Tiếng Hàn Từ vựng tiếng Hàn về các quốc gia và châu lục

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi ca phe dang, 6 Tháng mười một 2021.

  1. ca phe dang TM

    Bài viết:
    92
    Châu lục tiếng Hàn là 대륙 (daelyug) hay còn gọi là châu, lục địa hay đại lục, là tổ hợp lớn về đất đai, trên đó có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc cả đại lục lẫn các đảo xung quanh.

    Đại lục và lục địa đều là khái niệm của địa lý tự nhiên, đại lục là mảng đất liền lớn, lục địa là mảng đất liền không chỉ rõ quy mô diện tích lớn hay nhỏ. Châu lục là khái niệm của địa chính trị, mang ý nghĩa chính trị và lịch sử nhiều hơn. Tổng diện tích toàn bộ các châu lục là 148.647.000 km2, chiếm khoảng 29, 05% diện tích bề mặt Trái Đất.

    Từ vựng tiếng Hàn về châu lục và các quốc gia

    아시아 (asia) : Châu Á.

    유럽 (yuleob) : Châu Âu.

    아메리카 (amelika) : Châu Mỹ.

    아프리카 (apeulika) : Châu Phi.

    대륙 (daelyug) : Châu lục .

    오세아니아 (osaeania) : Châu Đại Dương.

    남극 (namgeug) : Châu Nam Cực.

    호주 (hoju) : Châu Úc.

    유라시아 (yulasia) : Đại lục Á - Âu .

    육지대 (yugjidae) : Lục địa.

    도서 (doseo) : Hòn đảo.

    토양 (toyang) : Đất đai.

    Một số ví dụ tiếng Hàn về châu lục:

    1. 대륙은 섬보다 큽니다.

    /daelyug-eun seomboda keubnida/.

    Một châu lục lớn hơn một hòn đảo.

    2. 아시아는 가장 큰 대륙이다

    /asianeun gajang keun daelyug-ida/.

    Châu Á là lục địa lớn nhất.

    3. 아프리카는 가장 뜨거운 대륙입니다.

    /apeulikaneun gajang tteugeoun daelyug-ibnida/.

    Châu Phi là châu lục nóng nhất.

    4. 유럽은 51개국으로 구성되어 있습니다.

    /yuleob-eun 51gaegug-eulo guseongdoeeo issseubnida/.

    Châu Âu bao gồm 51 quốc gia.

    5. 크리스토퍼 콜럼버스는 아메리카를 발견한 사람입니다.

    /keuliseutopeo kolleombeoseuneun amelikaleul balgyeonhan salam-ibnida/.

    Christopher Columbus là người tìm ra châu Mỹ.

    1. 나라/na-ra/: Đất Nước

    2. 국가/guk-ka/: Quốc Gia

    3. 아시아/a-si-a/: Châu Á

    4. 유럽/yu-roeb/: Châu Âu

    5. 아프리카/a-peu-ri-kha/: Châu Phi

    6. 남아메리카/nam-a-me-ri-kha/: Nam Mỹ

    7. 북아메리카/buk-a-me-ri-kha/: Bắc Mỹ

    8. 오세아니아/o-se-a-ni-a/: Châu Đại Dương

    9. 남극/nam-guk/: Nam Cực

    10. 북극/buk-guk/: Bắc Cực

    11. 태평양/the-pyeong-yang/: Thái BÌnh Dương

    12. 대서양/thae-seo-yang/: Đại Tây Dương

    13. 인도양/in-do-yang/: Ấn Độ Dương

    14. 한국/han-kuk/: Hàn Quốc

    15. 베트남 /be-theu-nam/: Việt Nam

    16. 말레이시아 /mal-le-i-si-a/: Malaysia

    17. 일본/il-bon/: Nhật Bản

    18. 미국/mi-kuk/: Mĩ

    19. 중국/jung-guk/: Trung Quốc

    20. 태국/thae-kuk/: Thái Lan

    21. 호주/ho-chu/: Úc

    22. 몽골/mong-gol/: Mông Cổ

    23. 인도네시아/in-dto-ne-si-a/: Indonesia

    24. 필리핀/pil-li-pin/: Philipin

    25. 인도/in-do/: Ấn Độ

    26. 영국/yeong-kuk/: Anh

    27. 독일/tok-il/: Đức

    28. 프랑스/pheu-rang-seu/: Pháp

    29. 러시아/reo-si-a/: Nga

    30. 캐나다/kha-na-dta/: Canada

    31. 캄보디아/kham-bo-di-a/: Campuchia

    32. 터키/theo-khi/: Thổ Nhĩ Kỳ

    33. 라오스/la-o-seu/: Lào

    34. 스위스/seu-uy-seu/: Thụy sĩ

    35. 뉴질랜드/nyu-jil-laen-deu/: New Zealand

    36. 브라질/beu-ra-jil/: Brazil

    37. 칠레/chil-le/: Chile

    38. 마카오/ma-kha-o/: Macao

    39. 쿠바/khu-ba/: Cuba

    40. 이집트/i-jib-theu/: Ai Cập

    41. 그리스/geu-ri-seu/: Hy Lạp

    42. 홍콩/hong-khong/: Hồng Kông

    43. 헝가리/heong-ga-ri/: Hungary

    44. 이란/i-ran/: Iran

    45. 이라크/i-ra-kheu/: Irag

    46. 네팔/ne-pal/: Nepal

    47. 포르투갈 po-reu-thu-gal/: Bồ Đào Nha

    48. 파키스탄/pa-khi-seu-than/: Pakistan

    49. 대만/dte-man/: Đài Loan

    50. 폴란드/ pol-lan-teu/: Ba Lan

    51. 홀란드/hol-lan-teu/: Hà Lan

    52. 핀란드/pil-lan-teu/; 벨기에/bel-gi-e/: Phần Lan

    Chúc các bạn có được những kiến thức bổ ích!
     
    Last edited by a moderator: 3 Tháng mười hai 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...