Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá idioms. Đọc: 809.
CỤM TỪ CHỈ NGƯỜI TỐT - Guardian angel: Thiên thần hộ mệnh (người giúp kẻ khác khi cần) Ex: I was nearly knocked down by the car when I was going...
a black eye: Vết bầm gần mắt a black out: Một đợt cúp điện black and blue: Bầm tím (do bị thương) black and white: Rõ ràng a white-collar...
MỘT SỐ IDIOMS CÓ THỂ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI THPT MÔN TIẾNG ANH - Một câu hỏi đặt ra là có nên học Idioms không? Theo mình, các bạn nên nắm vững...
Trong phần 4 của bài thi Toeic chúng ta thường gặp các từ vựng mà đôi khi gây khó dễ cho người học. Vì thế hôm nay tôi xin chia sẻ đến các bạn các...
Học idiom theo cụm sẽ giúp các bạn dễ nhớ hơn và góp phần giúp suy ra nghĩa nữa đấy. 1. Idiom liên quan đến "tongue" : - Have/speak with a...
IDIOMS THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI THPTQG. P1 1. A hot potato: Vấn đề nan giải 2. At the drop of a hat: Ngay lập tức 3. The best thing since...
[IMG] JON CALLS AMY Hello? Hello? Is Amy home? This is Amy Hi Amy, this is Jon. We met at the video store last week. Hi Jon, I...
20 idioms thông dụng trong giao tiếp mỗi ngày: 1. Burn the candle at both ends = work to excess that affects your physical and emotional...
A - Idioms and Collocations: Collocations with A: 1. A good run for one's money: Có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc...
*vno 32* One Idiom/ Day *vno 33* * Idiom là gì? - Idiom được cấu tạo bằng nhiều từ khác nhau tạo thành một câu nhưng không mang nghĩa đen của...
Out of breath: Hết hơi, hụt hơi, thở không ra hơi (thường sau khi vận động mạnh như tập thể dục, chơi thể thao, chạy) Ví dụ: I'm a bit out of...
[ RI'S ENGLISH] [IMG] 5 English idioms about "MOON" [IMG] To commemorate the Mid-Autumn Festival, commonly known as the full moon festival,...
A. Thành ngữ có chứa màu sắc 1. The black sheep nghịch tử, phá gia chi tử 2 Blue in the face mãi mãi, lâu đến vô vọng 3 Red-letter day ngày...
Sách: Speak English like an American Tác giả: Amy Gillett. Bạn đang chật vật trong việc học tiếng anh? Mặc dù biết khá nhiều từ vựng và ngữ pháp...
a face like thunder = nhìn rất tức giận steal someone's thunder = hẫng tay trên của ai Like greased lightening: Rất nhanh chóng under the...
Các cấp so sánh: So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, so sánh kép trong tiếng anh 1. So sánh bằng: Công thức: As + adj/adv + as Ex: He is...
[IMG] AMY HAS A CRUSH Sara, guess what? I have a crush on (đang crush/thích một người ) a boy I met last night. No way! Where on earth...
Mỗi ngày một chút tiếng anh để nâng cao vốn từ nè >< 1. Friendship (n) /ˈfrendʃɪp/: Tình bạn, tình hữu nghị Nowsaday, you can form...
Trong đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh luôn có một câu idioms để ăn điểm, phân loại thí sinh vì vậy các bạn cần chú ý học phần này nhé. Tuy nhiên,...
100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 1-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 1. Ác giả ác báo: - Curses (like chickens) come...
1. Feel under the weather: Cảm thấy mệt, bị ốm. 2. Get wind of something: Biết được chuyện gì đó bí mật. 3.come rain or shine: Dù sao đi nữa, dù...
1. Vui - Over the moon/on cloud nine: Cực kì vui sướng - Make my (hoặc somebody's) day: Vui trong một ngày cụ thể - Music to my ears: Tin vui...
Idioms là một trong những phần khó khi học tiếng anh. Dưới đây là một số idioms có cấu trúc so sánh mà mọi người cần lưu ý. Cảm ơn mọi người đã...
Idioms - Học thành ngữ tiếng Anh cùng Hcorn Hè đến rồi, chúng ta có thêm nhiều thời gian rãnh rỗi để học thêm kiến thức, trao dồi bản thân phải...
• Thường dậy sớm = an early bird • Vui= over the moon • Bận rộn= a busy bee • Dễ = a piece of cake • Đắt= cost a fortune/ cost an arm and a...
[IMG] ANDREW GETS FIRED Hi, Jon. What's up? (=How are you: Bạn dạo này thế nào) Not much. Same old, same old. (Vẫn thế, không có gì thay đổi)...
[RI'S ENGLISH][IMG] 7 idioms about "LOVE" 1. Be lovey-dovey [IMG] show love for each other in public by touching each other and saying loving...
[IMG] JOHN MEETS AMY Excuse me, do you have a sec? (bạn có thời gian không? - xin ít thời gian trò chuyện, hỏi han) Yes? I want to rent a...
100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 2-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 51. Có công mài sắt có ngày nên kim: where there...
Phrasal verbs and idioms 1. Take sb in = deceive sb: Make sb believe that sth is not true (lừa dối) Eg: I will never believe him anymore. He...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.