1. Made from: Chỉ thứ gì đó được tạo nên từ nguyên liệu đã qua chế biến Ex: The paper is made from wood Made of: Chỉ thứ gì đó được tạo nên từ nguyên liệu chưa qua chế biến Ex: The table made of wood 2. Maybe: Là trạng từ mang nghĩa "có lẽ" Ex: Maybe I'll score IELTS 8.0 after 1 month of training. No, you won't. May be: Là cụm động từ mang nghĩa "có thể/ có khả năng" Ex: He maybe waiting for us. 3. Affect: Là động từ mang nghĩa "gây ảnh hưởng lên thứ gì đó" Ex: The cold weather don't affect your relationship status Effect: Là danh từ mang nghĩa "tác dụng/ hiệu ứng" Ex: "Cơm chó" had a bad effect on me. 4. Ingenious: Thông minh, khéo léo. Ex: That idea is ingenious. Ingenuous: Ngây thơ Ex: Those eyes, those ingeniuos eyes. 5. Arise: Xảy ra, diễn ra = happen, occur Ex: A problem has just arisen. Rise: Đi lên, tăng lên Ex: The sun rises in the east. 6. Between: Nằm giữa 2 thứ gì đó Ex: Between 6.0 and 6.5, there is a huge finacial gap. Among: Nằm giữa những thứ gì đó Ex: Among us. 7. Efficient: Hiêu suất cao, làm nhanh và có tổ chức Ex: Learning 50 words/day can be said to be efficient. Effective: Hiệu quả, tức là làm đạt được mục tiêu. Ex: But scoring 6.5 in 3 months is ungodly effective. 8. Content: Danh từ không đếm được, mang nghĩa "nội dung của một thứ nào đó" Ex: Do you like the content of this fanpage? Contents: Danh từ đếm được, mang nghĩa "mục lục" Ex: If you're lazy to read a book, atthe very least, read its contents. 9. Historic: Có tính quan trọng, bước ngoặt trong lịch sử Ex: I feel that this is a historic moment for our country. Historical: Liên quan đến lịch sử Ex: I love reading historical novels. 10. Hear: Là hành động bất chợt, vô tình nghe được Ex: Did you hear that? The wind is howling. Listen: Là hành động có chủ ý, cố ý nghe Ex: I listen very carefully to what Mary said and wrote in all down.