Tiếng Anh 1001 từ/cụm từ gây lú (part 1)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi dragon2k, 22 Tháng mười một 2021.

  1. dragon2k

    Bài viết:
    8
    1. Made from: Chỉ thứ gì đó được tạo nên từ nguyên liệu đã qua chế biến

    Ex: The paper is made from wood

    Made of: Chỉ thứ gì đó được tạo nên từ nguyên liệu chưa qua chế biến

    Ex: The table made of wood

    2. Maybe: Là trạng từ mang nghĩa "có lẽ"

    Ex: Maybe I'll score IELTS 8.0 after 1 month of training. No, you won't.

    May be: Là cụm động từ mang nghĩa "có thể/ có khả năng"

    Ex: He maybe waiting for us.

    3. Affect: Là động từ mang nghĩa "gây ảnh hưởng lên thứ gì đó"

    Ex: The cold weather don't affect your relationship status

    Effect: Là danh từ mang nghĩa "tác dụng/ hiệu ứng"

    Ex: "Cơm chó" had a bad effect on me.

    4. Ingenious: Thông minh, khéo léo.

    Ex: That idea is ingenious.

    Ingenuous: Ngây thơ

    Ex: Those eyes, those ingeniuos eyes.

    5. Arise: Xảy ra, diễn ra = happen, occur

    Ex: A problem has just arisen.

    Rise: Đi lên, tăng lên

    Ex: The sun rises in the east.

    6. Between: Nằm giữa 2 thứ gì đó

    Ex: Between 6.0 and 6.5, there is a huge finacial gap.

    Among: Nằm giữa những thứ gì đó

    Ex: Among us.

    7. Efficient: Hiêu suất cao, làm nhanh và có tổ chức

    Ex: Learning 50 words/day can be said to be efficient.

    Effective: Hiệu quả, tức là làm đạt được mục tiêu.

    Ex: But scoring 6.5 in 3 months is ungodly effective.

    8. Content: Danh từ không đếm được, mang nghĩa "nội dung của một thứ nào đó"

    Ex: Do you like the content of this fanpage?

    Contents: Danh từ đếm được, mang nghĩa "mục lục"

    Ex: If you're lazy to read a book, atthe very least, read its contents.

    9. Historic: Có tính quan trọng, bước ngoặt trong lịch sử

    Ex: I feel that this is a historic moment for our country.

    Historical: Liên quan đến lịch sử

    Ex: I love reading historical novels.

    10. Hear: Là hành động bất chợt, vô tình nghe được

    Ex: Did you hear that? The wind is howling.

    Listen: Là hành động có chủ ý, cố ý nghe

    Ex: I listen very carefully to what Mary said and wrote in all down.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...