a black eye: Vết bầm gần mắt a black out: Một đợt cúp điện black and blue: Bầm tím (do bị thương) black and white: Rõ ràng a white-collar worker: Người làm việc văn phòng as white as a ghost: Mặt trắng bệch vì bệnh, vì đau, vì bị sốc a blueb lood: Người thuộc danh gia vọng tộc, xuất thân danh giá to have the blues: Cảm thấy buồn. once in a blue moon: Rất hiếm. Hiếm hoi out of the blue: Đột ngột, bất ngờ blue in the face: Mãi mãi, lâu đến vô vọng to have a yellow streak: Có tính nhát gan (chỉ một người nhút nhát, không dũng cảm) the black sheep (of the family) : Người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình). green with envy: Ganh tỵ ra mặt, nóng mặt vì ganh tỵ have (got) green fingers: Có tay làm vườn green light: Sự cho phép để cái gì đó được bắt đầu gray matter: Chất xám, trí thông minh go/turn grey: Bạc đầu to see pink: Thấy ảo giác, thấy những thứ không có yellow-bellied (adj) : Chết nhát, hèn nhát to see the red light: Thấy có dấu hiệu nguy hiểm a red herring: Đánh trống lảng be in the red: Nợ ngân hàng To see red: Giận điên người lên