Chào mọi người, dưới đây mình xin giới thiệu tên một số nước trên thế giới bằng tiếng Trung. Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ. 1. 越南 / yuè nán / Việt Nam 2. 日本 / rì běn / Nhật Bản 3. 韩国 / hán guó / Hàn Quốc 4. 中国 / zhōng guó / Trung Quốc 5. 香港 / Xiāng gǎng / Hồng kông 6. 澳门 / Ào mén / Macao 7. 泰国 / tài guó / Thái Lan 8. 文莱 / Wén lái / Brunei 9. 缅甸 / Miǎn dìan / Myanma 10. 马来西亚 / mǎ lái xī yà / Malaysia 11. 柬埔寨 / jiǎn pǔ zhài / Campuchia 12. 印度尼西亚 / yìn dù ní xī yà / Indonesia 13. 新加坡 / xīn jiā pō / Singapore 14. 菲律宾 / Fēi lǜ bīn / Philippines 15. 老挝 / Lǎo wō / Lào 16. 西班牙 / xī bān yá / Tây Ban Nha 17. 葡萄牙 / pú táo yá / Bồ Đào Nha 18. 英国 / yīng guó / Anh Quốc 19. 德国 / dé guó / Đức 20. 美国 / měi guó / Mỹ 21. 法国 / fǎ guó / Pháp 22. 火鸡 / Huǒ jī / Thổ Nhĩ Kỳ 23. 意大利 / yì dà lì / Ý – Italia 24. 印度 / yìn dù / Ấn Độ 25. 台湾 / tái wān / Đài Loan 26. 巴西 / bā xī / Brazil 27. 阿根廷 / ā gēn tíng / Argentina 28. 苏格兰 / Sū gé lán / Scotland 29. 丹麦 / Dān mài / Đan mạch 30. 墨西哥 / Mò xī gē / Mexico 31. 加拿大 / Jiā ná dà / Canada 32. 俄国 / É guó / Nga 33. 荷兰 / Hé lán / Hà lan 34. 瑞典 / Rùi diǎn / Thụy điển 35. 芬兰 / Fēn lán / Phần lan 36. 挪威 / Nuó wēi / Na uy 37. 斯里兰卡 / Sī lǐ lán kǎ / Sri Lanka 38. 不丹 / Bù dān / Bhutan 39. 澳大利亚 / Ào dà lì yǎ / Úc – Australia 40. 新西兰 / Xīn xī lán / New zealand. Cảm ơn mọi người đã xem ạ. Đừng quên nhấn like cho mình nhé!