Bất kì ai học tiếng Trung cũng sẽ phải tiếp xúc với các bộ thủ. Vậy ý nghĩa của các bộ thủ đó là gì? Tại đây mình xin giới thiệu ý nghĩa của 230 bộ thủ tiếng Trung. Mọi người cùng tham khảo nhé! 1. 髟 bưu, tiêu (biāo) = tóc dài; sam (shān) =cỏ phủ mái nhà 2. 鬥 đấu (dòu) = chống nhau, chiến đấu 3. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung 4. 鬲 cách (gé) =tên một con sông xưa; (lì) = cái đỉnh 5. 鬼 quỷ (gǔi) =con quỷ 6. 魚 ngư (yú) (鱼) = con cá 7. 鳥 điểu (niǎo) (鸟) = con chim 8. 鹵 lỗ (lǔ) = đất mặn 9. 鹿 lộc (lù) = con hươu 10. 麥 mạch (mò) (麦) = lúa mạch 11. 麻 ma (má) = cây gai 12. 黃 hoàng (húang) = màu vàng 13. 黍 thử (shǔ) = lúa nếp 14. 黑 hắc (hēi) = màu đen 15. 黹 chỉ (zhǐ) = may áo, khâu vá 16. 黽 mãnh (mǐn) = con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 17. 鼎 đỉnh (dǐng) = cái đỉnh 18. 鼓 cổ (gǔ) = cái trống 19. 鼠 thử (shǔ) = con chuột 20. 鼻 tỵ (bí) = cái mũi 21. 齊 tề (qí) (斉, 齐) = ngang bằng, cùng nhau 22. 阜 phụ (fù) (阝-) =đống đất, gò đất 23. 隶 đãi (dài) = kịp, kịp đến 24. 隹 truy, chuy (zhuī) = chim đuôi ngắn 25. 雨 vũ (yǚ) = mưa 26. 青 thanh (qīng) (靑) = màu xanh 27. 非 phi (fēi) = không 28. 面 diện (mìan) (靣) = mặt, bề mặt 29. 革 cách (gé) = da thú; thay đổi, cải cách 30. 韋 vi (wéi) (韦) = da đã thuộc rồi 31. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) = rau phỉ (hẹ) 32. 音 âm (yīn) = âm thanh, tiếng 33. 頁 hiệt (yè) (页) = đầu; trang giấy 34. 風 phong (fēng) (凬, 风) = gió 35. 飛 phi (fēi) (飞) = bay 36. 食 thực (shí) (飠, 饣) = ăn 37. 首 thủ (shǒu) = đầu 38. 香 hương (xiāng) = mùi hương, hương thơm 39. 馬 mã (mǎ) (马) = con ngựa 40. 骫 cốt (gǔ) = xương 41. 高 cao (gāo) = cao 42. 谷 cốc (gǔ) = khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 43. 豆 đậu (dòu) = hạt đậu, cây đậu 44. 豕 thỉ (shǐ) = con heo, con lợn 45. 豸 trãi (zhì) = loài sâu không chân 46. 貝 bối (bèi) (贝) =vật báu 47. 赤 xích (chì) = màu đỏ 48. 走 tẩu (zǒu), 赱= đi, chạy 49. 足 túc (zú) = chân, đầy đủ 50. 身 thân (shēn) = thân thể, thân mình 51. 車 xa (chē) (车) = chiếc xe 52. 辛 tân (xīn) = cay 53. 辰 thần (chén), =nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 54. 辵 sước (chuò) (辶) =chợt bước đi chợt dừng lại 55. 邑 ấp (yì) (阝) = vùng đất, đất phong cho quan 56. 酉 dậu (yǒu) = một trong 12 địa chi 57. 釆 biện (bìan) = phân biệt 58. 里 lý (lǐ) = dặm; làng xóm 59. 金 kim (jīn) = kim loại; vàng 60. 長 trường (cháng) (镸, 长) = dài; lớn (trưởng) 61. 門 môn (mén) (门) = cửa hai cánh 62. 肉 nhục (ròu) = thịt 63. 臣 thần (chén) = bầy tôi 64. 自 tự (zì) = tự bản thân, kể từ 65. 至 chí (zhì) = đến 66. 臼 cữu (jìu) = cái cối giã gạo 67. 舌 thiệt (shé) = cái lưỡi 68. 舛 suyễn (chuǎn) = sai suyễn, sai lầm 69. 舟 chu (zhōu) = cái thuyền 70. 艮 cấn (gèn) = quẻ Cấn (Kinh Dịch) ; dừng, bền cứng 71. 色 sắc (sè) = màu, dáng vẻ, nữ sắc 72. 艸 thảo (cǎo) (艹) = cỏ 73. 虍 hô (hū) = vằn vện của con hổ 74. 虫 trùng (chóng) = sâu bọ 75. 血 huyết (xuè) = máu 76. 行 hành (xíng), = đi, thi hành, làm được 77. 衣 y (yī) (衤) = áo 78. 襾 á (yà) = che đậy, úp lên 79. 見 kiến (jìan) (见) = trông thấy 80. 角 giác (jué) = góc, sừng thú 81. 言 ngôn (yán), = nói 82. 矛 mâu (máo) = cây giáo để đâm 83. 矢 thỉ (shǐ) = cây tên, mũi tên 84. 石 thạch (shí) = đá 85. 示 thị; kỳ (shì) (礻) = chỉ thị; thần đất 86. 禸 nhựu (róu) = vết chân, lốt chân 87. 禾 hòa (hé) = lúa 88. 穴 huyệt (xué) = hang lỗ 89. 立 lập (lì) = đứng, thành lập 90. 竹 trúc (zhú) = tre trúc 91. 米 mễ (mǐ) = gạo 92. 糸 mịch (mì) (糹, 纟) = sợi tơ nhỏ 93. 缶 phẫu (fǒu) = đồ sành 94. 网 võng (wǎng) (罒, 罓) = cái lưới 95. 羊 dương (yáng) = con dê 96. 羽 vũ (yǚ) (羽) = lông vũ 97. 老 lão (lǎo) = già 98. 而 nhi (ér) = mà, và 99. 耒 lỗi (lěi) = cái cày 100. 耳 nhĩ (ěr) = tai (lỗ tai) 101. 聿 duật (yù) = cây bút 102. 爿 tường (qíang) (丬) = mảnh gỗ, cái giường 103. 片 phiến (pìan) = mảnh, tấm, miếng 104. 牙 nha (yá) = răng 105. 牛 ngưu (níu), 牜= trâu 106. 犬 khuyển (quản) (犭) = con *** 107. 玄 huyền (xúan) = màu đen huyền, huyền bí 108. 玉 ngọc (yù) = đá quý, ngọc 109. 瓜 qua (guā) = quả dưa 110. 瓦 ngõa (wǎ) = ngói 111. 甘 cam (gān) = ngọt 112. 生 sinh (shēng) = sinh đẻ, sinh sống 113. 用 dụng (yòng) = dùng 114. 田 điền (tían) = ruộng 115. 疋 thất (pǐ) (匹) =đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 116. 疒 nạch (nǐ) = bệnh tật 117. 癶 bát (bǒ) = gạt ngược lại, trở lại 118. 白 bạch (bái) = màu trắng 119. 皮 bì (pí) = da 120. 皿 mãnh (mǐn) = bát dĩa 121. 目 mục (mù) = mắt 122. 彳 xích (chì) = bước chân trái 123. 心 tâm (xīn) (忄) = quả tim, tâm trí, tấm lòng 124. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài) 125. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh 126. 手 thủ (shǒu) (扌) = tay 127. 支 chi (zhī) = cành nhánh 128. 攴 phộc (pù) (攵) = đánh khẽ 129. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 130. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong 131. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu 132. 方 phương (fāng) = vuông 133. 无 vô (wú) = không 134. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời 135. 曰 viết (yuē) = nói rằng 136. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng 137. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối 138. 欠 khiếm (qìan) = khiếm khuyết, thiếu vắng 139. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại 140. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại 141. 殳 thù (shū) = binh khí dài 142. 毋 vô (wú) = chớ, đừng 143. 比 tỷ (bǐ) = so sánh 144. 毛 mao (máo) = lông 145. 氏 thị (shì) = họ 146. 气 khí (qì) = hơi nước 147. 水 thuỷ (shǔi) (氵) = nước 148. 火 hỏa (huǒ) (灬) = lửa 149. 爪 trảo (zhǎo) = móng vuốt cầm thú 150. 父 phụ (fù) = cha 151. 爻 hào (yáo) = hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 152. 一nhất (Yī) = số một 153. 〡cổn (Kǔn) = nét sổ 154. 丶 chủ (Zhǔ) = điểm, chấm 155. 丿 phiệt (Piě) = nét sổ xiên qua trái 156. 乙 ất (Yī) = vị trí thứ hai trong thiên can 157. 亅 quyết (Jué) = nét sổ có móc 158. 二nhị (Èr) = số hai 159. 亠 đầu (Tóu) = (không có nghĩa) 160. 人nhân (Rén) =người 161. 儿nhân (Rén) =người 162. 入nhập (rù) =vào 163. 八 bát (Bā) = số tám 164. 冂quynh (Jiōng) = vùng biên giới xa; hoang địa 165. 冖mịch (mì) = trùm khăn lên 166. 冫băng (Bīng) =nước đá 167. 几kỷ (Jǐ) 51E0 =ghế nhựa 168. 凵khảm (Kǎn) = há miệng 169. 刀 đao (dāo) (刂) = con dao, cây đao (vũ khí) 170. 力 lực (lì) = sức mạnh 171. 勹 bao (bā) = bao bọc 172. 匕 chuỷ (bǐ) = cái thìa (cái muỗng) 173. 匚 phương (fāng) = tủ đựng 174. 匚 hệ (xǐ) = che đậy, giấu giếm 175. 十 thập (shí) = số mười 176. 卜 bốc (bǔ) = xem bói 177. 卩 tiết (jié) = đốt tre 178. 厂 hán (hàn) = sườn núi, vách đá 179. 厶 khư, tư (sī) = riêng tư 180. 又 hựu (yòu) = lại nữa, một lần nữa 181. 口 khẩu (kǒu) = cái miệng 182. 囗 vi (wéi) = vây quanh 183. 土 thổ (tǔ) = đất 184. 士 sĩ (shì) = kẻ sĩ 185. 夂 trĩ (zhǐ) = đến ở phía sau 186. 夊 tuy (sūi) = đi chậm 187. 夕 tịch (xì) = đêm tối 188. 大 đại (dà) = to lớn 189. 女 nữ (nǚ) = nữ giới, con gái, đàn bà 190. 子 tử (zǐ) = con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» 191. 宀 miên (mían) = mái nhà mái che 192. 寸 thốn (cùn) = đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 193. 小 tiểu (xiǎo) = nhỏ bé 194. 尢 uông (wāng) = yếu đuối 195. 尸 thi (shī) = xác chết, thây ma 196. 屮 triệt (chè) = mầm non, cỏ non mới mọc 197. 山 sơn (shān) = núi non 198. 巛 xuyên (chuān) = sông ngòi 199. 工 công (gōng) = người thợ, công việc 200. 己 kỷ (jǐ) = bản thân mình 201. 巾 cân (jīn) = cái khăn 202. 干 can (gān) = thiên can, can dự 203. 幺 yêu (yāo) = nhỏ nhắn 204. 广 nghiễm (ān) = mái nhà 205. 廴 dẫn (yǐn) = bước dài 206. 廾 củng (gǒng) = chắp tay 207. 弋 dặc (yì) = bắn, chiếm lấy 208. 弓 cung (gōng) = cái cung (để bắn tên) 209. 彐 kệ (jì) = đầu con nhím 210. 彡 sam (shān) = lông tóc dài 211. 彳 xích (chì) = bước chân trái 212. 心 tâm (xīn) (忄) = quả tim, tâm trí, tấm lòng 213. 戈 qua (gē) = cây qua (một thứ binh khí dài) 214. 戶 hộ (hù) = cửa một cánh 215. 手 thủ (shǒu) (扌) = tay 216. 支 chi (zhī) = cành nhánh 217. 攴 phộc (pù) (攵) = đánh khẽ 218. 文 văn (wén) = văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 219. 斗 đẩu (dōu) = cái đấu để đong 220. 斤 cân (jīn) = cái búa, rìu 221. 方 phương (fāng) = vuông 222. 无 vô (wú) = không 223. 日 nhật (rì) = ngày, mặt trời 224. 曰 viết (yuē) = nói rằng 225. 月 nguyệt (yuè) = tháng, mặt trăng 226. 木 mộc (mù) = gỗ, cây cối 227. 欠 khiếm (qìan) = khiếm khuyết, thiếu vắng 228. 止 chỉ (zhǐ) = dừng lại 229. 歹 đãi (dǎi) = xấu xa, tệ hại 230. 殳 thù (shū) = binh khí dài Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ.