Tiếng Anh Some common idioms with breath

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi tiểu hỏa tinh, 30 Tháng chín 2021.

  1. tiểu hỏa tinh

    Bài viết:
    9
    Out of breath: Hết hơi, hụt hơi, thở không ra hơi (thường sau khi vận động mạnh như tập thể dục, chơi thể thao, chạy)

    Ví dụ:

    I'm a bit out of breath after running 2km.

    Tôi có chút thở không ra hơi sau khi chạy được 2km.

    Take a breath: Hít vào, lấy hơi

    Ví dụ:

    Alex took a deep breath, then pumped into the pool.

    Alex hít một hơi thật dài rồi nhảy xuống hồ.

    Hold your breath: Nín thở, nhịn thở (không thở trong một khoảng thời gian ngắn)

    Ví dụ:

    How long can you hold your breath underwater?

    Bạn có thể nhịn thở bao lâu khi ở dưới nước?

    Waste your breath: Phí hơi, phí lời

    Ví dụ:

    You are just wasting your breath. She never listens.

    Bạn chỉ đang phí lời thôi. Cô ấy không bao giờ nghe đâu.

    Hi vọng những cụm từ ở trên sẽ có ích cho các bạn!
     
    Diệp Minh Châu thích bài này.
    Last edited by a moderator: 30 Tháng tám 2024
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...