1. Mal Bertha

    Tiếng Trung Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la

    Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la trong biểu thị ý kiến đồng ý Chữ 好 rất thông dụng khi thể hiện sự đồng ý, nhưng khi nó kết hợp với những thán từ, trợ từ khác nhau thì lại mang sắc thái ý nghĩa khác nhau điển hình như 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛...
  2. Mal Bertha

    Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān và cặp từ 特别 tèbié, 尤其 yóuqí

    I. Phân biệt 寂寞 jìmò, 孤独 gūdú, 孤单 gūdān 1. 寂寞 và 孤独 • Điểm giống Đều là tính từ chỉ cảm nhận, cảm giác cô đơn, cô độc của con người. Ví dụ: 晚上家里就我一个人, 感到有点儿寂寞/ 孤独. Wǎnshāng jiālǐ jìu wǒ yí gē rén, gǎn dào yǒu diǎnr jìmò/ gūdú. Buổi tối chỉ có mình tôi ở nhà, cảm thấy hơi cô đơn...
  3. Mal Bertha

    Tiếng Trung Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxìang

    Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxìang Chúng ta thường gặp rất nhiều cặp phó từ có ý nghĩa tương đương nhau nhưng khi đứng trong một câu cách dùng và ý nghĩa biểu ý của chúng lại khác nhau, Ví như 总是 zǒngshì và 一直 yìzhí tuy rằng đều mang nghĩa luôn luôn nhưng trong một vài trường hợp...
  4. Mal Bertha

    Giáo trình hán ngữ quyển 1 - Bài 1

    1. Từ mới Để có thể hiểu rõ hơn về bài khóa trước hết chúng ta sẽ tìm hiểu phần từ mới. Ngày hôm nay chúng ta sẽ làm quen với 11 từ mới: - 你 nǐ: Anh, chị, bạn, ông, bà.. - 好 hǎo: Tốt, đẹp, hay, ngon.. - 一 yī: Số 1 - 五 wǔ: Số 5 - 八 bā: Số 8 - 大 dà: To, lớn - 不 bù: Không, chẳng - 口 kǒu...
  5. khiet le

    Tiếng Trung Dịch bài khóa - Bài 2: Tôi muốn chuyển ra ngoài... Sách Boya sơ cấp tập 2!

    Bài 2: 我想班到外面去 Tôi muốn chuyển ra ngoài ở * Bài khóa đoạn 1 李军: 大卫, 好久不见, 最近忙什么呢? 大卫: 找房子呢, 我想班到外面去. 李军: 住在学校里不好吗? 你看, 学校里又商店, 食堂, 还有邮局和银行, 多方便啊. 离教室也很近, 每天你可以多睡会儿懒觉, 而且房租也比外面的便宜. 大卫: 可是, 学校的宿舍没有厨房, 房间里也没有卫生间, 生活有些不方便. 最主要的是, 周围都是留学生, 对练习汉语没好处. 李军: 你说的也是. 大卫: 你帮我注意一下儿有没有合适的房子, 好不好? 李军...
  6. M

    Tiếng Trung Những câu nói khi tức bằng tiếng Trung

    Chào mọi người, mọi người học tiếng Trung để làm gì ạ? Mục đích của mình là để giao tiếp, để làm việc.. Nhưng ngoài những điều này chắc chắn phần nào đó trong việc học tiếng Trung là để giải tỏa căng thẳng. Đôi khi có ai đó quá đáng với bạn mà bạn lại không thể mắng người đó vì họ là cấp trên...
  7. khiet le

    Tiếng Trung Dịch bài khóa - Bài 1 - Máy bay - Sách hán ngữ BoYa sơ cấp tập 2

    Bài 1: 飞 机 晚 点 了 Máy bay chậm giờ 玛 丽: 李军, 李军 李军: 玛丽, 是你呀! 玛丽: 你一进门, 我就看见你了. 来接人? 李军: 对, 来接我姐姐. 她坐下午的飞机回北京. 你呢? 玛丽: 我刚送我父母回国. 李军: 你父母来北京了? 玛 丽: 对, 他们在北京玩了三天, 今天回国了. 你姐姐的航班几点到? 李军: 应该是两点半. 奇怪, 都俩点 五十了. 怎么飞机还没到? 我去问 问. (问机场工作人员) 请问, 从泰国 来的飞机到了吗? 工作人员: 我查一下儿, 还没到. 这 次航班可能要晚点三十分钟...
  8. M

    Tiếng Trung Câu nói hay, ý nghĩa về tình yêu

    大家好! Có rất nhiều người đang yêu và quá quỵ lụy trong tình yêu, khiến cho bản thân mình đau khổ và thảm hại trước người yêu của mình. Nhất là yêu phải một người không đáng hay là yêu sai người. Dưới đây là những câu nói hay, ý nghĩa trong tình yêu bằng tiếng Trung mà mình nghĩ là sẽ có rất...
  9. M

    Tiếng Trung Những câu nói thả thính trong tiếng Trung

    9 câu thả thính hài hước bằng tiếng Trung 1) 你近视吗? (不近视啊) 那你怎么看不出我喜欢你. Em có bị cận thị không? (Em không cận) Vậy sao em không nhìn ra là anh thích em? Nǐ jìnshì ma? (Bù jìnshì a) nà nǐ zěnme kàn bù chū wǒ xǐhuān nǐ. 2) 最近有谣言说我喜欢你, 我要澄清一下, 那不是谣言. Gần đây có tin đồn rằng anh thích em, anh...
  10. congchuangutrongnha

    Để học dịch, làm nghề dịch thuật, cần những yếu tố gì?

    Để học dịch, làm nghề dịch thuật, cần những yếu tố gì? Dịch thuật là một công việc rất quan trọng đối với những người theo học ngoại ngữ nói chung, chính dịch thuật cũng đã là một kỹ năng rất khó để làm chủ được hoàn toàn nó, bởi dịch thuật yêu cầu một sự chính xác cao gần về ý nghĩa trong việc...
  11. Huongthu2401

    Hỏi đáp Làm sao để dễ nhớ bảng chữ tiếng Trung?

    Mình đang bắt đầu tự học tiếng Trung Quốc nhưng bảng chữ học đến 3 ngày rồi không nhớ nổi, có ai có tips gì cho mình xin với ạ
  12. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 在, 正, 正在 trong tiếng Trung

    Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 正 / 在 / 正在 + Động từ 正 正nhấn mạnh thời gian của một hành động đang diễn ra. Dịch là "bây giờ/ngay bây giờ/hiện tại đang". Ví dụ: 我们现在 正 想这个问题. Wǒmen xìanzài zhèng xiǎng zhège wèntí. Hiện tại chúng tôi ngay bây giờ đang suy nghĩ về vấn đề này. 正 còn có nghĩa là...
  13. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 告诉 gàosù, 讲 jiǎng, 说 shuō trong tiếng Trung

    告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. 讲 (jiǎng) 讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản. 讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện. Ví dụ...
  14. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 可以 kěyǐ,可能 kěnéng,能 néng

    Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì trước vị ngữ. 可以 (kěyǐ) 可以 (kěyǐ) - dịch là "có thể, có lẽ, nó được phép." Ví dụ 我 可以 在 这儿 站 Wǒ kěyǐ zài zhè'er zhàn Tôi có thể (được phép, có...
  15. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 会, 要 và 将

    Hãy cùng xem thì tương lai được hình thành như thế nào trong tiếng Trung thông qua các từ 会 [hùi], 要 [yào] và 将 [jiāng] . 会 Hình thức thông tục nhất là sử dụng chữ 会 [hùi] . Ví dụ 已经 十 点 了, 他 还 会 来 吗? Yǐjīng shí diǎn le, tā hái hùi lái ma? Bây giờ đã là mười giờ rồi. Anh ấy có đến...
  16. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 得 trong tiếng Trung

    Thuật ngữ khác: Bổ sung tình thái, bổ sung mức độ Khi nào chúng ta sử dụng cấu trúc 得? Cấu trúc 得 có thể được sử dụng trong ba trường hợp sau: K hi bạn muốn mô tả các hành động theo thông lệ (customary actions). Nói cách khác, khi bạn muốn nói ai đó thường làm điều gì đó như thế nào. Cấu...
  17. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 着 trong tiếng Trung

    Có ai cũng từng khó khăn như mình khi học chữ 着 không nào? Ngữ pháp trông khá đơn giản, nhưng khi áp dụng lại có vẻ chẳng hiểu gì. Bạn sẽ càng bối rối hơn khi đem nó so sánh với 在 với ý nghĩa "đang diễn ra". Cùng mình tìm hiểu nhé! Tổng quan 着 như trợ từ động thái (Aspect Particle - 动态 助词)...
  18. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng 之 trong tiếng Trung

    Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định. Nhưng nếu bạn nhìn vào một văn bản Văn học Trung Quốc, bạn gần như chắc chắn sẽ thấy ký tự 之 (zhī) ở khắp nơi. Vậy nó có nghĩa là gì, chức năng và vị trí...
  19. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 了 trong tiếng Trung

    Ngữ pháp 了 le có thể là một trong những khía cạnh khó nhất của việc học tiếng Trung, ngay từ khi lên đến trình độ trung cấp. Từ này cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, và đó là lý do tại sao việc học ngữ pháp của nó có thể rất khó khăn. Điều đầu tiên cần nhớ là 了 thực sự có nhiều cách sử dụng...
  20. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 被 bèi trong tiếng Trung

    Câu 被 (被字句) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 被 và các tân ngữ của nó, biểu thị sự bị động. Vai trò của 被 là giới thiệu người thực hiện các hành động. Trong tiếng Trung nói, các giới từ khác, chẳng hạn như 叫 và 让 có thể thay thế cho 被. Tất cả các câu này đều là câu 被. Tại sao chúng ta...
  21. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 把 trong tiếng Trung

    Câu 把 (把 字句 - 把 sentence) là trạng ngữ được tạo thành từ giới từ 把 và tân ngữ của nó. Một câu có 把 thường chỉ ra kết quả hoặc ảnh hưởng của một hành động. Thành phần sau động từ của câu có thể chứa 了, 着, lặp lại động từ (duplication of a verb), tân ngữ hoặc bổ ngữ (complement of the verb)...
  22. Huongthu2401

    Hỏi đáp Cách học ngoại ngữ hiệu quả?

    Mình đã học hết cấp 3 rồi, thời gian bây giờ nghỉ dịch rảnh rỗi ở nhà muốn học thêm một ngôn ngữ mới. Mình đang muốn học tiếng Hàn hoặc tiếng Trung. Ai có tips học ở nhà môn ngoại ngữ này mà hiệu quả có thể chia sẻ với mình được không ạ? Cảm ơn tất cả mọi người <3
  23. Mal Bertha

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua lời bài hát: Nếu âm thanh không còn nhớ - Ngô Thanh Phong

    Lời bài hát Nếu âm thanh không còn nhớ: Tiếng Trung, pinyin, tiếng Việt Sáng tác: InDy Thể hiện: Ngô Thanh Phong Lời: Quách Kính Minh, Lạc Lạc Lời 1 bài hát 如果说 我的声音都记得 Rúguǒ shuō wǒ de shēngyīn dōu jìdé Nếu như em vẫn nhớ được giọng nói của chính mình 念你名字时忐忑 喜悦和苦涩 Nìan nǐ míngzì shí...
  24. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng chữ 于 trong tiếng Trung

    于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau. 于 được sử dụng để biểu thị tại "nơi nào". Thường được dùng để chỉ nơi chốn hoặc địa điểm, có nghĩa là "từ / đến / tại một nơi nhất định". Cấu trúc: Động từ + 于 + địa...
  25. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng chữ 在 zài trong tiếng Trung

    Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé! Nghĩa tiếng Anh :(located) at / in / exist Thể hiện vị trí bằng 在 (zài). Ký tự 在 (zài) có thể được sử dụng để chỉ vị trí. Cấu trúc: Chủ ngữ +...
  26. Mal Bertha

    Tiếng Trung Phân biệt sự khác nhau giữa 高兴、开心、快乐

    1、 "高兴", 在 "修饰心情及表达外在状态上" 并重. "愉快" 和 "快乐", 侧重于一种感觉. "开心", 侧重于外在的状态. "高兴、愉快" 是HSK甲级词汇, "快乐" 是乙级, "开心" 是丁级. "Gāoxìng", zài "xiūshì xīnqíng jí biǎodá wàizài zhùangtài shang" bìngzhòng. "Yúkùai" hé "kùailè", cèzhòng yú yì zhǒng gǎnjué. "Kāixīn", cèzhòng yú wàizài de zhùangtài. "Gāoxìng, yúkùai" shì...
  27. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 一起 yīqǐ và 一齐 yīqí

    一起 Nghĩa tiếng anh: In the same place / together / with / altogether (in total) Nghĩa tiếng Việt: Cùng một nơi; cùng nhau. Từ đồng nghĩa: 一行; 一共; 合计; 共计; 伙计; 总计; 搭档; 老搭档; 同路人. 一齐 Nghĩa tiếng Anh: At the same time / simultaneously Nghĩa tiếng Việt: Cùng thời điểm. Đồng nghĩa: 完全; 全然; 一心...
  28. Mal Bertha

    Tiếng Trung Tuyển tập các bài vè đọc nhịu trong tiếng Trung

    Bài luyện phát âm thứ nhất: Luyện phát âm các vần can, chan, cang, chang Tằm và ve Bò qua bò lại là con tằm Bay qua bay lại là con ve Con tằm trốn trong lá dâu Con ve thì hát trong rừng. Bài luyện phát âm số 2: Luyện phát âm vần d, t, z Bài luyện phát âm số 3: Luyện phát âm vần m...
  29. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 和 hé, 与 yǔ, 及 jí

    和, 与, 及 đều có thể được sử dụng làm liên từ, và đều có nghĩa chung là "và", "với", "cùng với". Vậy đâu là sự khác biệt giữa chúng? 和 So với các liên từ 和, 与, 及, 以及 thì "和" được sử dụng rộng rãi nhất và phổ biến trong cả ngôn ngữ nói và viết. "和" có thể được kết nối với các thành phần danh từ...
  30. Tô Uy

    Tiếng Trung 9 lý do bạn nên học tiếng Trung ngay lúc này

    Tiếng Trung là ngôn ngữ có thể nói là độ "xịn xò" và phổ biến của nó cũng không kém cạnh gì so với tiếng Anh. Và để không vòng vo hay dài dòng, tớ sẽ nói luôn những lý do mà vì sao chúng ta nên ngay lập tức bắt tay vào việc học tiếng Trung lúc này: *Về mặt địa lý 1- Trung Quốc là đất nước...
Back