Tiếng Anh Thành ngữ - Idioms thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Kim Ha Neul, 6 Tháng bảy 2021.

  1. Kim Ha Neul

    Bài viết:
    96
    A. Thành ngữ có chứa màu sắc

    1. The black sheep nghịch tử, phá gia chi tử

    2 Blue in the face mãi mãi, lâu đến vô vọng

    3 Red-letter day ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui

    4 White as a ghost/sheet trắng bệch, nhợt nhạt

    5 With flying colors xuất sắc

    B. Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận

    1 Break a leg Good luck! (thường dùng để chúc may mắn)

    2 Scratch someone's back =Help someone out with the assumption that

    They will return the favor in the future giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lại mình

    3 Hit the nail/ on the head = Do or say something exactly right nói chính xác, làm chính xác

    4 Splitting headache = A severe headache đau đầu như búa bổ

    5 Make someone's blood boil làm ai sôi máu, giận dữ

    6. Have in mind đang suy tính, cân nhắc

    9At heart thực chất, cơ bản (basically, fundamentally)

    8 Face the music chịu trận

    10Like the back of one's hand rõ như lòng bàn tay

    11 The twinkling of an eye trong nháy mắt

    12 On the tip of tongue dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ ra

    Được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó

    13 Put one's foot in one's mouth nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người khác

    C. Thành ngữ có chứa các con động vật

    1. Let the cat out of the bag tiết lộ bí mật

    2. Huddle into a pen lại gần nhau, túm tụm lại

    3 Kill two birds with one stone một mũi tên trúng hai đích

    4 A big fish in a small pond thằng chột làm vua xử mù

    5 Rain cats and dogs mưa rất to

    6 Like a fish out of water như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn)

    7 Like water off a duck's back nước đổ đầu vịt

    D. Thành ngữ về cuộc sống

    1. To be in deep water rơi vào tình huống khó khăn

    2 To be in hot water gặp rắc rối

    3 Better safe than sorry cẩn tắc vô áy náy

    4 Money is the good servant but a bad master khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của

    5 The grass are always green on the other side of the fence đứng núi này trông núi nọ

    E. Thành ngữ là các cụm danh từ khác

    1 A blind date cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết

    2 Golden handshake món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc

    3 One's cup of tea thứ mà ai đó thích

    4 Odds and ends linh tinh, vụn vặt

    5 Leaps and bounds nhảy vọt, vượt trội

    6 Between two stools = on the horns of a dilemma = when someone finds it difficult to choose between two alternatives tiến thoái lưỡng nan

    7 On the house không phải trả tiền
     
    AishaphuongHuyền Dạ thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...