1. Góc bình yên

    Tiếng Trung Động từ ly hợp và cách dùng

    ĐỘNG TỪ LI HỢP VÀ CÁCH DÙNG 见面 jìanmìan: Gặp mặt 结婚 jiéhūn: Kết hôn 离婚 líhūn: Li hôn 放假 fàngjìa: Nghỉ phép 鼓掌 gǔzhǎng: Vỗ tay 谈话 tánhùa: Nói chuyện 聊天 líaotiān: Tán dóc 操心 cāoxīn: Lo lắng 跑步 pǎobù: Chạy bộ 道歉 dàoqìan: Xin lỗi 打架 dǎjìa: Đánh nhau 发火 fāhuǒ: Tức giận 考试 kǎoshì: Kiểm...
  2. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt 大概 /dàgài/ VÀ 也许 /yěxǔ/

    PHÂN BIỆT 大概 /dàgài/ VÀ 也许 /yěxǔ/ 1. GIỐNG NHAU 大概 va 也许 đều là phó từ chỉ sự suy đoán hoặc phỏng đoán về tình huống nào đó. VD: 他大概/也许跟朋友出去吃饭了. /Tā dàgài/yěxǔ gēn péngyǒu chūqù chīfàn le. / Anh ấy chắc là ra ngoài ăn cùng bạn 2. KHÁC NHAU - 大概 diễn tả sự phán đoán ở mức độ mạnh hơn và...
  3. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt 这么/那么 /这样/那样

    PHÂN BIỆT "这么/那么 /这样/那样" I_Giống nhau A. 这样/那样这么/ 那么+V Nhấn mạnh phương thức, làm trạng ngữ. VD 这个汉字应该这样(这么)写. Zhè ge Hànzì yīnggāi zhèyàng (zhème)xiě. Chữ Hán này nên viết như thế này. B. 这样/那样/ 这么/那么 + adj Nhấn mạnh mức độ, thường làm trạng ngữ. VD 问题要是这样(这么)简单就好了. Wèntí yàoshì...
  4. V

    Cổ Hán Văn - Tam Tự Kinh (phần 1)

    TAM TỰ KINH - 三 字 经 - (San zi jing) - Phần 1 Nhân chi sơ. Tính bổn thiện. Tánh tương cận. Tập tương viễn 人 之 初. 性 本 善. 性 相 近. 习 相 远 Rén zhī chū. Xìng běn shàn. Xìng xiāng jìn. Xí xiāng yuǎn Cẩu bất giáo. Tính nãy thiên. Giáo chi đạo. Quý dĩ chuyên 苟 不 教. 性 乃 迁. 教 之 道. 贵 以 专 Gǒu bù jìao...
  5. Mặc Ninh

    Tiếng Trung Từ lóng Trung Quốc

    Tổng hợp một số từ lóng tiếng Trung thông dụng 牛逼 (牛B): /níu bī/: Ngầu vãi Ví dụ: 行行行你最牛逼! Dịch: Được rồi, được rồi, cậu là ngầu nhất! 吹牛 /chiū níu/: Chém gió Ví dụ: 好了, 不要吹牛皮了. Dịch: Thôi đi, đừng chém gió nữa. 色狼 / sèláng/: Dê xồm Ví dụ: 那个可恶的男人是一个大色狼. Dịch: Cái tên đàn ông đáng ghét...
  6. Cỏmay 123

    Tiếng Trung Cách dùng Lượng từ 个

    LƯỢNG TỪ "个" Lượng từ "个" được sử dụng rộng rãi nhất. Chủ yếu sử dụng cho những danh từ không có lượng từ chuyên dụng, đôi khi có những danh từ có lượng từ chuyên dụng nhưng vẫn có thể dùng lượng từ "个" 1. Dùng cho người Ví dụ: 一个人 (1 người), 两个孩子 (2 đứa trẻ) 2. Dùng cho bộ số bộ phận trên...
  7. Cỏmay 123

    Tiếng Trung Đồ dùng văn phòng - 办公用品

    Chào các bạn! Bài viết dưới này tôi sẽ cho bạn những từ vựng và phiên âm kèm theo là những ví dụ xoay quanh trong công việc hàng ngày trong văn phòng. (Bài viết của tôi chỉ thích hợp với những bạn đã có kiến thức cơ bản có thể nhìn phiên âm và đọc được, mong các bạn thông cảm) · 电脑:dìan nǎo:máy...
  8. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt 怎么样 và 什么样 trong tiếng Trung

    PHÂN BIỆT 怎么样 VÀ 什么样 * * * 1. 怎么样(zěnmeyàng là đại từ nghi vấn 什么样(shénmeyàng là đại từ nghi vấn "什么"... " 样" 2. Trường hợp "怎么样" và "什么样" có thể thấy trong câu có cùng cấu trúc, nhưng ý nghĩa diễn đạt không hoàn toàn giống nhau: "怎么样" thiên về tính chất, trạng thái bên trong; "什么样" thiên...
  9. victoriakk

    Không thuần Việt, ngữ pháp lậm QT?

    Không thuần Việt, ngữ pháp lậm QT? (*) QT: Viết tắt của Quick Translation (dịch nhanh), một phần mềm phiên dịch từ Tiếng Trung sang Tiếng Việt. Lậm QT ở đây chỉ việc không viết đúng ngữ pháp tiếng Việt (Trong bài viết, mình sẽ tránh dùng từ "thuần Việt" vì hiện tại định nghĩa của từ này vẫn...
  10. hoa triêu 28

    Tiếng Trung Trợ từ kết cấu 地

    2. Trợ từ kết cấu "地" 2.1. Giải thích ngữ pháp đặt trước 地 là trạng ngữ theo sau 地 là các động từ. Cấu trúc thường dùng là: Trạng ngữ + 地 + động từ Ví dụ: 她开心地看我. (cô ấy nhìn tôi một cách vui vẻ) 他愉快地听音乐. (anh ấy nghe nhạc một cách thư thái) 2.2 Cấu trúc cụ thể 2.2. 1 hình dung từ + 地 +...
  11. hoa triêu 28

    Tiếng Trung Câu so sánh hơn, nhất trong tiếng Trung

    1) So sánh hơn (câu chữ 比) Cấu trúc chung A 比 B: A hơn B Cách dùng chi tiết A) A 比 B + tính từ Ví dụ 他比我高. Anh ấy cao hơn tôi. b) A 比 B + động từ + tân ngữ Ví dụ 小月比我喜欢唱歌. Tiểu nguyệt thích hát hơn tôi. C) A 比 B + động từ + 得 + tính từ Ví dụ 我比他来得早. Tôi đến sớm hơn anh ấy. chú ý nếu...
  12. punhana

    Tiếng Trung Phương pháp viết chữ hán nhanh mà đẹp

    PHƯƠNG PHÁP VIẾT CHỮ HÁN NHANH MÀ ĐẸP I, Đặc điểm của chữ Hán * Văn tự là hệ thống các ký hiệu ghi chép ngôn ngữ của các dân tộc, văn tự trên thế giới có thể chia thành hai loại chính, văn tự biểu âm và văn tự biểu ý. Sự khác biệt cơ bản của hai loại văn tự này là văn tự biểu âm chỉ dùng một...
  13. Again

    [Lyrics + Vietsub] Cố Gắng Để Sống - Trương Tây

    Bài hát: Cố gắng để sống (努力活着) Ca sĩ: Trương Tây (张茜) Trên con đường đi tới thành công luôn phải gặp không ít khó khăn và chông gai. Trong tình yêu cũng vậy, cũng phải trải qua những cung bậc cảm xúc, cám dỗ, yêu hận mới có thể tìm được bến bờ hạnh phúc. Nếu cuộc sống của ta chúng ta không có...
  14. Yang Lee

    Từ vựng tiếng trung theo chủ đề

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 圆 珠 笔 yúan zhū bǐ bút bi 2 铅 笔 qiān bǐ bút chì 3 记 号 笔 jìhào bǐ bút đánh dấu 4 鹅 毛 刷 émáo shuā bút lông ngỗng 5 笔 刷 bǐ shuā bút lông, cọ vẽ 6 墨 水 笔 mò shuǐ bǐ bút mực 7 水 笔 shuǐ bǐ bút nước 8 彩 色 蜡 笔...
  15. Again

    [Lyrics + Vietsub] Vi Vi - Điều Nhỏ Bé - Phó Như Kiều

    Bài hát: VI VI (Điều nhỏ bé) 微微 Sáng tác: Phó Như Kiều 傅如喬 Vi Vi- Hai từ chỉ những điều nhỏ bé. Điều nhỏ bé đó có thể là một tia nắng, những tia nắng đó đủ để làm nên mùa hè rực rỡ. Điều nhỏ bé đó có thể là một giọt mưa rơi, những hạt mưa rơi lại tạo ra một cơn mưa to. Cho nên một chút nỗ lực...
  16. M

    Tiếng Trung Tên các nước trên Thế giới bằng tiếng Trung

    Chào mọi người, dưới đây mình xin giới thiệu tên một số nước trên thế giới bằng tiếng Trung. Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ. 1. 越南 / yuè nán / Việt Nam 2. 日本 / rì běn / Nhật Bản 3. 韩国 / hán guó / Hàn Quốc 4. 中国 / zhōng guó / Trung Quốc 5. 香港 / Xiāng gǎng / Hồng kông 6. 澳门 / Ào mén /...
  17. M

    Tiếng Trung Ý nghĩa của các bộ thủ tiếng Trung

    Bất kì ai học tiếng Trung cũng sẽ phải tiếp xúc với các bộ thủ. Vậy ý nghĩa của các bộ thủ đó là gì? Tại đây mình xin giới thiệu ý nghĩa của 230 bộ thủ tiếng Trung. Mọi người cùng tham khảo nhé! 1. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān) =cỏ phủ mái nhà 2. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu...
  18. M

    Tiếng Trung Mẫu câu giao tiếp chủ đề ăn uống được sử dụng nhiều trong tiếng Trung

    Dưới đây là các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề Ăn uống mà mình biết, mọi người cùng tham khảo và học tập nào. 1. 你喜欢哪一种菜? Nǐ xǐhuān nǎ yī zhòng cài? Bạn thích loại thức ăn nào? 2. 你喜欢中国菜吗? Nǐ xǐhuān zhōngguó cài ma? Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không? 3. 你喜欢吃什么菜, 中式的还是美式的? Nǐ xǐhuān...
  19. E

    Tiếng Trung Học từ vựng tiếng Trung qua hội thoại

    一个女人正在书店向店员问问题 Yī gè nǚ rén zhèng zài shū dìan xìang dìan yúan wèn wèn tí Một người phụ nữ dang hỏi nhân viên bán hàng ở tiệm sách 女人想看哪本书? Nǚ rén xiǎng kàn nǎ běn shū? Người phụ nữ muốn mua cuốn sách nào? 不好意思, 我想看一下那个书架上的书 Bù hǎo yì si, wǒ xiǎng kàn yī xìa nèi gè shū jìa shàng de shū...
  20. Again

    [Lyrics + Vietsub] Sống Không Dũng Cảm Uổng Phí Thanh Xuân - Hầu Minh Hạo

    Bài hát: Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân (人不彪悍枉少年) Ca sĩ: Hầu Minh Hạo (侯明昊) Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân - Đúng vậy, bởi vì thanh xuân chỉ có một lần thôi. Nếu ta bỏ lỡ thì cũng không có quay lại lần thứ hai đâu. Cho nên hãy cùng nhau tạo nên một thời thanh xuân đẹp đẽ và...
  21. Liyingggg

    Tiếng Trung Bài văn về chủ đề lười biếng bằng tiếng trung

    Bản tiếng Trung: 在生活中, 对我们来说没有什么是自然而然的. 喜悦、幸福或成功都是一样的. 成功是不断发愤和不懒惰的结果. 所以可以说:懒惰就是我们成功的绊脚石之一. 懒惰是一种心理, 也是我们人类的一种共同的人性. 它也是对自己的责任和义务的一种被动状态. 懒惰就是从小习惯形成的. 常言说得好:想养成一个好习惯很难, 但养成一个坏习惯却很容易. 如果一次偷懒, 感到了快乐. 就会二次想偷懒. 偷懒几次就懒成了习惯. 懒惰还是因为自制力差. 人的自制力是有差别的. 自制力强的人, 能够通过各种方式去克服天性中的惰性. 而自制力差的人就无法做到这一点儿...
  22. C

    [Lyrics] Ánh Sáng Vỡ Nát Trong Màn Đêm - Đại Thi Kỳ

    Ánh sáng vỡ nát trong màn đêm Ca sĩ: Đại Thi Kỳ Cảm nhận bài hát: Là do sức hút anh quá lớn làm em mất phương hướng hay là do em lỡ dập tắt ánh sáng duy nhất trong màn đêm đen Lời dịch đem câu chuyện cũ nói rủ rỉ nhẹ nhàng sau khi đem ưu tư trải lòng rồi lại giấu đi Anh đặc biệt như...
  23. O

    Hỏi đáp Kinh nghiệm khi học tiếng Trung của mọi người là gì?

    Học tiếng Trung gian nan quá mọi người ạ. Mọi người có thể chia sẻ vào đây kinh nghiệm của mình cũng như là cảm nhận của mọi người khi học tiếng Trung Quốc được không ạ?
  24. M

    Tiếng Trung Tên 63 tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung

    大家好, bài viết hôm nay mình sẽ giới thiệu 63 tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung. Vì mình nhận thấy thật ra rất nhiều người học cũng muốn biết đến điều này, vì dù sao khi người khác hỏi quê của mình ở đâu lại không biết nói như thế nào thì thật sự rất khó chịu đúng không ạ. Dưới đây là tên các...
  25. Phượng Chiếu Ngọc

    Tiếng Trung Tên Gọi Các Thứ Tiếng Trên Thế Giới Bằng Tiếng Trung

    Xin chào các bạn, mình là Phượng Chiếu Ngọc. Hôm nay mình sẽ đem đến cho các bạn một bài viết rất là hữu ích. Chắc sẽ có rất nhiều bạn thắc mắc là tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật.. các thứ tiếng trên thế giới đọc bằng tiếng trung như thế nào? Chữ viết ra sao? Hôm nay mình sẽ giải đáp thắc mắc...
  26. Phượng Chiếu Ngọc

    Tiếng Trung 100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung

    100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ trái nghĩa với nhau, nên hôm nay mình đăng bài viết này để cho các bạn hiểu rõ hơn về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà các bạn thường gặp...
  27. Mal Bertha

    Tiếng Trung Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la

    Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la trong biểu thị ý kiến đồng ý Chữ 好 rất thông dụng khi thể hiện sự đồng ý, nhưng khi nó kết hợp với những thán từ, trợ từ khác nhau thì lại mang sắc thái ý nghĩa khác nhau điển hình như 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛...
  28. Mal Bertha

    Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān và cặp từ 特别 tèbié, 尤其 yóuqí

    I. Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān 1. 寂寞 và 孤独 • Điểm giống Đều là tính từ chỉ cảm nhận, cảm giác cô đơn, cô độc của con người. Ví dụ: 晚上家里就我一个人, 感到有点儿寂寞/ 孤独. Wǎnshāng jiālǐ jìu wǒ yí gē rén, gǎn dào yǒu diǎnr jìmò/ gūdú. Buổi tối chỉ có mình tôi ở nhà, cảm thấy hơi cô đơn...
  29. Mal Bertha

    Tiếng Trung Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxìang

    Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxìang Chúng ta thường gặp rất nhiều cặp phó từ có ý nghĩa tương đương nhau nhưng khi đứng trong một câu cách dùng và ý nghĩa biểu ý của chúng lại khác nhau, Ví như 总是 zǒngshì và 一直 yìzhí tuy rằng đều mang nghĩa luôn luôn nhưng trong một vài trường hợp...
  30. Mal Bertha

    Giáo trình hán ngữ quyển 1 - Bài 1

    1. Từ mới Để có thể hiểu rõ hơn về bài khóa trước hết chúng ta sẽ tìm hiểu phần từ mới. Ngày hôm nay chúng ta sẽ làm quen với 11 từ mới: - 你 nǐ: Anh, chị, bạn, ông, bà.. - 好 hǎo: Tốt, đẹp, hay, ngon.. - 一 yī: Số 1 - 五 wǔ: Số 5 - 八 bā: Số 8 - 大 dà: To, lớn - 不 bù: Không, chẳng - 口 kǒu...
Back