1. Từ mới
Để có thể hiểu rõ hơn về bài khóa trước hết chúng ta sẽ tìm hiểu phần từ mới. Ngày hôm nay chúng ta sẽ làm quen với 11 từ mới:
- 你 nǐ: Anh, chị, bạn, ông, bà..
- 好 hǎo: Tốt, đẹp, hay, ngon..
- 一 yī: Số 1
- 五 wǔ: Số 5
- 八 bā: Số 8
- 大 dà: To, lớn
- 不 bù: Không, chẳng
- 口 kǒu...