Tiếng Anh Một số idioms dạng so sánh

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi Zang zang, 13 Tháng bảy 2022.

  1. Zang zang

    Bài viết:
    8
    Idioms là một trong những phần khó khi học tiếng anh. Dưới đây là một số idioms có cấu trúc so sánh mà mọi người cần lưu ý. Cảm ơn mọi người đã đọc hết.

    1. As strong as a horse/ an ox: Khỏe như voi

    2. As thin as a rake: Gầy đét

    3. As plain as the nose on one's face: Rõ như ban ngày

    4. As keen as mustard: Rất hăng hái, nhiệt tình

    5. As pleased as punch: Rất hài lòng

    6. Like a lamp: Hiền lành

    7. As good as gold: Có đạo đức tốt

    8. Fit as a fiddle: Khỏe như vâm, sung sức

    9. As cool as cucumber: Bình tĩnh, không nao núng

    10. As tough as old boots: Rất dai (thịt)

    11. As white as sheet: Tái ngắt, trắng bệch (do sợ hãi hoặc bệnh tật)

    12. As light as air/ a feather: Rất nhẹ

    13. As deaf as post: Điếc

    14. As clear as a bell: Rành rọt, dễ nghe

    15. As old as the hills: Rất cũ, cổ xưa

    16. As fresh as a daisy: Tươi như hoa

    17. As hard as nails: Cứng rắn, tàn nhẫn

    18. Like a clock work: Đều đặn như một cái máy

    19. Fit like a glove: Vừa khít

    20. As red as beatrool: Đỏ như gấc

    21. Sleep like a log: Ngủ say như chết

    22. As large as life: Xuất hiện bằng xương bằng thịt, không thể nhầm lẫn

    23. Eat/ work like a horse: Ăn/ làm khỏe

    24. As stubborn as mule: Cứng đầu cứng cổ

    25. As sober as a judge: Tỉnh táo

    26. Steady as a rock: Vững vàng

    27. Speard like wildfire :(tin đồn) lan rất nhanh

    28. As thick as thieves: Ăn ý, thân

    29. Hold on like grim death: Bám chặt không rời

    30. As peas in a pod: Giống nhau như hai giọt nước
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...