1. Mune04

    Tiếng Trung Các thán từ trong tiếng trung

    A. Biểu thị kinh ngạc, cảm thán: 啊, 咦, 嘿, 嗨, 嚯, 吓, 哟 B. Biểu thị vui vẻ hoặc mỉa mai: 哈, 嘻, 呵, 哈哈, 嘻嘻, 呵呵 C. Biểu thị buồn khổ, tiếc hận: 唉, 哎, 嗨, 哎呀 D. Biểu thị phẫn nộ, khinh bỉ: 呸, 啐, 哼, 吓 E. Biểu thị bất mãn: 唉, 嗨, 嚯, 吓 VD: 1. 呀 (yā) A, á (biểu thị sự kinh ngạc) Vd: 呀, 这下可糟了 (yā zhè...
  2. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung về một số hoạt động hằng ngày

    Một số hoạt động hằng ngày 1. 自照 Zìzhào Chụp ảnh tự sướng 2. 吹牛 Chuīníu Chém gió 3. 爬山 páshān Leo núi 4. 野营 yěyíng Cắm trại dã ngoại 5. 徒步旅行 túbù lǚxíng Du lịch bộ hành 6. 唱卡拉ok chàng kǎlā ok Hát Karaoke 7. 去海边 qù hǎibiān Đi chơi biển 8. 上网 shàng wǎng Lướt mạng 9. 上脸书 shàng liǎn shū...
  3. Mune04

    Tiếng Trung Các từ trái nghĩa trong tiếng trung

    Các từ trái nghĩa trong trong tiếng Trung 1. 好 – /hǎo/ >< 坏 /hùai/ (Tươi, tốt, lành – Hỏng) 2. 轻 /qīng/ >< 重 /zhòng/ (Nhẹ – Nặng) 3. 干 /gān/ >< 湿 /shī/ (Khô – ướt) 4. 香 /xiāng/ >< 臭 /chòu/ (Thơm – thối, hôi) 5. 软 /ruǎn/ >< 硬 /yìng/ (thua – thắng) 6. 强 /qíang/ >< 弱 /ruò/ (mạnh – yếu)...
  4. Banned

    Thành ngữ, tục ngữ hay của người trung quốc

    Thành ngữ, tục ngữ Trung Quốc 虚心竹有低头叶 HƯ TÂM TRÚC HỮU ĐÊ ĐẦU DIỆP. Trúc rỗng ruột có lá rủ đầu. Người nên khiêm nhường 人无横财不富, 马无夜草不肥 NHÂN VÔ HOẠNH TÀI BẤT PHÚ, MÃ VÔ DẠ THẢO BẤT PHÌ. Người không tiền bất nghĩa chẳng giàu, ngựa không cỏ ăn đêm chẳng béo. Sự giàu có của kẻ bóc lột là nhờ...
  5. Lisa Phan

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về gia đình

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Gia đình Gia đình: 家庭/ jiā tíng Người nhà: 家人/ jiā rén Ông nội: 爷爷/ yéye Bà nội: 奶奶 /nǎinai Ông ngoại: 外公/ wài gōng Bà ngoại: 外婆/ wài pó Phụ thân: 父亲 fùqīn、 Mẫu thân: 母亲 mǔqīn、 Bố: 爸爸/ bàba Mẹ: 妈妈/ māma Nhạc phụ, bố vợ: 岳父/ yuè fù Nhạc mẫu, mẹ vợ: 岳母/ yuè...
  6. Chiên Min's

    Tiếng Trung Các câu giao tiếp tiếng trung cơ bản

    Sau đây là một số câu giao tiếp tiếng anh cơ bản bạn có thể áp dụng khi đi du lịch Trung Quốc, giao tiếp với người Trung Quốc tại Việt Nam.. hay chỉ đơn giản là học cho biết, nghe hiểu vài câu đơn giản trong các bộ phim Trung Quốc.. 1. 你好 nǐ hǎo: Xin chào 2. 再见 zài jìan: Tạm biệt 3. 谢谢 xiè...
  7. Tranh Tử

    Tiếng Trung Viết cho bản thân

    1 早间写作. 如果你像我一样热爱写作, 吧它变成你平静而丰富的一种仪式吧. Dịch: Viết văn vào buổi sáng. Nếu như bạn cũng yêu thích viết văn như tôi, hãy biến nó thành một dạng thói quen vừa bình tĩnh lại vừa phong phú của bạn đi. 2 蓄意地去生活, 小心翼翼地做每一件事情, 放慢生活的节奏. Dịch: Hãy sống có mục đích và sắp đặt rõ ràng, cẩn thận dè chừng...
  8. Phùng Nguyên

    Tiếng Trung Học tiếng trung giáo trình boya

    *REVIEW GIÁO TRÌNH BOYA* 1. Giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp I Nếu tiếng Việt hoặc tiếng Anh được viết bằng chữ cái La-tinh thì tiếng Trung được viết bằng chữ tượng hình nên rất khó khi bạn tự tìm hiểu ngôn ngữ này. Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung, bạn muốn tự học, tự ôn luyện sau...
  9. H

    Tiếng Trung Giáo trình hán ngữ

    Tiếng Trung đang ngày càng trở nên phổ biến. Nó không chỉ giúp giao dịch thương mại mà còn giao lưu văn hóa. Đối với Việt Nam, nước đồng văn với Trung Quốc lại càng có ý nghĩa hơn. Mình ghi lại nội dung của tập Giáo trình Tiếng Trung này, hi vọng các bạn sẽ có thể học thuận lợi hơn, giúp ích hơn...
  10. Minh Nguyệt

    [Lyrics + Vietsub] Nửa Đêm - Viên Dã - OST Chiêu Diêu

    Lyrics 光透纸窗人影斜 烛火边 谁泪似繁华三千 举杯肆意消愁 回忆似醉 轮廓似一轮明月 昔日情劫隐浮现 闭上眼 脑海一如你容颜 待花乱了蝶飞 挥剑如电 身影却如雏燕 未央夜 风摇曳 黎明惹一遭轮回 脸朝北 眼惹泪 换不回 暮色惹一寸皎洁 纯白如雪 谁红了双眼 仍闻风声心事一叠 夜 缘灭 爱不退 柳染青叶 染离悲 犹如浪 千万叠 一壶薄酒染风雪 闲愁锁眉 思绪扣心扉 千杯尽我却无眠 昔日情劫隐浮现 闭上眼 脑海一如你容颜 待花乱了蝶飞 挥剑如电 身影却如雏燕 未央夜 风摇曳 黎明惹一遭轮回 脸朝北 眼惹泪 换不回 暮色惹一寸皎洁...
  11. Wall-E

    Các thuật ngữ cổ trang trung quốc

    Cùng tìm hiểu từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường được sử dụng trong những bộ phim cổ trang Trung Quốc dành cho các bạn đam mê điện ảnh Hoa ngữ Từ vựng cổ trang Trung Quốc Bạn có thích xem phim cổ trang Trung Quốc không? Nếu thích thì hãy cùng chúng mình tìm hiểu về chủ đề từ vựng phim cổ...
  12. -Jenny-

    Tiếng Trung Tổng hợp những câu nói tiếng trung về tình yêu

    Tổng hợp những câu nói tiếng Trung về tình yêu: 1. 爱是一种依赖,是一种责任,是一种相互的依偎 Ài shì yī zhǒng yīlài,shì yī zhǒng zérèn,shì yī zhǒng xìanghù de yīwēi Yêu là sự nương tựa, là trách nhiệm, là cùng dựa vào nhau 2. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。 Ài shì bǎ shuāng rèn jìan, rúguǒ bá chū,yígè bú...
  13. -Jenny-

    Tiếng Trung Một số mẫu câu tiếng trung giao tiếp hàng ngày

    Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày . 1. 你好 Nǐ hǎo Xin chào 2. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn có khoẻ không? 3. 很好 Hěn hǎo Rất khoẻ 4. 我 也很好 Wǒ yě hěn hǎo Tôi cũng rất khoẻ 5. 你早 Nǐ zǎo Chào buổi sáng 6. 你身体好吗? Nǐ shēn tǐ hǎo ma? Bạn có khoẻ không? 7. 谢谢 Xiè xiè Cảm ơn 8...
  14. lười

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua thành ngữ trung quốc

    1. 情有独钟 情有獨鍾 Qíng yǒu dú zhōng Tình hữu độc chung (hình dung một người khi yêu một người hay bất cứ thứ gì đều chung tình và không thay đổi) 2. 白璧无瑕 白璧無瑕 Bái bì wúxía Bách bích vô hà Mười phân vẹn mười 3. 跋前踬后 跋前躓後 拔前疐后 Bá qían zhì hòu Bạt tiền chí hậu Tiến thoái lưỡng nan, vấp...
  15. Dương Lang

    Hỏi đáp Giải đáp thắc mắc liên quan dịch thuật tiếng trung - Dương lang

    Mọi người ai có thắc mắc liên quan đến dịch thuật tiếng Trung, cứ thả vào đây, cái nào giải đáp được sẽ giải đáp hết mình, nếu không được thì kêu gọi đồng bào VNO giải đáp, không được nữa.. bỏ qua nhé!
  16. Wall-E

    Các thể loại truyện bằng tiếng Trung

    Những thể loại mình nêu ra dưới đây để giúp mình và hy vọng có thể nhiều người khác nữa dễ dàng tìm được thể loại truyện mình yêu thích. 1. Độ hoàn thành: 已完成: Đã hoàn thành. 连载中: Còn tiếp. 暂停: Đã dừng. 2. Tính nguyên chế: 原创: Nguyên chế - Nghĩa là tự tác giả sáng tác các nhân vật hết từ...
  17. Wall-E

    Tiếng Trung Các câu thành ngữ tiếng trung về học tập

    Giới thiệu tới các bạn một số câu tục ngữ hay về thái độ và phương pháp học tập bằng tiếng Trung và những gợi ý cụ thể khi áp dụng vào việc học tiếng Trung. Các câu thành ngữ tiếng Trung về học tập hay 学如登山. – Xúa rú dēng shān. Giải nghĩa: Học tập giống như leo núi. 学如逆水行舟, 不进则退. - Xué rú nì...
  18. Wall-E

    Tiếng Trung Thành ngữ tiếng trung hay và thâm thúy

    Học tiếng Trung có rất nhiều cách và học tiếng Trung qua thành ngữ Trung Quốc là điều cần thiết và là cách để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung rất tốt. Dưới đây là tổng hợp những câu thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy mang nhiều ý nghĩa thường được sử dụng nhiều nhất. Tổng hợp những thành...
  19. Wall-E

    Tiếng Trung Các từ vựng, thuật ngữ cổ trang trung quốc

    Cùng tìm hiểu từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường được sử dụng trong những bộ phim và truyện ngôn tình cổ trang Trung Quốc. Từ vựng phim, truyện cổ trang Trung Quốc. Cổ trang tiếng Trung là 古装 Địa điểm, nơi chốn: - 皇宫 /húang gōng/: Hoàng cung - 寝宫 /qǐn gōng/: Tẩm cung - 后宫 /hòu gōng/...
  20. K

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng hoa trong bản tài chính kế toán

    TẬP 1: 100 A 短期資產 Duǎnqí zīchǎn Tài sản ngắn hạn 110 現金及約當現金 Xìanjīn jí yuē dāng xìanjīn Tiền mặt và các khoản Tương đương tiền mặt 111 現金 Xìanjīn Tiền mặt 112 約當現金 yuē dāng xìanjīn Khoản tương đương tiền mặt 120 各項短期理財投資 Gè xìang duǎnqí lǐcái tóuzī Các khoản đầu tư...
Back