Châu lục tiếng Hàn là 대륙 (daelyug) hay còn gọi là châu, lục địa hay đại lục, là tổ hợp lớn về đất đai, trên đó có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc cả đại lục lẫn các đảo xung quanh. Đại lục và lục địa đều là khái niệm của địa lý tự nhiên, đại lục là mảng đất liền lớn, lục địa là mảng đất liền không chỉ rõ quy mô diện tích lớn hay nhỏ. Châu lục là khái niệm của địa chính trị, mang ý nghĩa chính trị và lịch sử nhiều hơn. Tổng diện tích toàn bộ các châu lục là 148.647.000 km2, chiếm khoảng 29, 05% diện tích bề mặt Trái Đất. Từ vựng tiếng Hàn về châu lục và các quốc gia 아시아 (asia) : Châu Á. 유럽 (yuleob) : Châu Âu. 아메리카 (amelika) : Châu Mỹ. 아프리카 (apeulika) : Châu Phi. 대륙 (daelyug) : Châu lục . 오세아니아 (osaeania) : Châu Đại Dương. 남극 (namgeug) : Châu Nam Cực. 호주 (hoju) : Châu Úc. 유라시아 (yulasia) : Đại lục Á - Âu . 육지대 (yugjidae) : Lục địa. 도서 (doseo) : Hòn đảo. 토양 (toyang) : Đất đai. Một số ví dụ tiếng Hàn về châu lục: 1. 대륙은 섬보다 큽니다. /daelyug-eun seomboda keubnida/. Một châu lục lớn hơn một hòn đảo. 2. 아시아는 가장 큰 대륙이다 /asianeun gajang keun daelyug-ida/. Châu Á là lục địa lớn nhất. 3. 아프리카는 가장 뜨거운 대륙입니다. /apeulikaneun gajang tteugeoun daelyug-ibnida/. Châu Phi là châu lục nóng nhất. 4. 유럽은 51개국으로 구성되어 있습니다. /yuleob-eun 51gaegug-eulo guseongdoeeo issseubnida/. Châu Âu bao gồm 51 quốc gia. 5. 크리스토퍼 콜럼버스는 아메리카를 발견한 사람입니다. /keuliseutopeo kolleombeoseuneun amelikaleul balgyeonhan salam-ibnida/. Christopher Columbus là người tìm ra châu Mỹ. 1. 나라/na-ra/: Đất Nước 2. 국가/guk-ka/: Quốc Gia 3. 아시아/a-si-a/: Châu Á 4. 유럽/yu-roeb/: Châu Âu 5. 아프리카/a-peu-ri-kha/: Châu Phi 6. 남아메리카/nam-a-me-ri-kha/: Nam Mỹ 7. 북아메리카/buk-a-me-ri-kha/: Bắc Mỹ 8. 오세아니아/o-se-a-ni-a/: Châu Đại Dương 9. 남극/nam-guk/: Nam Cực 10. 북극/buk-guk/: Bắc Cực 11. 태평양/the-pyeong-yang/: Thái BÌnh Dương 12. 대서양/thae-seo-yang/: Đại Tây Dương 13. 인도양/in-do-yang/: Ấn Độ Dương 14. 한국/han-kuk/: Hàn Quốc 15. 베트남 /be-theu-nam/: Việt Nam 16. 말레이시아 /mal-le-i-si-a/: Malaysia 17. 일본/il-bon/: Nhật Bản 18. 미국/mi-kuk/: Mĩ 19. 중국/jung-guk/: Trung Quốc 20. 태국/thae-kuk/: Thái Lan 21. 호주/ho-chu/: Úc 22. 몽골/mong-gol/: Mông Cổ 23. 인도네시아/in-dto-ne-si-a/: Indonesia 24. 필리핀/pil-li-pin/: Philipin 25. 인도/in-do/: Ấn Độ 26. 영국/yeong-kuk/: Anh 27. 독일/tok-il/: Đức 28. 프랑스/pheu-rang-seu/: Pháp 29. 러시아/reo-si-a/: Nga 30. 캐나다/kha-na-dta/: Canada 31. 캄보디아/kham-bo-di-a/: Campuchia 32. 터키/theo-khi/: Thổ Nhĩ Kỳ 33. 라오스/la-o-seu/: Lào 34. 스위스/seu-uy-seu/: Thụy sĩ 35. 뉴질랜드/nyu-jil-laen-deu/: New Zealand 36. 브라질/beu-ra-jil/: Brazil 37. 칠레/chil-le/: Chile 38. 마카오/ma-kha-o/: Macao 39. 쿠바/khu-ba/: Cuba 40. 이집트/i-jib-theu/: Ai Cập 41. 그리스/geu-ri-seu/: Hy Lạp 42. 홍콩/hong-khong/: Hồng Kông 43. 헝가리/heong-ga-ri/: Hungary 44. 이란/i-ran/: Iran 45. 이라크/i-ra-kheu/: Irag 46. 네팔/ne-pal/: Nepal 47. 포르투갈 po-reu-thu-gal/: Bồ Đào Nha 48. 파키스탄/pa-khi-seu-than/: Pakistan 49. 대만/dte-man/: Đài Loan 50. 폴란드/ pol-lan-teu/: Ba Lan 51. 홀란드/hol-lan-teu/: Hà Lan 52. 핀란드/pil-lan-teu/; 벨기에/bel-gi-e/: Phần Lan Chúc các bạn có được những kiến thức bổ ích!