Tiếng Anh 5 idioms about MOON - 5 thành ngữ về Mặt trăng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Rilee, 3 Tháng chín 2021.

  1. Rilee

    Bài viết:
    23
    [ RI'S ENGLISH]

    [​IMG] 5 English idioms about "MOON"

    [​IMG] To commemorate the Mid-Autumn Festival, commonly known as the full moon festival, today Ri will introduce to you 5 English idioms about "moon".

    [​IMG] Once in a blue moon

    [​IMG]

    rarely: hiếm khi

    Eg: My sister lives in Alaska, so I only see her once in a blue moon .


    Em gái của tôi sống ở Alaska, vì vậy mà tôi rất hiếm khi gặp cô ấy.

    [​IMG] Be over the moon

    [​IMG]

    to be very pleased: rất hài lòng

    Eg: She was over the moon about/with her new bike.


    Cô ấy rất hài lòng với chiếc xe đạp mới của mình.

    [​IMG] Ask for the moon

    [​IMG]

    to do the unimaginable: làm điều không tưởng

    Eg: It's impossible to finish this work by tonight. You are asking for the moon


    Công việc này không thể nào được hoàn thành trong tối nay. Bạn đang làm điều không tưởng .

    [​IMG] Shoot for the moon

    [​IMG]

    to ask for the best or the most you could hope for: yêu cầu điều tốt nhất mà bạn có thể hy vọng

    Eg: You might as well shoot for the moon and ask for a promotion as well as a raise.


    Bạn cũng có thể yêu cầu điều tốt nhất mà bạn hy vọng và để nghị được thăng chức cũng như tăng lương.

    [​IMG] Moonshine

    [​IMG]

    something that only have appearance but no substance, nonsense or empty talk: thứ gì đó chỉ hiện diện mà không phải vật chất, nó vô nghĩa hoặc không đáng để nói đến

    Eg: When the beggar says that he will buy a big house one day, people dismiss it off as moonshine.


    Khi người ăn xin nói rằng một ngày nào đó anh ta sẽ mua được một ngôi nhà lớn, người ta coi đó là điều vô nghĩa.

    [​IMG] Thank you for reading Ri's essay, please leave a comment so that Ri will be inspired to write more.
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...