Welcome! You have been invited by Cục súc gia viên to join our community. Please click here to register.
  1. T

    Eboook: Speak English Like An American

    Sách: Speak English like an American Tác giả: Amy Gillett. Bạn đang chật vật trong việc học tiếng anh? Mặc dù biết khá nhiều từ vựng và ngữ pháp nhưng mỗi khi nghe người bản xứ nói chuyện hay xem các bộ phim, TV show lại rơi vào trạng thái "điếc ngang". Đây chính là 1 giải pháp tuyệt vời cho...
  2. V

    Tiếng Anh Tổng hợp một số idiom theo cụm

    Học idiom theo cụm sẽ giúp các bạn dễ nhớ hơn và góp phần giúp suy ra nghĩa nữa đấy. 1. Idiom liên quan đến "tongue" : - Have/speak with a forked tongue: Dối trá quanh co - Bite/hold (one's) tongue: Giữ im lặng - Loosen (someone's) tongue: Giúp người khác thoải mái khi nói chuyện - Lose...
  3. Diệp Lam Lạc

    Tiếng Anh Một số Idioms có thể xuất hiện trong đề thi THPT môn Tiếng Anh

    MỘT SỐ IDIOMS CÓ THỂ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI THPT MÔN TIẾNG ANH - Một câu hỏi đặt ra là có nên học Idioms không? Theo mình, các bạn nên nắm vững các kiến thức, cấu trúc cơ bản để đạt điểm 7, 8. Khi tự tin rồi, chúng ta hãy dành thời gian học thêm thành ngữ, vì phần này rất khó học, mất thời gian...
  4. Diệp Lam Lạc

    Tiếng Anh Những Idioms thường gặp trong đề thi THPT QG (part1)

    IDIOMS THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI THPTQG. P1 1. A hot potato: Vấn đề nan giải 2. At the drop of a hat: Ngay lập tức 3. The best thing since sliced bread: Giải pháp tốt 4. Burn the midnight oil: Thức khuya học bài, làm việc 5. Between two stools: Tiến thoái lưỡng nan 6. Break a leg: Chúc may...
  5. Minminne

    Tiếng Anh 20 idioms thông dụng trong giao tiếp mỗi ngày

    20 idioms thông dụng trong giao tiếp mỗi ngày: 1. Burn the candle at both ends = work to excess that affects your physical and emotional well-being. Đốt nến ở cả hai đầu = làm việc quá mức ảnh hưởng đến thể chất và tinh thần của bạn. It's just not wise to burn the candle at both ends; it's...
  6. mincchubby

    Tiếng Anh Thành Ngữ Tiếng Anh (Phần 2)

    100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 2-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 51. Có công mài sắt có ngày nên kim: where there is a will there is a way 52. Hãy vào thẳng vấn đề: Let's get to the point. 53. Bà con xa không bằng láng giềng gần: A stranger nearby is better...
  7. mincchubby

    Tiếng Anh Thành Ngữ Tiếng Anh (Phần 1)

    100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 1-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 1. Ác giả ác báo: - Curses (like chickens) come home to roost. - As the call, so the echo. - He that mischief hatches, mischief catches. 2. Đỏ như gấc: As red as beetroot. 3. Thời gian sẽ trả...
  8. chantbin

    Tiếng Anh Các idioms thông dụng trong đề thi thpt

    Trong đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh luôn có một câu idioms để ăn điểm, phân loại thí sinh vì vậy các bạn cần chú ý học phần này nhé. Tuy nhiên, idioms sẽ có rất nhiều và đa dạng, vì vậy chúng ta cần có các phương pháp học phù hợp như: - Học bằng cách liên tưởng, gắn hình ảnh. Ví dụ:   every...
  9. Z

    Tiếng Anh Một số idioms dạng so sánh

    Idioms là một trong những phần khó khi học tiếng anh. Dưới đây là một số idioms có cấu trúc so sánh mà mọi người cần lưu ý. Cảm ơn mọi người đã đọc hết. 1. As strong as a horse/ an ox: Khỏe như voi 2. As thin as a rake: Gầy đét 3. As plain as the nose on one's face: Rõ như ban ngày 4. As...
  10. Trâm NTT

    Tiếng Anh Top 20 idioms thành ngữ quan trọng trong đề thi THPT Quốc Gia

    Top 10 idioms thành ngữ quan trọng trong đề thi THPT Quốc Gia (part 1) Điểm số Tiếng Anh là một trong những yếu tố quan trọng vì nó là một trong ba môn thi bắt buộc trong các kỳ thi chuyển cấp. Muốn đạt được nguyện vọng 1, đỗ vào các trường mình mong muốn thì chắc chắn các sĩ tử của chúng ta...
  11. A

    Tiếng Anh Idioms and Collocations

    A - Idioms and Collocations: Collocations with A: 1. A good run for one's money: Có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp) 2. A second helping: Phần ăn thứ hai 3. At the expense of st: Trả giá bằng cái gì 4. An authority on st: Có chuyên...
  12. Táo ula

    Tiếng Anh Các cấp so sánh: So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh kép trong tiếng anh

    Các cấp so sánh: So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh kép trong tiếng anh 1. So sánh bằng: Công thức: As + adj/adv + as Ex: He is as tall as me = He is as tall as I am. He works as hard as me = He works as hard as I go. Công thức: As + adj + noun + as Ex: I earn as much money...
  13. E

    Tiếng Anh Học Idioms Qua Hội Thoại: Andrew gets fired + Amy passed her test

    ANDREW GETS FIRED Hi, Jon. What's up? (=How are you: Bạn dạo này thế nào) Not much. Same old, same old. (Vẫn thế, không có gì thay đổi) How's it going? I'm a little down. (Mình dạo này hơi buồn một chút) Why? What happened? (Sao? Có chuyện gì xảy ra thế) I got some bad news (Mình có...
  14. E

    Tiếng Anh Học tiếng anh qua hội thoại: Jon calls Amy

    JON CALLS AMY Hello? Hello? Is Amy home? This is Amy Hi Amy, this is Jon. We met at the video store last week. Hi Jon, I remember. Did you enjoy my movie picks. I did. You have a good taste in film. What did you end up watching? I watch a documentary called An inconvenient Truth...
  15. E

    Tiếng Anh Học Idioms Qua Hội Thoại: Amy has a crush

    AMY HAS A CRUSH Sara, guess what? I have a crush on (đang crush/thích một người ) a boy I met last night. No way! Where on earth (dùng khi biểu hiện sự ngạc nhiên) did you meet him? We met at the video store. The video store? Well, what's he like? He has brown hair and blue eyes. His...
  16. E

    Tiếng Anh Học idioms qua hội thoại: Jon meets Amy

    JOHN MEETS AMY Excuse me, do you have a sec? (bạn có thời gian không? - xin ít thời gian trò chuyện, hỏi han) Yes? I want to rent a movie for tonight. Do you have any recommendations? Sure, what kind of movies are you into? I'm not choosy Well, I really like the Indiana Johns movie...
  17. T

    Tiếng Anh Some common idioms with breath

    Out of breath: Hết hơi, hụt hơi, thở không ra hơi (thường sau khi vận động mạnh như tập thể dục, chơi thể thao, chạy) Ví dụ: I'm a bit out of breath after running 2km. Tôi có chút thở không ra hơi sau khi chạy được 2km. Take a breath: Hít vào, lấy hơi Ví dụ: Alex took a deep breath, then...
  18. elfleda tidi

    Tiếng Anh Những idioms thường gặp trong phần 4 của bài toeic

    Trong phần 4 của bài thi Toeic chúng ta thường gặp các từ vựng mà đôi khi gây khó dễ cho người học. Vì thế hôm nay tôi xin chia sẻ đến các bạn các idioms thường gặp trong phần 4 của bài thi Toeic. 1. Be tied up {with) Có nghĩa là bị trói buộc bởi, tức là bận việc gì đó đến mức không thể làm...
  19. Rilee

    Tiếng Anh 7 thành ngữ tiếng anh chủ đề tình yêu bạn nên biết

    [RI'S ENGLISH] 7 idioms about "LOVE" 1. Be lovey-dovey show love for each other in public by touching each other and saying loving things: thể hiện tình yêu dành cho nhau ở nơi công cộng bằng cách chạm vào nhau và nói những điều yêu thương. eg: I don't want to go out with Jenny and David...
  20. Rilee

    Tiếng Anh 5 idioms about MOON - 5 thành ngữ về Mặt trăng

    [ RI'S ENGLISH] 5 English idioms about "MOON" To commemorate the Mid-Autumn Festival, commonly known as the full moon festival, today Ri will introduce to you 5 English idioms about "moon". Once in a blue moon rarely: hiếm khi Eg: My sister lives in Alaska, so I only see her once in a...
  21. tmcxinhdep

    Tiếng Anh Một số thành ngữ chỉ cảm xúc cho IELTS speaking

    1. Vui - Over the moon/on cloud nine: Cực kì vui sướng - Make my (hoặc somebody's) day: Vui trong một ngày cụ thể - Music to my ears: Tin vui nghe được 2. Buồn - Feel blue/down in the dumb: Buồn chán - In no mood for doing something: Không có tâm trạng làm gì 3. Lo lắng - Have butterfly...
  22. thuylynh545

    Tiếng Anh Mỗi ngày một chút Tiếng Anh

    Mỗi ngày một chút tiếng anh để nâng cao vốn từ nè >< 1. Friendship (n) /ˈfrendʃɪp/: Tình bạn, tình hữu nghị Nowsaday, you can form onlinefriendship with people from all walks of life (Ngày nay, bạn có thể hình thành tình bạn qua mạng với tất cả mọi người) 2. Adolescence (n) /ˌædəˈlesns/...
  23. C

    Tiếng Anh 5 idioms về chủ đề thời tiết

    1. Feel under the weather: Cảm thấy mệt, bị ốm. 2. Get wind of something: Biết được chuyện gì đó bí mật. 3.come rain or shine: Dù sao đi nữa, dù có xảy ra gì đi nữa. 4. Lightening fast: Trôi qua rất nhanh. 5. Take a rain check: Hẹn dịp khác nha.
  24. Kim Ha Neul

    Tiếng Anh Thành ngữ - Idioms thông dụng

    A. Thành ngữ có chứa màu sắc 1. The black sheep nghịch tử, phá gia chi tử 2 Blue in the face mãi mãi, lâu đến vô vọng 3 Red-letter day ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui 4 White as a ghost/sheet trắng bệch, nhợt nhạt 5 With flying colors xuất sắc B. Thành ngữ có chứa các danh từ...
  25. pinocchio

    Tiếng Anh Các idiom về thời tiết

    a face like thunder = nhìn rất tức giận steal someone's thunder = hẫng tay trên của ai Like greased lightening: Rất nhanh chóng under the weather = cảm thấy không khỏe a fair-weather friend = người bạn không ủng hộ bạn trong những lúc khó khăn. a snowball's chance = rất ít cơ hội a...
  26. pinocchio

    Tiếng Anh Các idiom về màu sắc

    a black eye: Vết bầm gần mắt a black out: Một đợt cúp điện black and blue: Bầm tím (do bị thương) black and white: Rõ ràng a white-collar worker: Người làm việc văn phòng as white as a ghost: Mặt trắng bệch vì bệnh, vì đau, vì bị sốc a blueb lood: Người thuộc danh gia vọng tộc, xuất...
  27. K

    Tiếng Anh Những Idioms chinh phục mục tiêu 8+

    • Thường dậy sớm = an early bird • Vui= over the moon • Bận rộn= a busy bee • Dễ = a piece of cake • Đắt= cost a fortune/ cost an arm and a leg • Yêu thích gì đó = my cup of tea • Hiếm khi= once in a blue moon • Thư giãn (relax) = let my hair down • Thức khuya = burn the midnight oil •...
  28. peachiris

    Tiếng Anh Một số Idioms nói về người tốt và người xấu đáng học

    CỤM TỪ CHỈ NGƯỜI TỐT - Guardian angel: Thiên thần hộ mệnh (người giúp kẻ khác khi cần) Ex: I was nearly knocked down by the car when I was going on the street without any attention. She was a guardian angel to warn me about that car. (Tôi suýt chút nữa đã bị đâm bởi một chiếc xe khi mà tôi đi...
  29. Mạn Mạn Công Chúa

    Tiếng Anh [Daily Idiom] Mỗi Ngày Một Idiom

    *vno 32* One Idiom/ Day *vno 33* * Idiom là gì? - Idiom được cấu tạo bằng nhiều từ khác nhau tạo thành một câu nhưng không mang nghĩa đen của nó. Tại sao cần phải học Idiom? - Idiom được người bản ngữ sử dụng rất nhiều trong văn nói và viết, vì vậy hiểu được ý nghĩa của Idiom sẽ giúp các bạn...
  30. Chụy Tít

    Tiếng Anh Các Cụm Động Từ Và Thành Ngữ Hay Gặp Nhất - Phrasal Verbs And Idioms

    Phrasal verbs and idioms 1. Take sb in = deceive sb: Make sb believe that sth is not true (lừa dối) Eg: I will never believe him anymore. He took me in and I'm still very angry. 2. Speed up >< slow down: Go more quickly >< go more slowly (tăng tốc ><giảm tốc) Eg: Speed up. The time is...
Back