Đậu sưu tầm 120 câu thành ngữ/cách diễn đạt ngắn gọn thường gặp trong cuộc sống và thường có trong các đề thi Tiếng Trung để mọi người cùng tham khảo và trao đổi. Mọi người nếu có thêm những câu thành ngữ thú vị hoặc những cách giải nghĩa khác nhau thì cùng chia sẻ trong topic này với Đậu nhé...
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
不安 bù'ān Bất an
悲观 bēiguān Bi quan
平静 píngjìng Bình tĩnh
迷惑 míhuò Bối rối
难过 nánguò Buồn bã
糟心 zāo xīn Bực mình
紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
孤独 gūdú Cô độc
孤单 gūdān Cô đơn
厌恶 yànwù Chán ghét, ghê tởm
无聊 wúlíao Chán nản
忌妒 jìdù Đố kỵ
害羞 hàixiū E thẹn...
*对于 và 对
+Giống nhau:
- Biểu thị quan hệ giữa người và vật. (Hầu hết các trường hợp dùng 对 于 đều có thể thay thế bằng 对 )
VD:对/对于 这件事, 我们一定好好处理的.
Về chuyện này, chúng tôi nhất định sẽ xử lý thật tốt.
+Khác nhau:
- 对 còn được dùng biểu thị mối quan hệ giữa người với người, còn 对于 thì không...
* 终于 - Biểu thị thông qua một quá trình dài để cuối cùng đạt được kết quả nào đó. (*đôi khi có thể thay thế cho 到底)
VD: 经过艰苦的努力, 我的梦想 终于 实现了. (Trải qua nỗ lực gian khổ, cuối cùng tôi cũng thực hiện giấc mơ rồi. )
- 终于là phó từ, làm trạng ngữ vị trí đứng trong câu:
+ Đứng đầu câu: 终于 ...
ĐỘNG TỪ LI HỢP VÀ CÁCH DÙNG
见面 jìanmìan: Gặp mặt
结婚 jiéhūn: Kết hôn
离婚 líhūn: Li hôn
放假 fàngjìa: Nghỉ phép
鼓掌 gǔzhǎng: Vỗ tay
谈话 tánhùa: Nói chuyện
聊天 líaotiān: Tán dóc
操心 cāoxīn: Lo lắng
跑步 pǎobù: Chạy bộ
道歉 dàoqìan: Xin lỗi
打架 dǎjìa: Đánh nhau
发火 fāhuǒ: Tức giận
考试 kǎoshì: Kiểm...
PHÂN BIỆT 大概 /dàgài/ VÀ 也许 /yěxǔ/
1. GIỐNG NHAU
大概 va 也许 đều là phó từ chỉ sự suy đoán hoặc phỏng đoán về tình huống nào đó.
VD:
他大概/也许跟朋友出去吃饭了.
/Tā dàgài/yěxǔ gēn péngyǒu chūqù chīfàn le. /
Anh ấy chắc là ra ngoài ăn cùng bạn
2. KHÁC NHAU
- 大概 diễn tả sự phán đoán ở mức độ mạnh hơn và...
PHÂN BIỆT "这么/那么 /这样/那样"
I_Giống nhau
A. 这样/那样这么/ 那么+V
Nhấn mạnh phương thức, làm trạng ngữ.
VD
这个汉字应该这样(这么)写.
Zhè ge Hànzì yīnggāi zhèyàng (zhème)xiě.
Chữ Hán này nên viết như thế này.
B. 这样/那样/ 这么/那么 + adj
Nhấn mạnh mức độ, thường làm trạng ngữ.
VD
问题要是这样(这么)简单就好了.
Wèntí yàoshì...
Tổng hợp một số từ lóng tiếng Trung thông dụng
牛逼 (牛B): /níu bī/: Ngầu vãi
Ví dụ: 行行行你最牛逼!
Dịch: Được rồi, được rồi, cậu là ngầu nhất!
吹牛 /chiū níu/: Chém gió
Ví dụ: 好了, 不要吹牛皮了.
Dịch: Thôi đi, đừng chém gió nữa.
色狼 / sèláng/: Dê xồm
Ví dụ: 那个可恶的男人是一个大色狼.
Dịch: Cái tên đàn ông đáng ghét...
LƯỢNG TỪ "个"
Lượng từ "个" được sử dụng rộng rãi nhất. Chủ yếu sử dụng cho những danh từ không có lượng từ chuyên dụng, đôi khi có những danh từ có lượng từ chuyên dụng nhưng vẫn có thể dùng lượng từ "个"
1. Dùng cho người
Ví dụ: 一个人 (1 người), 两个孩子 (2 đứa trẻ)
2. Dùng cho bộ số bộ phận trên...
Chào các bạn! Bài viết dưới này tôi sẽ cho bạn những từ vựng và phiên âm kèm theo là những ví dụ xoay quanh trong công việc hàng ngày trong văn phòng. (Bài viết của tôi chỉ thích hợp với những bạn đã có kiến thức cơ bản có thể nhìn phiên âm và đọc được, mong các bạn thông cảm)
· 电脑:dìan nǎo:máy...
PHÂN BIỆT 怎么样 VÀ 什么样
* * *
1. 怎么样(zěnmeyàng là đại từ nghi vấn
什么样(shénmeyàng là đại từ nghi vấn "什么"... "
样"
2. Trường hợp "怎么样" và "什么样" có thể thấy trong câu có cùng cấu trúc, nhưng ý nghĩa diễn đạt không hoàn toàn giống nhau:
"怎么样" thiên về tính chất, trạng thái bên trong;
"什么样" thiên...
Không thuần Việt, ngữ pháp lậm QT?
(*) QT: Viết tắt của Quick Translation (dịch nhanh), một phần mềm phiên dịch từ Tiếng Trung sang Tiếng Việt. Lậm QT ở đây chỉ việc không viết đúng ngữ pháp tiếng Việt (Trong bài viết, mình sẽ tránh dùng từ "thuần Việt" vì hiện tại định nghĩa của từ này vẫn...
2. Trợ từ kết cấu "地"
2.1. Giải thích ngữ pháp
đặt trước 地 là trạng ngữ theo sau 地 là các động từ. Cấu trúc thường dùng là:
Trạng ngữ + 地 + động từ
Ví dụ: 她开心地看我. (cô ấy nhìn tôi một cách vui vẻ)
他愉快地听音乐. (anh ấy nghe nhạc một cách thư thái)
2.2 Cấu trúc cụ thể
2.2. 1 hình dung từ + 地 +...
1) So sánh hơn (câu chữ 比)
Cấu trúc chung A 比 B: A hơn B
Cách dùng chi tiết
A) A 比 B + tính từ
Ví dụ 他比我高. Anh ấy cao hơn tôi.
b) A 比 B + động từ + tân ngữ
Ví dụ 小月比我喜欢唱歌. Tiểu nguyệt thích hát hơn tôi.
C) A 比 B + động từ + 得 + tính từ
Ví dụ 我比他来得早. Tôi đến sớm hơn anh ấy.
chú ý nếu...
PHƯƠNG PHÁP VIẾT CHỮ HÁN NHANH MÀ ĐẸP
I, Đặc điểm của chữ Hán
* Văn tự là hệ thống các ký hiệu ghi chép ngôn ngữ của các dân tộc, văn tự trên thế giới có thể chia thành hai loại chính, văn tự biểu âm và văn tự biểu ý. Sự khác biệt cơ bản của hai loại văn tự này là văn tự biểu âm chỉ dùng một...
Bài hát: Cố gắng để sống (努力活着)
Ca sĩ: Trương Tây (张茜)
Trên con đường đi tới thành công luôn phải gặp không ít khó khăn và chông gai. Trong tình yêu cũng vậy, cũng phải trải qua những cung bậc cảm xúc, cám dỗ, yêu hận mới có thể tìm được bến bờ hạnh phúc. Nếu cuộc sống của ta chúng ta không có...
Bài hát: VI VI (Điều nhỏ bé) 微微
Sáng tác: Phó Như Kiều 傅如喬
Vi Vi- Hai từ chỉ những điều nhỏ bé. Điều nhỏ bé đó có thể là một tia nắng, những tia nắng đó đủ để làm nên mùa hè rực rỡ. Điều nhỏ bé đó có thể là một giọt mưa rơi, những hạt mưa rơi lại tạo ra một cơn mưa to. Cho nên một chút nỗ lực...
Chào mọi người, dưới đây mình xin giới thiệu tên một số nước trên thế giới bằng tiếng Trung. Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ.
1. 越南 / yuè nán / Việt Nam
2. 日本 / rì běn / Nhật Bản
3. 韩国 / hán guó / Hàn Quốc
4. 中国 / zhōng guó / Trung Quốc
5. 香港 / Xiāng gǎng / Hồng kông
6. 澳门 / Ào mén /...
Bất kì ai học tiếng Trung cũng sẽ phải tiếp xúc với các bộ thủ. Vậy ý nghĩa của các bộ thủ đó là gì? Tại đây mình xin giới thiệu ý nghĩa của 230 bộ thủ tiếng Trung. Mọi người cùng tham khảo nhé!
1. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān) =cỏ phủ mái nhà
2. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu...
Dưới đây là các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề Ăn uống mà mình biết, mọi người cùng tham khảo và học tập nào.
1. 你喜欢哪一种菜? Nǐ xǐhuān nǎ yī zhòng cài? Bạn thích loại thức ăn nào?
2. 你喜欢中国菜吗? Nǐ xǐhuān zhōngguó cài ma? Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không?
3. 你喜欢吃什么菜, 中式的还是美式的? Nǐ xǐhuān...
Bài hát: Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân (人不彪悍枉少年)
Ca sĩ: Hầu Minh Hạo (侯明昊)
Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân - Đúng vậy, bởi vì thanh xuân chỉ có một lần thôi. Nếu ta bỏ lỡ thì cũng không có quay lại lần thứ hai đâu. Cho nên hãy cùng nhau tạo nên một thời thanh xuân đẹp đẽ và...
Ánh sáng vỡ nát trong màn đêm
Ca sĩ: Đại Thi Kỳ
Cảm nhận bài hát: Là do sức hút anh quá lớn làm em mất phương hướng hay là do em lỡ dập tắt ánh sáng duy nhất trong màn đêm đen
Lời dịch
đem câu chuyện cũ nói rủ rỉ nhẹ nhàng
sau khi đem ưu tư trải lòng rồi lại giấu đi
Anh đặc biệt như...
Học tiếng Trung gian nan quá mọi người ạ.
Mọi người có thể chia sẻ vào đây kinh nghiệm của mình cũng như là cảm nhận của mọi người khi học tiếng Trung Quốc được không ạ?
大家好, bài viết hôm nay mình sẽ giới thiệu 63 tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung. Vì mình nhận thấy thật ra rất nhiều người học cũng muốn biết đến điều này, vì dù sao khi người khác hỏi quê của mình ở đâu lại không biết nói như thế nào thì thật sự rất khó chịu đúng không ạ. Dưới đây là tên các...
Xin chào các bạn, mình là Phượng Chiếu Ngọc. Hôm nay mình sẽ đem đến cho các bạn một bài viết rất là hữu ích. Chắc sẽ có rất nhiều bạn thắc mắc là tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật.. các thứ tiếng trên thế giới đọc bằng tiếng trung như thế nào? Chữ viết ra sao? Hôm nay mình sẽ giải đáp thắc mắc...
100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung
Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ trái nghĩa với nhau, nên hôm nay mình đăng bài viết này để cho các bạn hiểu rõ hơn về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà các bạn thường gặp...