a face like thunder = nhìn rất tức giận steal someone's thunder = hẫng tay trên của ai Like greased lightening: Rất nhanh chóng under the weather = cảm thấy không khỏe a fair-weather friend = người bạn không ủng hộ bạn trong những lúc khó khăn. a snowball's chance = rất ít cơ hội a storm in a teacup = chuyện bé xé ra to be a breeze = dễ dàng be snowed under = rất bận rộn blow hot and cold = hay thay đổi ý kiến brass-monkey weather = thời tiết rất lạnh the lull before the storm = khoảng thời gian yên lặng trước khi trở nên bận rộn hay khó khăn save up for a rainy day = dành tiền phòng khi khó khăn Come rain, come shine / come rain or shine: Có thể đoán được, bất kỳ cái gì xảy ra take a rain check = hoãn lại việc gì Be on cloud nine: Thật sự hạnh phúc