Tiếng Anh 7 thành ngữ tiếng anh chủ đề tình yêu bạn nên biết

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Rilee, 7 Tháng chín 2021.

  1. Rilee

    Bài viết:
    23
    [RI'S ENGLISH][​IMG]

    7 idioms about "LOVE"

    1. Be lovey-dovey

    [​IMG]

    show love for each other in public by touching each other and saying loving things: thể hiện tình yêu dành cho nhau ở nơi công cộng bằng cách chạm vào nhau và nói những điều yêu thương.

    eg: I don't want to go out with Jenny and David. They're so lovey-dovey, I just can't stand it.

    Tôi không thích đi chơi cùng Jenny và David. Họâu yếm tự nhiên quá, tôi không thể chịu được.

    2. Puppy love

    [​IMG]

    Children's love (children have feelings for their opposite sex) : Tình yêu của trẻ con

    eg: My son is only 9 yearsold, but he's already in love. Isn't it a bit too early?

    – Don't worry, it's only puppy love . It won't last.

    Con trai tôi mới 12 tuổi, nhưng nó đã yêu. Như thế có sớm quá không?

    - Đừng lo, nó chỉ là tình yêu trẻ con thôi. Không lâu đâu. "


    3. On the rocks

    [​IMG]

    Likely to break up soon: Có khả năng chia tay sớm, quan hệ giữa cặp đôi gặp trục trặc

    eg: I wonder if they will call off the wedding. Their relationship seems to be on the rocks.

    Tôi tự hỏi liệu họ có sẽ hoãn đám cưới. Quan hệ giữa họ có vẻ như gặp trục trặc rồi."

    4. Pop the question

    [​IMG]

    To ask somebody to marry you: Cầu hồn

    eg: So, did Ben pop the question last night?

    – No, he didn't. He just took me out for dinner and that's all.

    Thế nào, tối hôm qua Ben đã cầu hôn cậu chưa?

    – Chưa. Anh ấy chỉ đưa tớ đi ăn tối thôi.


    5. Tie the knot

    [​IMG]

    To get married: Kết hôn

    eg: When are you and Jenny going to tie the knot?

    – This year, but we haven't set a date yet.

    Khi nào cậu và Jenny sẽ kết hôn (đeo gông vào cổ) thế?

    - Năm nay, nhưng chúng tớ vẫn chưa chốt được ngày.

    6. Bline date

    [​IMG]

    A romantic social meeting between two people who have never met each other: Một cuộc gặp gỡ xã giao lãng mạn giữa hai người chưa bao giờ gặp nhau

    eg: My sister keeps organisingblind dates for me. She'd just love to fix me up with someone.

    Chị gái tớ vẫn tiếp tục tổ chức các buổi đi xem mặt cho tớ. Chị ấy chỉ muốn mai mối cho tớ với ai đó.

    7. Those three little words

    [​IMG]

    Means "I love you" : Cách nói ví von ẩn ý của "I love you"

    eg: I think he loves me, but he hasn't said those three little words yet.

    Tớ nghĩ anh ấy yêu tớ, nhưng anh ấy vẫn chưa nói ba từ đó."

    Cảm ơn mn rất nhiều vì đã đọc bài viết của Ri nhaa. Hãy ủng hộ Ri bằng 1 cái like hay 1 cmt để Ri có động lực đăng bài nha!

    Don't forget to follow for more <3
     
    Chỉnh sửa cuối: 9 Tháng chín 2021
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...