1. J

    Tiếng Anh Từ vựng bạn cần cho Chuyến đi du lịch hè này

    200 từ vựng bạn cần cho. Chuyến đi du lịch hè này Mùa hè - mùa của kì nghỉ và những chuyến đi du lịch. Khi đi nước ngoài hay trong nước, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những từ tiếng anh này. Dưới đây là 100 từ /cụm từ và nghĩa của chúng, giúp bạn thêm phần trọn vẹn trong chuyến đi. - Ở SÂN BAY...
  2. Thư Viện Ngôn Từ

    Tiếng Anh Tất tần tật tiếng anh về lẩu mà bạn nên

    TỪ VỰNG VỀ LẨU TRONG TIẾNG ANH Xin chào các bạn, mình là.. Hôm nay chúng ta cùng nhau vi vu học tiếng anh về các món lẩu và đồ ăn kèm lẩu trong tiếng anh nhé! Trời nóng hay trời lạnh mà ngồi cùng nhau túm tụm lại ăn lẩu thì còn gì bằng. Vừa ăn mà vừa biết thêm từ vựng tiếng anh giắt túi mang...
  3. Thư Viện Ngôn Từ

    Tiếng Anh Một số câu nói bằng tiếng anh thường ngày hay dùng trong cuộc sống

    Một số câu thành ngữ tiếng anh thường dùng Bạn có biết bí quyết của việc nói tiếng Anh một cách dễ dàng và trôi chảy là gì không? Đơn giản là học từ, nhóm từ và câu một cách thật sâu nhất. Tức là để hiểu một câu, từ, một định nghĩa, khái niệm là không đủ, bạn cần đưa chúng gửi gắm vào sâu trong...
  4. Thư Viện Ngôn Từ

    Tiếng Anh Tất tần từ vựng tiếng anh về ngày tết mà bạn nên dắt túi

    TIẾNG ANH VỀ NGÀY TẾT Tết sắp đến nơi rồi! Thời khắc chuyển giao giữa năm mới và năm cũ khi chuyển sang tiếng anh sẽ nói như thế nào? Không phải băn khoăn quá nhiều, hãy cũng Thư viện ngôn từ học ngay bài học dưới đây nhé! 1, VOCABULARIS - Candle: Cây nến - To tidy up: Dọn dẹp, sắp xếp gọn...
  5. Thư Viện Ngôn Từ

    Tiếng Anh Trọn bộ từ vựng tiếng anh chủ đề giáng sinh

    TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH Lễ Giáng Sinh còn được gọi là Lễ Giáng Sinh, Lễ Giáng Sinh. Đây là ngày kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu và là ngày lễ dành cho những người theo đạo Thiên chúa. Tuy nhiên, theo thời gian, các nước phương Tây dần tổ chức ngày lễ này ngày càng xa hoa...
  6. vllananhh

    Từ vựng Tiếng Anh

    Tính chất, đặc điểm Nefarious: Bất chính Ethereal: Thanh cao Quintessence: Tinh túy Docile: Ngoan ngoãn, dễ bảo Appealing: Lôi cuốn Angst: Cảm giác lo lắng Dulcet: Dịu dàng, êm ái Hectic: Tấp nập, hối hả Soothing: Nhẹ nhàng, dịu dàng Squeamish: Mong manh, dễ vỡ Fat cat: Người giàu...
  7. Trâm NTT

    Tiếng Anh Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Family

    FAMILY 1. VOCABULARY (RELATIVES) • stepmother / stepfather: mẹ kế/ cha dượng • godmother / godfather: mẹ đỡ đầu/ cha đỡ đầu • mother-in-law / father-in-law / sister-in-law /: mẹ vợ, mẹ chồng / ba vợ, ba chồng / chị dâu, chị rể/.. • spouse: vợ chồng • single mom/ single dad: mẹ đơn thân/...
  8. Trâm NTT

    Tiếng Anh Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ để Daily Routine

    EDUCATION 1. IDIOMS • to learn something by heart = to learn something so well that it can be written or recited without any effort: học thuộc lòng • bookworm = a person who reads a lot: mọt sách • teacher's pet = a student in a class who is liked best by the teacher and therefore treated...
  9. E

    Tiếng Anh Học từ vựng kinh doanh qua cuốn sách Bí mật chuyên gia - Expert Secrets

    1. Customer aquisition: Quá trình tìm kiếm, thu hút khách hàng mới, thường là bằng quảng cáo Ví dụ: You can reduce your customer acquisition costs to practically zero. (Bạn có thể giảm thiêu chi phí thu hút khách hàng đến mức gần như bằng không) 2. In the trenches :(làm việc) ở mảng khó nhất...
  10. Mint.Cẩm Tịch

    Tiếng Anh Từ vựng tiếng anh chủ đề thời tiết - có phiên âm

    I-Từ vựng 1. Cloudy / ˈklaʊdi /: Nhiều mây 2. Windy / ˈwɪndi /: Nhiều gió 3. Foggy / ˈfɔːɡi /: Có sương mù 4. Stormy / ˈstɔːrmi /: Có bão 5. sunny / ˈsʌni /-có nắng 6. frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét 7. dry / draɪ /-khô 8. wet / wet / -ướt 9. hot / hɑːt /-nóng 10. cold / koʊld /-lạnh 11...
  11. H

    Tiếng Anh 20 INTERNET ABBREVIATIONS – 20 Cụm từ viết tắt tiếng Anh trên Internet bạn nên biết

    20 INTERNET ABBREVIATIONS YOU SHOULD KNOW – 20 cụm từ viết tắt tiếng Anh trên Internet bạn nên biết: Những năm trở lại đây việc sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp cũng như trong công việc ngày càng trở nên phổ biến. Bên cạnh đó, các thiết bị điện tử và mạng viễn thông cũng ngày càng chiếm ưu...
  12. honghuyen0902

    Tiếng Anh Học từ mới tiếng anh qua bộ sách huyền thoại Cambridge

    24/09/21: Xin chào các bạn. Mình tên là Hồng Huyên. Các bạn có thể tìm mình ở youtube (honghuyen), fb (honghuyen). Hôm nay mình lại quay trở lại với nội dung chia sẻ từ mới trong quyển sách Cambridge CAM 13 T4 R2. Các bạn hãy đọc kĩ và lưu vào sổ tay của mình kẻo quên các bạn nhé! Mình lọc...
  13. AnnaNgo1503

    Tiếng Anh List of Emotions

    Cảm xúc là một trong những cách chính chúng ta giao tiếp. Cảm xúc đóng một vai trò quan trọng trong cách chúng ta tương tác hàng ngày. Sau đây là danh sách các từ tiếng Anh thể hiện cảm xúc. Confusion Confused - /kən'fju: Zd/ - Hoang mang Doubtful - /'daʊtfl/ - Nghi ngờ Embarrassed -...
  14. violet98

    Tiếng Anh [Vocabulary] Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề - Cập nhật theo kỳ

    HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - CẬP NHẬT THEO KỲ Mỗi kỳ sẽ có một chủ đề tiếng Anh khác nhau, nội dung mỗi kỳ gồm có: Từ tiếng Anh Phonetic Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ câu tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt của ví dụ câu tiếng Anh Hoan nghênh các bạn đón xem. Ngay dưới đây là mục...
  15. Dororo

    Tiếng Anh Một vài từ ngữ xinh đẹp

    Nguồn: Weibo Watermelon68s dịch Blog Ngân Tích Họa Lang Ethereal Cảm nhận của trái tim bạn khi nhìn một người như những vì sao. Palpitate Nhịp tim rung động, dè dặt rồi lại vội vàng. Tíam Ánh sáng trong mắt bạn khi lần đầu gặp gỡ ai đó. Gezelligheid Sự ấm áp thoải mái vào mùa đông...
  16. A

    Tiếng Anh Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất

    Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp 1. With A Accountant: kế toán viên Actor: nam diễn viên Actress: nữ diễn viên Architect: kiến trúc sư Artist: họa sĩ Assembler: công nhân lắp ráp Army: sĩ quan quân đội 2. With B Babysitter: người giữ trẻ hộ Baker: thợ làm bánh mì Barber...
  17. B

    Tiếng Anh 800 từ vựng Tiếng Anh B2 từ sơ cấp lên khá

    Mình sẽ đưa ra 800 từ vựng tiếng anh B2 từ sơ cấp đến khá, chia thành 8 phần cho mọi người dễ học. Đây là những từ vựng cơ bản, lặp đi lặp lại trong bài thi, vậy nên mọi người nên học thật kỹ nhé! 1. Abandon (v) : Bỏ rơi 2. Absolute (adj) : Tuyệt đối 3. Academic (n) : Giới học giả 4...
  18. Porcus Xu

    Tiếng Anh 20 từ tiếng Anh chủ đề côn trùng, có ví dụ

    (Ảnh mang tính chất giải trí không liên quan đến chủ đề lắm: >) Hi everyone! Today, topic is 20 vocabularies about insect. Let's go! Chào cả nhà! Hôm nay, chủ đề là 20 từ vựng về côn trùng. Bắt đầu nào! 1. Insect: Công trùng Eg: I've got some sort of insect bite on my leg. (Tôi bị côn trùng...
  19. Porcus Xu

    Tiếng Anh 20 từ tiếng Anh theo chủ đề động vật dưới nước, có ví dụ

    Hi everyone! I did on the topic 20 vocabularies about land animals. Today, we will learn 20 vocabularies about topic underwater animals. Let's go! (Chào cả nhà! Mình đã làm chủ đề 20 từ vựng về động vật trên cạn. Hôm này chúng ta sẽ học 20 từ vựng về chủ đề động vật dưới nước. Cùng học nào! 1...
  20. Xuân Lê

    Tiếng Anh Từ vựng và cấu trúc Tiếng anh 12 Unit 1: Life Stories

    - Achieve (v) : Đạt được Achievement (n) : Thành tựu, huy chương - Anonymous (a) : Ẩn danh, dấu tên - Dedication (n) : Sự cống hiến, hi sinh Dedicate to (v) : Cống hiến, hi sinh - Diagnose (v) : Chuẩn đoán - Distinguished (a) : Kiệt suất, nỗi lạc Distinguish (v) : Phân biệt - Figure (n)...
  21. colewave

    Tiếng Anh 40 Từ vựng tiếng anh theo chủ đề: KHÁCH HÀNG LÀ THƯỢNG ĐẾ

    TOPIC VOCABULARY: KHÁCH HÀNG LÀ THƯỢNG ĐẾ 1.complaint / n / lời than phiền, lời phàn nàn 2. Deal / v / giải quyết, buôn bán, phân phối 3. Argumentative / adj / thích tranh cãi 4. Appropriately / adv / thích hợp, thích đáng 5. Respond / v / phản ứng, phản hồi, trả lời 6. Infuriate / v / làm...
  22. colewave

    Tiếng Anh Chinh phục bài thi toeic – chủ đề: Tuyển dụng

    * TỰ VỰNG TOEIC CƠ BẢN Đây là những từ vựng cơ bản mà bạn nhất định phải nhớ để chuẩn bị cho bài thi TOEIC. Các từ vựng này được phân thành 2 phần LC và Rc căn cứ theo tần suất xuất hiện của chúng trong phần thi Listening và Reading. * TỪ VỰNG TOEIC MỨC 800+ Nếu mục tiêu điểm số của bạn là...
  23. Chin Ú

    Tiếng Anh Học tiếng anh cơ bản bằng thơ lục bát

    Học Tiếng Anh Bằng Thơ Một trong những cách đơn giản nhất để học tốt tiếng anh là chăm chỉ học từ vựng, nhưng không phải ai cũng có đủ kiên nhẫn để ngồi học vậy nên chúng ta cùng nhau thử một phương pháp học mới xem có tiếp thu dễ dàng hơn không nhé. Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt...
  24. M

    Tiếng Anh [Vocabulary] Tổng Hợp từ vựng về quyền sở hữu trí tuệ

    Copyright: Bản quyền Author: Tác giả Royalty: Phí nhượng quyền, phí bản quyền Term: Thời hạn bản quyền có hiệu lực Assign nhượng lại Public Domain: Phạm vi công cộng Fair use: Sử dụng hợp lý Infringement: Vi phạm Piracy: Lậu Trade dress/ secret: Bí mật thương mại/kinh doanh/ công thức...
  25. pthnsee

    Game Show Rèn luyện từ vựng tiếng anh

    Mọi người ơi! Dạo này tình hình dịch bệnh COVID 19 diễn biến vô cùng căng thẳng, nên chúng ta cùng nhau tự cách li, hạn chế ra ngoài để góp phần giảm nguy cơ lây nhiễm nha ^^ Không biết mọi người sao chứ mình siêng ở nhà lắm luôn :)) Do đó để ở nhà đỡ buồn chán, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau...
  26. Sương sớmmùa Thu

    Tiếng Anh Học từ vựng Tiếng Anh qua câu chuyện

    Học từ vựng Tiếng Anh theo câu chuyện tự sáng tác Khi học một ngoại ngữ, từ vựng luôn khiến chúng ta phải đau đầu. Bởi vì làm sao có thể nhớ các bộ từ vựng khổng lồ đó nhanh nhất, mà lại nhớ lâu nhất. Và từ vựng Tiếng Anh cũng vậy. Nhưng bạn đừng lo, bởi nếu liên hệ từ mới đó vào một tình...
  27. -Jenny-

    Tiếng Anh Học tiếng Anh: Chủ đề thú cưng

    Học tiếng anh qua chủ đề thú cưng Your dog is so beautiful. What's his breed? – Samoyed. Chú chó của bạn đẹp quá. Nó là giống gì vậy? – Giống Samoyed. Samoyed Từ vựng 1. Pet (n) : thú cưng 2. Dog (n) : chó 3. Puppy (n) : cún con 4. Cat (n) : mèo 5. Kitten (n) : mèo con 6. Bird (n) ...
  28. Nghiên Dương 009

    Tiếng Anh Chia sẻ cách học tiếng anh hiệu quả

    1. Học từ vựng: Muốn học tốt tiếng anh thì bạn phải nhớ được từ vựng. Cách để nhớ từ vựng lâu nhất là bạn phải thường xuyên sử dụng những từ bạn mới học, kể cả trong văn nói và văn viết . Học từ vựng trái nghĩa, đồng nghĩa sẽ giúp bạn nhớ nhanh hơn và biết thêm được nhiều từ vựng. 2. Học ngữ...
  29. violet98

    Tiếng Anh Học từ vựng tiếng Anh theo gốc từ

    HỌC TỪ VỰNG THEO GỐC TỪ SPIR Spir = Breathe: Hô hấp 1. Spirit (danh từ) : tinh thần, tình cảm (có hô hấp --> có tinh thần) 2. Spirited (tính từ) : đầy khí thế, hăng say 3. Spiritual (tính từ) : thuộc tâm, linh hồn con người, thuộc giáo hội 4. Aspire (động từ): Khao khát (a - tăng cường +...
  30. peachiris

    Tiếng Anh Một số Idioms nói về người tốt và người xấu đáng học

    CỤM TỪ CHỈ NGƯỜI TỐT - Guardian angel: Thiên thần hộ mệnh (người giúp kẻ khác khi cần) Ex: I was nearly knocked down by the car when I was going on the street without any attention. She was a guardian angel to warn me about that car. (Tôi suýt chút nữa đã bị đâm bởi một chiếc xe khi mà tôi đi...
Back