Tiếng Trung 100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Phượng Chiếu Ngọc, 4 Tháng mười một 2021.

  1. Phượng Chiếu Ngọc The Very Important Personal

    Bài viết:
    523

    Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ trái nghĩa với nhau, nên hôm nay mình đăng bài viết này để cho các bạn hiểu rõ hơn về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà các bạn thường gặp nhé.

    [​IMG]

    1/ 大 – 小 (Dà – xiǎo) : Lớn – nhỏ

    2/ 多 – 少 (duō – shǎo) : Nhiều – ít

    3/ 左 – 右 (zuǒ – yòu) : Trái – phải

    4/ 前 – 后 (qían – hòu) : Trước – sau

    5/ 天 – 地 (tiān – Dì) : Trời – đất

    6/ 高 – 低 (gāo – dī) : Cao – thấp

    7/ 进 – 退 (jìn – tùi) : Tiến – lui

    8/ 里 – 外 (lǐ – wài) : Bên trong – bên ngoài

    9/ 黑 – 白 (hēi – bái) : Đen – trắng

    10/ 来 – 去 (lái – qù) : Đến – đi

    11/ 美 – 丑 (měi – chǒu) : Đẹp – xấu

    12/ 好 – 坏 (hǎo – hùai) : Tốt – xấu

    13/ 快 – 慢 (kùai – màn) : Nhanh – chậm

    14/ 宽 – 窄 (kuān – zhǎi) : Rộng – hẹp

    15/ 是 – 非 (shì – fēi) : Đúng – Sai

    16/ 动 – 静 (dòng – jìng) : Động – Tĩnh

    17/ 新 – 旧 (xīn – jìu) : Mới – Cũ

    18/ 分 – 合 (fēn – hé) : Tan – Hợp

    19/ 有 – 无 (yǒu – wú) : Có – không

    20/ 闲 – 忙 (xían – máng) : Rảnh rỗi – Bận rộn

    21/ 粗 – 细 (cū – xì) : Thô – mịn

    22/ 哭 – 笑 (kū – xìao) : Khóc – cười

    23/ 古 – 今 (gǔ – jīn) : Cổ đại – ngày nay

    24/ 爱 – 恨 (ài – hèn) : Yêu – ghét

    25/ 轻 – 重 (qīng – zhòng) : Nhẹ – Nặng

    26/ 强 – 弱 (qíang – ruò) : Mạnh – yếu

    27/ 文 – 武 (wén – wǔ) : Văn – Võ

    28/ 推 – 拉 (tuī – lā) : Đẩy – kéo

    29/ 迎 – 送 (yíng – sòng) : Đón – Tiễn

    30/ 开 – 关 (kāi – guān) : Bật – tắt

    31/ 冷 – 热 (lěng – rè) : Lạnh – nóng

    32/ 胜 – 负 (shèng – fù) : Thắng – Thua

    33/ 祸 – 福 (huò – fú) : Họa – Phúc

    34/ 首 – 尾 (shǒu – wěi) : Đầu – Đuôi

    35/ 远 – 近 (yuǎn – jìn) : Xa – gần

    36/ 对 – 错 (dùi – cuò) : Đúng – sai

    37/ 浓 – 淡 (nóng – dàn) : Đậm – Nhạt

    38/ 加 – 减 (jiā – jiǎn) : Cộng – trừ

    39/ 薄 – 厚 (báo – hòu) : Mỏng – dày

    40/ 巧 – 拙 (qiǎo – zhuō) : Khéo léo – Vụng về

    41/ 虚 – 实 (xū – shí) : Hư – Thực

    42/ 长 – 短 (zhǎng – duǎn) : Dài – ngắn

    43/ 升 – 降 (shēng – jìang) : Nâng lên – Giáng xuống

    44/ 公 – 私 (gōng – sī) : Công – Tư

    45/ 死 – 活 (sǐ – huó) : Chết – sống

    46/ 信 – 疑 (xìn – yí) : Tin tưởng – nghi ngờ

    47/ 阴 – 阳 (yīn – yáng) : Âm – dương

    48/ 问 – 答 (wèn – dá) : Hỏi – Đáp

    49/ 缓 – 急 (huǎn – jí) : Khoan thai – Vội vàng

    50/ 饥 – 饱 (jī – bǎo) : Đói – No

    51/ 松 – 紧 (sōng – jǐn) : Lỏng – Chặt

    52/ 真 – 假 (zhēn – jiǎ) : Thật – Giả

    53/ 咸 – 淡 (xían – dàn) : Mặn – Nhạt

    54/ 矛 – 盾 (máo – dùn) : Mâu – Khiên

    55/ 老 – 少 (lǎo – shǎo) : Già – Trẻ

    56/ 清楚 -模糊 (qīng chǔ – móhu) : Rõ ràng – mơ hồ

    57/ 舒服 – 难受 (shūfu- nánshòu) : Thoải mái - khó chịu

    58/. 聪明 – 笨 (cōng míng – bèn) : Thông minh – ngốc

    59/ 勤快 – 懒 (qín kùai – lǎn) : Siêng năng – lười nhác

    60/ 便宜 – 贵 (píanyi – gùi) : Rẻ – đắt

    61/ 后退 – 前进 (hòutùi – qíanjìn) : Lùi lại – tiến lên

    62/ 合上- 打开 (héshàng – dǎkāi) : Hợp vào – mở ra

    63/ 直 – 弯 (zhí – wān) : Thẳng – cong

    64/ 正 – 斜 (zhèng – xié) : Thẳng – nghiêng

    65/ 光滑 – 粗糙 (guānghúa – cūcāo) : Mịn màng – thô ráp

    66/ 安静 – 吵 (ānjìng – chǎo) : Yên tĩnh – ồn ào

    67/ 慌张 – 镇定 (huāngzhāng – zhèndìng) : Hoảng hốt – bình tĩnh

    68/ 简单 – 复杂 (jiǎndān – fùzá) : Đơn giản – phức tạp

    69/ 遍 – 故 (biǎn – gǔ) : Bẹp – phồng

    70/ 难 – 容易 (nán – róngyì) : Khó – dễ

    71/ 难看 – 漂亮 (nánkàn- pìaoliang) : Xấu – đẹp

    72/ 干净 – 脏 (gānjìng – zāng) : Sạch sẽ – bẩn

    73/ 吞 – 吐 (tūn – tù) : Nuốt – nhổ

    74/ 高兴 – 烦闷 (gāoxìng- fánmen) : Vui – Buồn

    75/ 冷静 – 紧张 (lěngjìng – jǐnzhāng) : Bình tĩnh – căng thẳng

    76/ 开始 – 结束 (Kāishǐ – jiéshù) : Bắt đầu – kết thúc

    77/ 希望 – 失望 (xīwàng – shīwàng) : Hi vọng – Thất vọng

    78/ 畅销 – 滞销 (chàngxiāo – zhìxiāo) : Bán chạy – bán ế

    79/ 湿 – 干 (Shī – gàn) : Ẩm ướt – Khô ráo

    80/ 出口 – 人口 (chūkǒu – rùkǒu) : Lối ra – Lối vào

    81/ 深 – 浅 (shēn – qiǎn) : Sâu – cạn

    82/ 富有 – 贫穷 (fùyǒu – pínqióng) : Giàu – nghèo

    83/ 安全- 危险 (ānquán- wéixiǎn) : An toàn – Nguy hiểm

    84/ 单身 – 已婚 (dānshēn – yǐ hūn) : Độc thân – kết hôn

    85/ 向下 – 向上 (xìang xìa – xìangshàng) : Lên – xuống

    86/ 有兴趣 – 无聊 (yǒu xìngqù – wúlíao) : Hứng thú – Vô vị

    87/ 亮 – 暗 (lìang – àn) : Sáng – tối

    88/ 宽阔- 狭窄 (kuānkuò- xíazhǎi) : Rộng – hẹp

    89/ 经常 -从不 (jīngcháng -cóng bù) : Thường xuyên – Không bao giờ

    90/ 古代 – 现代 (gǔdài – xìandài) : Cổ đại – Hiện đại

    91/ 承认 – 否认 (chéngrèn – fǒurèn) : Thừa nhận - phủ nhận

    92/ 达到 – 离开 (dádào – líkāi) : Đến – rời đi

    93/ 美丽 – 丑陋 (měilì – chǒulòu) : Xấu – đẹp

    94/ 责备 – 赞扬 (zébèi – zànyáng) : Đỗ lỗi – khen ngợi

    95/ 勇敢 – 胆小 (yǒnggǎn – dǎn xiǎo) : Dũng cảm – nhát gan

    96/ 消失 – 出现 (xiāoshī – chūxìan) : Biến mất – xuất hiện

    97/ 包裹 – 排除 (bāoguǒ – páichú) : Bao gồm – Ngoài ra

    98/ 静寂 – 热闹 (Jìngjì – rènào) : Vắng lặng – náo nhiệt

    99/ 违背 – 遵循 (wéibèi – zūnxún) : Vi phạm – tuân thủ

    100/ 快乐 – 伤心 (kùailè – shāngxīn) : Vui mừng – đau lòng

    ~*~*~*~

    Trên đây là 100 cặp từ tiếng trung trái nghĩa, các bạn còn biết thêm cặp từ trái nghĩa nào không? Hãy để lại bình luận bên dưới bài viết nhé!
     
  2. Đăng ký Binance
  3. Vô Ky Cơ Tiện

    Bài viết:
    267
    Nhiều từ ghê nhưng sẽ cố học ghi nhớ cám ơn bạn
     
  4. Ngọc Thiền Sầu Hẹn kiếp sau, không tương phùng..

    Bài viết:
    363
    Cảm ơn bài viết của cậu nha. Rất ý nghĩa! Mình sẽ cố gắng học! ^^
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...