A. Biểu thị kinh ngạc, cảm thán: 啊, 咦, 嘿, 嗨, 嚯, 吓, 哟
B. Biểu thị vui vẻ hoặc mỉa mai: 哈, 嘻, 呵, 哈哈, 嘻嘻, 呵呵
C. Biểu thị buồn khổ, tiếc hận: 唉, 哎, 嗨, 哎呀
D. Biểu thị phẫn nộ, khinh bỉ: 呸, 啐, 哼, 吓
E. Biểu thị bất mãn: 唉, 嗨, 嚯, 吓
VD:
1. 呀 (yā)
A, á (biểu thị sự kinh ngạc)
Vd: 呀, 这下可糟了 (yā zhè...
Thành ngữ, tục ngữ Trung Quốc
虚心竹有低头叶
HƯ TÂM TRÚC HỮU ĐÊ ĐẦU DIỆP.
Trúc rỗng ruột có lá rủ đầu. Người nên khiêm nhường
人无横财不富, 马无夜草不肥
NHÂN VÔ HOẠNH TÀI BẤT PHÚ, MÃ VÔ DẠ THẢO BẤT PHÌ.
Người không tiền bất nghĩa chẳng giàu, ngựa không cỏ ăn đêm chẳng béo. Sự giàu có của kẻ bóc lột là nhờ...
Sau đây là một số câu giao tiếp tiếng anh cơ bản bạn có thể áp dụng khi đi du lịch Trung Quốc, giao tiếp với người Trung Quốc tại Việt Nam.. hay chỉ đơn giản là học cho biết, nghe hiểu vài câu đơn giản trong các bộ phim Trung Quốc..
1. 你好 nǐ hǎo: Xin chào
2. 再见 zài jìan: Tạm biệt
3. 谢谢 xiè...
1 早间写作. 如果你像我一样热爱写作, 吧它变成你平静而丰富的一种仪式吧.
Dịch: Viết văn vào buổi sáng. Nếu như bạn cũng yêu thích viết văn như tôi, hãy biến nó thành một dạng thói quen vừa bình tĩnh lại vừa phong phú của bạn đi.
2 蓄意地去生活, 小心翼翼地做每一件事情, 放慢生活的节奏.
Dịch: Hãy sống có mục đích và sắp đặt rõ ràng, cẩn thận dè chừng...
*REVIEW GIÁO TRÌNH BOYA*
1. Giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp I
Nếu tiếng Việt hoặc tiếng Anh được viết bằng chữ cái La-tinh thì tiếng Trung được viết bằng chữ tượng hình nên rất khó khi bạn tự tìm hiểu ngôn ngữ này. Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung, bạn muốn tự học, tự ôn luyện sau...
Tiếng Trung đang ngày càng trở nên phổ biến. Nó không chỉ giúp giao dịch thương mại mà còn giao lưu văn hóa. Đối với Việt Nam, nước đồng văn với Trung Quốc lại càng có ý nghĩa hơn. Mình ghi lại nội dung của tập Giáo trình Tiếng Trung này, hi vọng các bạn sẽ có thể học thuận lợi hơn, giúp ích hơn...
Cùng tìm hiểu từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường được sử dụng trong những bộ phim cổ trang Trung Quốc dành cho các bạn đam mê điện ảnh Hoa ngữ
Từ vựng cổ trang Trung Quốc
Bạn có thích xem phim cổ trang Trung Quốc không? Nếu thích thì hãy cùng chúng mình tìm hiểu về chủ đề từ vựng phim cổ...
Tổng hợp những câu nói tiếng Trung về tình yêu:
1. 爱是一种依赖,是一种责任,是一种相互的依偎
Ài shì yī zhǒng yīlài,shì yī zhǒng zérèn,shì yī zhǒng xìanghù de yīwēi
Yêu là sự nương tựa, là trách nhiệm, là cùng dựa vào nhau
2. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。
Ài shì bǎ shuāng rèn jìan, rúguǒ bá chū,yígè bú...
1. 情有独钟
情有獨鍾
Qíng yǒu dú zhōng
Tình hữu độc chung (hình dung một người khi yêu một người hay bất cứ thứ gì đều chung tình và không thay đổi)
2. 白璧无瑕
白璧無瑕
Bái bì wúxía
Bách bích vô hà
Mười phân vẹn mười
3. 跋前踬后
跋前躓後
拔前疐后
Bá qían zhì hòu
Bạt tiền chí hậu
Tiến thoái lưỡng nan, vấp...
Mọi người ai có thắc mắc liên quan đến dịch thuật tiếng Trung, cứ thả vào đây, cái nào giải đáp được sẽ giải đáp hết mình, nếu không được thì kêu gọi đồng bào VNO giải đáp, không được nữa.. bỏ qua nhé!
Những thể loại mình nêu ra dưới đây để giúp mình và hy vọng có thể nhiều người khác nữa dễ dàng tìm được thể loại truyện mình yêu thích.
1. Độ hoàn thành:
已完成: Đã hoàn thành.
连载中: Còn tiếp.
暂停: Đã dừng.
2. Tính nguyên chế:
原创: Nguyên chế - Nghĩa là tự tác giả sáng tác các nhân vật hết từ...
Giới thiệu tới các bạn một số câu tục ngữ hay về thái độ và phương pháp học tập bằng tiếng Trung và những gợi ý cụ thể khi áp dụng vào việc học tiếng Trung.
Các câu thành ngữ tiếng Trung về học tập hay
学如登山. – Xúa rú dēng shān.
Giải nghĩa: Học tập giống như leo núi.
学如逆水行舟, 不进则退. - Xué rú nì...
Học tiếng Trung có rất nhiều cách và học tiếng Trung qua thành ngữ Trung Quốc là điều cần thiết và là cách để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung rất tốt. Dưới đây là tổng hợp những câu thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy mang nhiều ý nghĩa thường được sử dụng nhiều nhất.
Tổng hợp những thành...
Cùng tìm hiểu từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường được sử dụng trong những bộ phim và truyện ngôn tình cổ trang Trung Quốc.
Từ vựng phim, truyện cổ trang Trung Quốc.
Cổ trang tiếng Trung là 古装
Địa điểm, nơi chốn:
- 皇宫 /húang gōng/: Hoàng cung
- 寝宫 /qǐn gōng/: Tẩm cung
- 后宫 /hòu gōng/...
TẬP 1:
100
A 短期資產
Duǎnqí zīchǎn
Tài sản ngắn hạn
110
現金及約當現金
Xìanjīn jí yuē dāng xìanjīn
Tiền mặt và các khoản
Tương đương tiền mặt
111
現金
Xìanjīn
Tiền mặt
112
約當現金
yuē dāng xìanjīn
Khoản tương đương tiền mặt
120
各項短期理財投資
Gè xìang duǎnqí lǐcái tóuzī
Các khoản đầu tư...