Tiếng Trung Tên 63 tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Moonto, 7 Tháng mười một 2021.

  1. Moonto

    Bài viết:
    37
    大家好, bài viết hôm nay mình sẽ giới thiệu 63 tỉnh thành ở Việt Nam bằng tiếng Trung. Vì mình nhận thấy thật ra rất nhiều người học cũng muốn biết đến điều này, vì dù sao khi người khác hỏi quê của mình ở đâu lại không biết nói như thế nào thì thật sự rất khó chịu đúng không ạ. Dưới đây là tên các tỉnh thành, chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ.

    Thành phố: 市 /shì/

    Tỉnh: 省 /shěng/

    1. Hà Nội: 河内市 Hénèi

    2. Thành phố Hồ Chí Minh: 胡志明市 Húzhìmíng shì

    3. Thành phố Đà Nẵng: 岘港市 Xiāngǎng shì

    4. Thành phố Hải Phòng: 海防市 Hǎifáng shì

    5. Thành phố Cần Thơ: 芹苴市 Qínjū shì

    6. An Giang 安江省: Ānjiāng shěng

    7. Bà Rịa – Vũng Tàu: 巴地-头顿 Bādì – Tóudùn

    8. Bạc Liêu: 薄辽省 Bólíao shěng

    9. Bắc Kạn: 北干省 Běigān shěng

    10. Bắc Giang: 北江省 Běijiāng shěng

    11. Bắc Ninh: 北宁省 Běiníng shěng

    12. Bến Tre: 槟椥省 Bīnzhī shěng

    13. Bình Dương: 平阳省 Píngyáng shěng

    14. Bình Định: 平定省 Píngdìng shěng

    15. Bình Phước: 平福省 Píngfú shěng

    16. Bình Thuận: 平顺省 Píngshùn shěng

    17. Cà Mau: 金瓯省 Jīn'ōu shěng

    18. Cao Bằng: 高平省 Gāopíng shěng

    19. Đắk Lắk: 得乐省 Délè shěng

    20. Đắk Nông: 得农省 Dénóng shěng

    21. Đồng Nai: 同奈省 Tóngnài shěng

    22. Đồng Tháp: 同塔省 Tóngtǎ shěng

    23. Điện Biên: 奠边省 Dìanbìan shěng

    24. Gia Lai: 嘉莱省 Jiālái shěng

    25. Hà Giang: 河江省 Héjiāng shěng

    26. Hà Nam: 河南省 Hénán shěng

    27. Hà Tĩnh: 河静省 Héjìng shěng

    28. Hải Dương: 海阳省 Hǎiyáng shěng

    29. Hòa Bình: 和平省 Hépíng shěng

    30. Hậu Giang: 后江省 Hòujiāng shěng

    31. Hưng Yên: 兴安省 Xìngān shěng

    32. Khánh Hòa: 庆和省 Qìnghé shěng

    33. Kiên Giang: 坚江省 Jiānjiāng shěng

    34. Kon Tum: 崑篙省 Kūngāo shěng

    35. Lai Châu: 莱州省 Láizhōu shěng

    36. Lào Cai: 老街省 Lǎojiē shěng

    37. Lạng Sơn: 凉山省 Líangshān shěng

    38. Lâm Đồng: 林同省 Líntóng shěng

    39. Long An: 隆安省 Lóng'ān shěng

    40. Nam Định: 南定省 Nándìng shěng

    41. Nghệ An: 义安省 Yì'ān shěng

    42. Ninh Bình: 宁平省 Níngpíng shěng

    43. Ninh Thuận: 宁顺省 Níngshùn shěng

    44. Phú Thọ: 富寿省 Fùshòu shěng

    45. Phú Yên: 福安省 Fù'ān shěng

    46. Quảng Bình: 广平省 Guǎngpíng shěng

    47. Quảng Nam: 广南省 Guǎngnán shěng

    48. Quảng Ngãi: 广义省 Guǎng'yì shěng

    49. Quảng Ninh: 广宁省 Guǎngníng shěng

    50. Quảng Trị: 广治省 Guǎngzhì shěng

    51. Sóc Trăng: 朔庄省 Shuòzhuāng shěng

    52. Sơn La: 山罗省 Shānluó shěng

    53. Tây Ninh: 西宁省 Xīníng shěng

    54. Thái Bình: 太平省 Tàipíng shěng

    55. Thái Nguyên: 太原省 Tàiyúan shěng

    56. Thanh Hóa: 清化省 Qīnghùa shěng

    57. Thừa Thiên Huế: 承天 – 顺化省 Chéngtiān – Shùnhùa shěng

    58. Tiền Giang: 前江省 Qíanjiāng shěng

    59. Trà Vinh: 茶荣省 Chāróng shěng

    60. Tuyên Quang: 宣光省 Xuānguǎng shěng

    61. Vĩnh Long: 永隆省 Yǒnglóng shěng

    62. Vĩnh Phúc: 永福省 Yǒngfù shěng

    63. Yên Bái: 安沛省 Ānpèi shěng

    Đơn vị:

    1. Thủ đô: 首都 shǒudū

    2. Tỉnh: 省 shěng

    3. Thành Phố: 市 shì

    4. Quận: 郡 jùn

    5. Huyện: 县 xìan

    6. Phường: 坊 fáng

    7. Xã: 乡 xiāng

    8. Phố 街 jiē

    9. Đại lộ 大路 dàlù

    10. Đường 路 lù

    11. Ngõ 巷 xìang

    Mọi người cho mình một like nếu thấy bài viết này hữu ích nhé!
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...