cộ

    Vehicle

    DANH TỪ

    1. Xe, xe cộ

    "To travel by a vehicle" : "Đi du lịch bằng xe"

    2. (nghĩa bóng) vật truyền, phương tiện truyền bá

    "To use the press as a vehicle for one's political opinions" : "Dùng báo chí làmphương tiện truyền bá chính kiến của mình"

    3. (dược học) tá dược lỏng

    NGOẠI ĐỘNG TỪ

    1. Chuyển chở bằng xe​

    - A disc: Một cái đĩa

    - Motor /'moutə/: Động cơ​

    DANH TỪ

    1. Động cơ mô tô

    2. Ô tô

    3. (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động

    TÍNH TỪ

    1. Vận động

    "Motor nerver" : "Dây thần kinh vận động"

    ĐỘNG TỪ

    1. Đi ô tô

    "To motor from one city to another" : "Đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác"

    2. Đưa đi bằng ô tô

    "To motor a friend home" : "Đưa một người bạn về bằng ô tô"​

    - A pilot: Phi công

    - Engineers: Kỉ sư

    - Rescuer /'reskjuə/: Người cứu hộ

    DANH TỪ

    1. Người cứu, người cứu thoát, người cứu nguy

    - Yacht /jot/: Thuyền

    DANH TỪ

    1. Thuyền yat, thuyền buồm nhẹ (để đi chơi, đi du lịch, thi thuyền)

    NỘI ĐỘNG TỪ

    1. Đi chơi bằng thuyền buồm

    2. Thi thuyền buồm​

    Level 2

    A US company named Zava Aero developed a new vehicle, which could change how peole travel.

    Một công ty Hoa Kỳ tên là Zava Aero đã phát triển một phương tiện mới, có thể thay đổi cách mọi người đi lại.

    This vehicle looks like a disc with eight motors. It is an electric vehicle, which means that it doesn't make any gases when it moves. The vehicle takes off vertically, and then it flies forward; it's speed can be up to 260 kilometers per hour.

    Chiếc xe trông giống như một chiếc đĩa với tám động cơ. Nó là một chiếc xe điện, có nghĩa là nó không tạo ra khí khi di chuyển. Phương tiện cất cánh theo chiều dọc, và sau đó nó bay về phía trước; Tốc độ của nó có thể lên tới 260 km mỗi giờ.

    At the moment, no pilot is inside. Engineers are working hard to fit a person inside and control the vehicle. When this happens, people will be able to use it in many different situations. For example, rescusers and dotors will be able to get very quickly to an accident.

    Hiện tại, không có phi công ở bên trong. Các kỹ sư đang làm việc chăm chỉ để khiến phương tiện phù hợp cho một người bên trong và điều khiển chiếc xe. Khi điều này xảy ra, mọi người sẽ có thể sử dụng nó trong nhiều tình huống khác nhau. Ví dụ, nhân viên cứu hộ hoặc bác sĩ sẽ có khả năng đến nhanh khi gặp tai nạn.

    Some rich people already showed interest in the vehicle. They'd like to use it for travel from their lake houses and yatchs. At the moment, the company says that the price of the vehicle will be around 250, 000 dollars.

    Một số người giàu đã thể hiện sự quan tâm đến chiếc xe. Họ muốn sử dụng nó để đi du lịch từ nhà hồ và du thuyền của họ. Hiện tại, công ty nói rằng giá của chiếc xe sẽ là khoảng 250.000 đô la.

    Vocabulary

    - vertically: Theo chiều dọc

    Level 3

    Washington State's Zeva Aero is developing a disc-shaped flying vehicle, and its inventors believe that it'll change the personal transportation landscape.

    Zeva Aero của bang Washington đang phát triển một phương tiện bay hình đĩa và các nhà phát minh của nó tin rằng nó sẽ thay đổi cảnh quan giao thông cá nhân.

    The zero emission electric vehicle takes off vertically, and then it flies forward at 260 kmph. They designed it to hold a single person, and its early version is currently undergoing an exhausive test program for human-piloted flights.

    Chiếc xe điện không phát thải cất cánh theo phương thẳng đứng, và sau đó nó bay về phía trước với vận tốc 260 km / h. Họ thiết kế nó để chứa một người duy nhất và phiên bản đầu tiên của nó hiện đang trải qua một chương trình thử nghiệm toàn diện cho các chuyến bay có người lái.

    The vehicle is an octocopter, which means it has eight motors. Four motos are on the top and four in the bottom plane, and each one is optimized for its position. The body itself is curved, and it creates lift when the vehicle moves through the air.

    Chiếc xe là một octocopter, có nghĩa là nó có tám động cơ. Bốn động cơ nằm trên đỉnh và bốn ở mặt phẳng dưới cùng, và mỗi động cơ được tối ưu hóa cho vị trí của nó. Bản thân cơ thể bị cong, và nó tạo ra thang máy khi xe di chuyển trong không khí.

    If the test are successful, on of the first customers could be medics to get them to the scene of an accident to treat trauma victims. A number of wealthy people have also approached the company, and they would like to use the vehicle to fly from their lake houses or yatchs to the city. They estimated price of the vehicle is 250, 000 dollars.

    Nếu các bài kiểm tra thành công, một trong những khách hàng đầu tiên có thể là y sĩ để đưa họ đến hiện trường vụ tai nạn để điều trị nạn nhân chấn thương. Một số người giàu có cũng đã tiếp cận công ty, và họ muốn chiếc xe bay từ nhà hồ hoặc du thuyền của họ đến thành phố. Giá ước tính của chiếc xe là 250.000 đô la.

    Vocabulary

    - Inventors / in'ventə/: Người sáng tạo, phát minh

    - Transportation /, trænspɔ: 'teiʃn/: Vận chuyển

    DANH TỪ

    1. Sự chuyên chở, sự vận tải

    "Transportation by air" : "Sự chuyên chở bằng được hàng không"

    2. (pháp lý) sự đưa đi đày, sự đày ải; tội đày

    "To be sentenced to transportation for life" : "Bị kết án đày chung thân"

    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) phiếu vận tải, vé (tàu, xe)​

    - Landscape / 'lænskeip/: Phong cảnh

    - Emission / i'miʃn/: Khí thải

    DANH TỪ

    1. Sự phát ra (ánh sáng, nhiệt), sự bốc ra, sự tỏa ra (mùi vị, hơi)

    2. Vật phát ra, vật bốc ra, vật tỏa ra

    3. (y học) sự xuất tinh

    4. Sự phát hành (giấy bạc)​

    - takes off: Cất cánh

    - Undergoing /, ʌndə'gou/: Trải qua​

    NGOẠI ĐỘNG TỪ UNDERWENT; UNDERGONE

    1. Chịu, bị, trải qua

    "To undergo a great change" : "Bị thay đổi lớn"

    "To undergo hard trials" : "Chịu đựng những thử thách gay go"​

    - Exhaustive / ig'zɔ: Stiv/: Đầy đủ

    TÍNH TỪ

    1. Hết mọi khía cạnh, hết mọi mặt, thấu đáo, toàn diện

    "An exhaustive research" : "Sự nghiên cứu toàn diện"​

    - Human-piloted: Do con người điều khiển

    - Octocopter (an unmanned helicopter that has eight rotors) : Một chiếc trực thăng không người lái có tám cánh quạt)

    - Optimized / 'ɔptimaiz/: Lạc quan

    - Position / pə'ziʃn/: Vị trí

    DANH TỪ

    1. Vị trí, chỗ (của một vật gì)

    "In position" : "Đúng chỗ, đúng vị trí"

    "Out of position" : "Không đúng chỗ, không đúng vị trí"

    2. (quân sự) vị trí

    "To attack an enemy's" : "Tấn công một vị trí địch"

    3. Thế

    "A position of strength" : "Thế mạnh"

    "To be in an awkward position" : "Ở vào thế khó xử"

    "To be in a false position" : "Ở vào thế trái cựa"

    "To be in a position to do something" : "Ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì"

    4. Tư thế

    "Eastward position" : "Tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ)"

    5. Địa vị; chức vụ

    "Social position" : "Địa vị xã hội"

    "A man of high position" : "Người có địa vị cao"

    "To take a position as typist" : "Nhận một chức đánh máy"

    6. Lập trường, quan điểm, thái độ

    7. Luận điểm; sự đề ra luận điểm

    NGOẠI ĐỘNG TỪ

    1. Đặt vào vị trí

    2. Xác định vị trí (cái gì)

    3. (quân sự) đóng (quân ở vị trí)​

    - Curved / kə: Vd/: Cong

    - Lift: Xu hướng gia tăng

    DANH TỪ

    1. Sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao

    2. Máy nhấc

    3. Thang máy

    4. Sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ

    "To give someone a lift" : "Cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai"

    5. Chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)

    6. (hàng không) sức nâng (của không khí)

    7. Trọng lượng nâng

    8. (hàng không), (như) air-lift

    NGOẠI ĐỘNG TỪ

    1. Giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao

    "To lift [up]one's hand's" : "Giơ tay lên (để cầu khẩn)"

    2. Đỡ lên, dựng lên, kéo dậy

    3. Đào, bới

    "To lift potatoes" : "Đào khoai tây"

    4. (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)

    "To lift cattle" : "Ăn trộm trâu bò"

    "To lift someone's purse" : "Móc ví ai"

    "To lift many long passages from other authors" : "Ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác"

    5. Nhổ (trại)

    6. Chấm dứt (sự phong tỏa) ; bâi bỏ (sự cấm đoán)

    NỘI ĐỘNG TỪ

    1. Nhấc lên được, nâng lên được

    "This window won't lift" : "Cái cửa sổ này không nhấc lên được"

    2. Tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm)

    "Mist lifts" : "Sương mù tan đi"

    3. Cưỡi sóng (tàu)

    "Ship lifts" : "Con tàu cưỡi sóng"

    4. Gồ lên (sàn nhà)

    "Floor lifts" : "Sàn nhà gồ lên"

    NGỮ PHÁP

    1. "To lift a hand to do something" : "Mó tay làm việc gì"

    2. "To lift one's hand" : "Đưa tay lên thề"

    3. "To lift one's hand against somebody" : "Giơ tay đánh ai"

    4. "To lift up one's eyes" : "Ngước nhìn, nhìn lên"

    5. "To lift up one's head" : "Ngóc đầu dậy"

    6. "To lift up another's head" : "(kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai"

    7. "To lift up one's horn" : "Có nhiều tham vọng"

    8. "To lift up one's voice" : "(xem) voice"

    9. "To be lifted up with pride" : "Dương dương tự đắc"​

    - Trauma / 'trɔ: Mə/: Chấn thương

    - Victims / 'viktim/: Nạn nhân

    DANH TỪ

    1. Vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân

    "To fall a victim to disease" : "Bị chết bệnh"

    "The victim of circumstances" : "Nạn nhân của hoàn cảnh"

    "The victim of one's own ambition" : "Là nạn nhân của tham vọng của chính mình"

    2. Người bị lừa

    "The victim of dishonest companions" : "Người bị bạn gian xảo lừa dối"

    3. (từ cổ, nghĩa cổ) vật tế​

    - Wealthy / 'welθi/: Giàu có

    - Approached / ə'proutʃ/: Tiếp cận

    DANH TỪ

    1. Sự đến gần, sự lại gần

    "Easy of approach" : "Dễ đến (địa điểm) ; dễ gần (người)"

    "Difficult of approach" : "Khó đến (địa điểm) ; khó gần (người)"

    2. Sự gần như, sự gần giống như

    "Some approach to truth" : "Một cái gì gần như là chân lý"

    3. Đường đi đến, lối vào

    "The approach to a city" : "Lối vào thành phố"

    4. (số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch

    5. Sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề

    6. Cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề)

    7. (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng

    "Approach velocity" : "Vận tốc gần đúng"

    8. Sự gạ gẫm (đàn bà)

    ĐỘNG TỪ

    1. Đến gần, lại gần, tới gần

    "Winter is approaching" : "Mùa đông đang đến"

    2. Gần như

    "His eccentricity approaches to madness" : "Tính lập dị của anh ta gần như là điên"

    3. Thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề

    "To approach someone on some matter" : "Thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì"

    4. Bắt đầu giải quyết (một vấn đề)

    5. Gạ gẫm (đàn bà)​

    - Estimated /ˈɛstɪmeɪtɪd/: Được ước lượng
     
  5. annryhouse

    Bài viết:
    22
    A Cake Making Cake

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Level 1

    A bakery in England wants to help a children's hospital. It needs to earn money. It makes a big cake. It takes 400 hours to finish.

    Tiệm bánh ở Anh muốn giúp đỡ trong bệnh viện thiếu nhi. Điều này cần phải kiếm tiền. Phải làm một chiếc bánh lớn. Mất hết 400 giờ để hoàn thành.

    The big cake is a machine! The ingredients go in the big cake. They come out as little cakes. The little cakes go in another part of the big cake. They come out finished and in little boxes.

    Chiếc bánh lớn là một cái máy! Các thành phần đi trong chiếc bánh lớn. Chúng xuất hiện như những chiếc bánh nhỏ. Những chiếc bánh nhỏ đi trong một phần khác của chiếc bánh lớn. Chúng đã hoàn thành và đựng trong những chiếc hộp nhỏ.

    The big cake could feed 2, 000 people. The bakery only wants to use it to earn money. The bakery hopes that more people will get ideas to help others.

    Bánh lớn có thể nuôi 2.000 người. Các tiệm bánh chỉ muốn sử dụng nó để kiếm tiền. Các tiệm bánh hy vọng rằng nhiều người sẽ có ý tưởng để giúp đỡ người khác.

    Vocabulary:

    - Earn money: Kiếm tiền

    - Machine /mə'ʃi: N/: Máy móc

    - Ingredient /in'gri: Djənt/: Thành phần

    - Cake: Bánh

    - Box: Hộp

    - Bakery: Tiệm bánh mì

    - Feed /fi: D/: Sự ăn

    DANH TỪ

    1. Sự ăn, sự cho ăn

    "Out at feed" : "Cho ra đồng ăn cỏ"

    "Off one's feed" : "(ăn) không thấy ngon miệng"

    "On the feed" : "Đang ăn mồi, đang tìm mồi (cá)"

    2. Cỏ, đồng cỏ

    3. Suất lúa mạch, suất cỏ khô (cho ngựa)

    4. (thông tục) bữa ăn, bữa chén

    5. Chất liệu, sự cung cấp, chất liệu (cho máy móc)

    6. Đạn (ở trong súng), băng đạn

    NGOẠI ĐỘNG TỪ FED

    1. Cho ăn (người, súc vật)

    "To feed a cold" : "Ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng)"

    "He cannot feed himself" : "Nó chưa và lấy ăn được"

    2. Cho (trâu, bò.) đi ăn cỏ

    3. Nuôi nấng, nuôi cho lớn

    "To feed up" : "Nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê; làm cho chán chê, làm cho ngấy"

    4. Nuôi (hy vọng) ; làm tăng (cơn giận.)

    5. Dùng (ruộng) làm đồng cỏ

    6. Cung cấp (chất liệu cho máy.)

    "To feed the fire" : "Bỏ thêm lửa cho củi cháy to"

    7. (sân khấu), (từ lóng) nhắc bằng vĩ bạch (giữa hai diễn viên)

    8. (thể dục, thể thao) chuyền (bóng, cho đồng đội sút làm bàn)

    NỘI ĐỘNG TỪ

    1. Ăn, ăn cơm

    2. Ăn cỏ (súc vật)

    NGỮ PHÁP

    1. "To feed on someone" : "Dựa vào sự giúp đỡ của ai"

    2. "To feed on something" : "Sống bằng thức ăn gì"

    3. "To be fed up" : "(từ lóng) đã chán ngấy"​

    Level 2

    A bakery in England wanted to earn money for a children's hospital, so it created a big cake covered in marzipan that took 400 hours to create by hand.

    Một tiệm bánh ở Anh muốn kiếm tiền cho bệnh viện thiếu nhi, vì vậy họ đã tạo ra một chiếc bánh lớn phủ bánh hạnh nhân, phải mất 400 giờ để làm ra bằng tay.

    The cake itself makes cakes. You can see the ingredients go into the cake, turn into a small cake, go into a small cake, and come out as finished, decorated cakes inside of boxes.

    Bánh làm ra bánh. Bạn có thể thấy các nguyên liệu cho vào bánh, vo thành những chiếc bánh nhỏ, cho vào một chiếc máy nhỏ, và ra như những chiếc bánh đã hoàn thành, được trang trí bên trong hộp.

    The large cake could feed 2, 000 people, but it is on display for charity, as the bakery hopes that more people will get ideas to bake for charity.

    Chiếc bánh lớn có thể cho 2.000 người ăn, nhưng nó được trưng bày để làm từ thiện, vì tiệm bánh hy vọng sẽ có nhiều người có ý tưởng nướng bánh để làm từ thiện.

    Vocabulary

    - Marzipan: Bánh hạnh nhân. (a soft material people use to make cake decorations)

    - Ingredients: Thành phần (the parts in a recipe)

    - Charity: Từ thiện (an organization that helps people or places).

    Level 3

    Inspired by "Wallace and Gromit," a bakery in Cornwall, England, created a massive marzipan-covered fruitcake to earn money for Bristol Children's Hospital.

    Lấy cảm hứng từ "Wallace và Gromit", một tiệm bánh ở Cornwall, Anh, đã tạo ra một chiếc bánh trái cây phủ bánh hạnh nhân khổng lồ để kiếm tiền cho Bệnh viện Nhi đồng Bristol.

    People took 400 hours to hand-craft it in extreme detail, right down to 1, 400 sugar paste rivets.

    Người ta đã mất 400 giờ để làm thủ công nó một cách cực kỳ chi tiết, lên tới 1.400 đinh tán bằng đường.

    The cake itself is the "Cake-O-Matic," a cake-making machine, which the character Wallace is operating. You can see the cake be mixed, baked, and move along into the finisher, where the character Gromit is watching the cream, the jam, and the boxes be added into the finished product. At the very end, people can take home an actual cake in a box.

    Bản thân chiếc bánh là "Cake-O-Matic", một máy làm bánh, mà nhân vật Wallace đang hoạt động. Bạn có thể thấy chiếc bánh được trộn, nướng và di chuyển vào người hoàn thiện, nơi nhân vật Gromit đang xem kem, mứt và các hộp được thêm vào thành phẩm. Cuối cùng, mọi người có thể mang về nhà một chiếc bánh thực sự trong một hộp.

    The Cake-O-Matic itself could feed 2, 000 people, but it is just too good to eat. It will go on display at the biggest sugar craft show in Birmingham this weekend, and people hope that the cake will inspire others to bake more masterpieces for charity.

    Bản thân bánh-o-matic có thể cho 2.000 người ăn, nhưng nó quá ngon để ăn. Nó sẽ được trưng bày tại Triển lãm Sugar Craft lớn nhất ở Birmingham vào cuối tuần này và mọi người hy vọng rằng chiếc bánh sẽ truyền cảm hứng cho những người khác để nướng thêm kiệt tác cho tổ chức từ thiện.

    Vocabulary

    - Marzipan (a soft type of dough that you can use to make shapes) :

    - Hand-craft (make by hand),

    - Rivet (small screws that hold a metal object together) : Đinh tán

    - Finisher (a machine that finishes a project),

    - Masterpiece (a great piece of work).

    - Fruitcake: Bánh trái cây

    - Extreme: Vô cùng

    - Detail: Chi tiết

    - Masterpieces: Kiệt tác
     
  6. annryhouse

    Bài viết:
    22
    Food for African children is more expensive

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Level 1

    International organizations help people in Africa. They give people food.

    Tổ chức quốc tế giúp đỡ con người ở Châu Phi. Họ tiếp tế lương thực cho con người.

    Sadly, this helps to become expensive now. The problem is war in Ukraine. The war is making food more expensive. The French company makes specical food for Africa children. It contains peanuts, oil, dry milk, and other things. All these things are more expensive. The price of this food goes up by 23% since last year.

    Đáng buồn thay, sự trở giúp này ngày càng trở nên đắt đỏ lúc bấy giờ. Vấn đề nằm tại chiến tranh Ukraine. Chiến tranh này làm cho thực phẩm thêm đắt hơn. Một công ty Pháp đã làm nên thực phẩm đặc biệt dành cho trẻ em ở Châu Phi. Nó chứa đựng đậu phộng, dầu, sữa khô và một số thành phần khác. Tất cả những thứ này đều đắt đỏ. Giá cả thực phẩm này tăng 23% kể từ năm ngoái.

    Another problem is that organizations must help Ukrainian refugees. Their help means that they have less money for food for African children.

    Vấn đề khác của các tổ chức là phải giúp đỡ những người tị nạn của Ukraine. Sự giúp đpữ của họ đồng nghĩa với việc họ sẽ dành ít tiền cho trẻ em ở Châu Phi hơn.

    The organizations say that they need more money. Without money, more children won't have enough food.

    Các tổ chức bảo rằng họ cần thêm tiền. Nếu mà không có tiền, Nhiều trẻ em sẽ không có đủ thức ăn.

    Vocabulary

    - International (n) : Quốc tế, liên hợp quốc

    - Organization (n) nhà tổ chức

    - Contains: Chứa đựng

    - Refugees: Người dân tị nạn

    Level 2

    Organizations help people in Africa; they are saying that the help is becoming very expensive.

    Nhiều tổ chức giúp đỡ người dân ở Châu Phi; Họ bảo rằng sự giúp đỡ ngày càng trở nên đắt đỏ.

    Somalia is a country badly affected by drought, and it needs a lot of help. Sadly, international organizations have a big problem, and the reason is the war in Ukraine. These organizations must help Ukrainian refugees, and they have less money to give to people in Africa.

    Đất nước Somalia là nơi chịu tổn thất nghiêm trọng bởi hạn hán, và nơi đây cần nhiều sự giúp đỡ. Buồn thay, các tổ chức quốc tế gặp phải vấn đề lớn, và nguyên nhân là từ chiến tranh của Ukraine. Các tổ chức này phải giúp đơc những người dân tị nạn của Ukraine, và họ có ít tiền hơn để cung cấp cho người dân ở Châu Phi,

    Nutriset is a French company, which makes food for African children. This special food contains peanuts, palm oil, milk powder, and other things which are becoming more expensive. Since last year, the price of this food went up by 23%.

    Công ty người Pháp Nutriset, nơi sản xuất thực phẩm cho trẻ em Châu Phi. Món ăn đặc biệt này chứa đậu phộng, dầu cọ, sữa khô, và các nguyên liệu khác ngày càng trở nên đắt đỏ hơn. Kể từ năm ngoái, giá của thức ăn này tăng đến 23%.

    Organizations say that they need more money. Without the money, 600, 000 more children won't have enough food.

    Các tổ chức này nói rằng họ cần tiền. Nếu mà không có tiền, hơn 600, 000 trẻ em sẽ phải không có đủ thức ăn

    Vocabulary

    - Drought: Hạn hán

    - Peanuts: Đậu phộng

    - Palm oil: Dầu cọ

    - Milk powder: Sữa bột, sữa khô.

    - Go up (went up) : Đi lên, tăng lên

    - Refugee: Người dân tị nạn.

    Level 3

    Due to the Ukraine war, the prices of commodities increased, and agencies say that providing help for Africa is becoming too expensive.

    Bởi vì chiến tranh ở Ukraine, giá cả của hàng hóa tăng cao, và các cơ quan nói rằng việc cung cấp trợ giúp cho Châu Phi trở nên quá mức tốn kém.

    According to officials, the worst issue for Somalia is a drought from changing climate; also, the Ukraine crisis means that the country needs more resources. UNICEF spends $137 million a year on therapeutic food there. Over the past year, the cost of it has risen by 23%, and the Ukraine conflict has created an international food crisis.

    Theo các quan chức, vấn đề tệ nhất đối với Somalia là nạn hạn hán từ việc biến đổi khí hậu; ngoài ra khủng hoảng ở Ukraine có nghĩa là đất nước này cần thêm nhiều nguồn lực. Tổ chức UNICEF (Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc) chi 137 triệu đô một năm cho thực phẩm trị liệu ở đó. Trong năm qua, giá cả của nó tăng 23% và sau đó cuộc xung đột ở Ukraine đã tạo nên khủng khoảng thực phẩm quốc tế.

    According to Nutriset, the company that provides therapeutic food, the cost of ingredients such as palm oil, milk powder and they increased sharply, and shipping expenses have also rose. Aid agencies say that the problem for Africa's countries has intensified, as donor countries send money to help Ukraine's refugees. Without further funding, 600, 000 more children may lose treatment.

    Theo Nutriset, công ty cung câó thực phẩm trị liệu, chi phí của các thành phần như dầu cọ, sữa khô, và sự gia tăng mạnh, chi phí vận chuyển cũng đã tăng lên. Cơ quan viện trợ nói rằng vấn đề đối với nước Châu Phi đã tăng cường, vì các nước tài trợ cũng phải gửi tiền đến trợ giúp người dân tị nạn ở Ukraine. Nếu như không có nhiều hơn các quỹ tài trợ, hơn 600, 000 trẻ em có thể mất đi điều trị.

    Vocabulary

    - Commodities (a raw material or a product of agriculture) : Hàng hóa

    - Agencies: Cơ quan, đại lí, chi nhánh.

    - Officials: Quan chức

    - Crisis: Khủng hoảng

    - Therapeutic food((food that's rich in nutrients, and it's used to treat sick children who have little food) : Thực phẩm trị liệu

    - Conflict: Xung đột

    - Ingredients: Thành phần

    - Intensified: Tăng cường

    - Donor (someone who donates something, especially money to charity) : Nhà tài trợ

    - Aid: Sự giúp đỡ, nhờ sự giúp đỡ
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...