Tiếng Anh Các idioms thông dụng trong đề thi thpt

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi chantbin, 11 Tháng chín 2022.

  1. chantbin

    Bài viết:
    58
    Trong đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh luôn có một câu idioms để ăn điểm, phân loại thí sinh vì vậy các bạn cần chú ý học phần này nhé. Tuy nhiên, idioms sẽ có rất nhiều và đa dạng, vì vậy chúng ta cần có các phương pháp học phù hợp như:

    - Học bằng cách liên tưởng, gắn hình ảnh.

    Ví dụ:   every cloud has a silver lining: Trong cái rủi có cái may.

    Cloud là mây, silver lining là sợi dây bạc. Vậy thì bạn có thể dễ dàng hình dung trong từng lớp mây đen phủ dày đặc nhưng ta vẫn thấy được một sợỉ dây bằng bạc sáng lấp lánh nó giống như trong lúc nguy nan ta thấy được một tia hi vọng và nó chính là trong cái rủi có cái may. (Lưu ý: Có một số từ không thể sử dụng phương pháp này)

    - Học bằng cách chia thành cụm: Các bạn có thể mỗi ngày chia ra thành các cụm khoảng 5- 10 từ và học thuộc, rồi đến cuối tuần sẽ kiểm tra mình đã thuộc được những từ nào rồi, và cứ thế lặp lại.

    - Thường xuyên làm bài tập, hoặc mỗi từ mới, bạn hãy viết thành 1-2 câu ví dụ minh họa để dễ nhớ hơn.

    - Chơi trò chơi hoặc xem các đoạn phim có chứa idioms cũng là 1 cách hay. Thay vì chơi nối từ bằng Tiếng Việt thì giờ, hãy rủ các bạn cùng chơi nối từ bằng Tiếng Anh mà phải là idioms nha. Vậy là các bạn có thể vừa học vừa chơi, vừa giải trí mà cũng có thể dễ nhớ nữa.


    Và dưới đây sẽ là các idioms thường có trong bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia mà các bạn cần lưu ý:

    1. As easy as pie: Dễ như ăn bánh.

    2. Miss the boat: Bỏ lỡ cơ hội

    3. Sit on the fence: Lưỡng lự.

    4. Hit the nail o the head: Đánh đúng trọng tâm

    5. A piece of cake: Dễ như ăn bánh.

    **

    6. Cost an arm and a leg: Rất đắt tiền.

    7. Find my feet: Thoải mái.

    8. Face the music: Chấp nhận hậu quả.

    9. On the ball: Năng động, linh hoạt.

    10. To smell a rat: Nghi ngờ.

    **

    11. Go cold turkey: Đột ngột từ bỏ

    12. Cut to the chase: Phàn nàn ai đó làm phiền

    13. Break a leg: Chúc may mắn

    14. Living hand to mouth: Cuộc sống vất vả.

    15. No pain no cure: Thuốc đắng giã tật.

    **

    16. A drop in the ocean: Làm điều vô nghĩa.

    17. A blue- collar worker /  job: Lao động chân tay.

    18. An odd bird /  fish: Người lập dị.

    19. Not have room to swing a cat: Hẹp như lỗ mũi.

    20. A lame duck: Người thất bại.

    **

    21. A wild goose chase: Tìm kiếm vô vọng.

    22. A lie has no legs: Giấu đầu lòi đuôi.

    23. It never rains but it pours: Họa vô đơn chí.

    24. No guide, no realization: Không thầy đố mày làm nên.

    25. Best thing since sliced bread: Ý tưởng hay.

    **

    26. Get in one's hair: Làm phiền ai đó.

    27. On the house; Không phải trả tiền.

    28. Spick and span: Ngăn nắp

    29. A song and dance: Giải thích vòng vo.

    30. Through, thick and thin: Một lòng một dạ.

    (Còn tiếp)
     
    Chỉnh sửa cuối: 12 Tháng chín 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...