EDUCATION 1. IDIOMS • to learn something by heart = to learn something so well that it can be written or recited without any effort: học thuộc lòng • bookworm = a person who reads a lot: mọt sách • teacher's pet = a student in a class who is liked best by the teacher and therefore treated better than the other students: học sinh cưng của giáo viên, được giáo viên yêu thích • to draw a blank = to fail to get an answer or a result: không tìm thấy hay nhớ ra điều gì • copycat = someone who has few ideas of their own and does or says exactly the same as someone else: người bắt chước ý tưởng của người khác • get the hang of something = to learn how to do something, esp. When it is not simple or obvious: Hiểu cách làm gì, học cách làm gì đó • to burn the midnight oil = to study/work late into the night: thức khuya để học/làm việc • to pass with flying colours = If you do something such as pass an exam with flying colours, you do it very successfully: đỗ/đậu.. 1 cách dễ dàng • to go back to basis = to return to teaching or paying attention to the most important aspects of a subject or activity: quay lại những điều cốt lõi • to cover a lot of ground = to review a large amount of information or discuss many topics: xem lại thật nhiều tài liệu, thông tin 2. VOCABULARY (EDUCATIONAL STAGE) • kindergarten (n) : = (North American English) a school or class to prepare children aged five for school: mẫu giáo = nursery school (British English, Australian English, New Zealand English) • primary school (n) = is a school for primary education of children who are four to eleven years of age (and sometimes up to thirteen years of age) : tiểu học = primary school (in Ireland, the UK & Australi), junior school (in Australia), elementary school or grade school (in the US & Canada) • secondary school (n) = a school for young people between the ages of 11 and 16 or 18: trung học • university (n) = an institution at the highest level of education where you can study for a degree or do research: đại học 3. VOCABULARY (EDUCATION) • to get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao • to study abroad = to study in a different country: du học • to drop out of school: bỏ học • to gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế • to improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục • to top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế • to encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học • to pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi • to gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc • core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán • to have the opportunity to: có cơ hội làm gì • to interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm • opposite-sex classmates: bạn khác giới • to attend single-sex school: học trường đơn giới (trường nữ sinh hoặc nam sinh) • to enter mixed-gender education: tham gia chương trình giáo dục hỗn hợp giới tính • to learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau • communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm • co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới 4. VOCABULARY (STUDY ABROAD) a. OPPORTUNITY • It gives you the opportunity to experience a different way of living/ make new friends: Nó mang đến cho bạn cơ hội trải nghiệm một cách sống khác / kết bạn mới. • Living on your own while studying abroad makes you more independent because you have to learn to cook, clean, pay bills and take care of yourself: Sống một mình trong khi du học ở nước ngoài làm bạn trở nên tự lập hơn vì bạn phải học cách nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và chăm sóc chính bản thân bạn. • You can learn invaluable life lessons and practical skills such as stress management, communication or problem-solving skills which are very important for your future career: Bạn có thể học các bài học cuộc sống vô giá và các kỹ năng thực hành như quản lý căng thẳng, giao tiếp hoặc kỹ năng giải quyết vấn đề rất quan trọng cho sự nghiệp tương lai của bạn. • It gives you the chance to improve your speaking skills: Nó mang lại cho bạn cơ hội để cải thiện kỹ năng nói của bạn. • Recruiters tend to favour candidates graduating from an international university over those who don't have any international qualification: Các nhà tuyển dụng có khuynh hướng ưu ái các ứng cử viên tốt nghiệp từ một trường đại học quốc tế hơn là những người không có bằng cấp quốc tế. *** favour A over B là 1 công thức rất hay, có nghĩa ưu ái/thích A hơn B b. OBSTACLE • You might encounter culture shock and other culture-related problems: Bạn có thể gặp phải cú sốc văn hóa và các vấn đề liên quan đến văn hóa khác. • Living costs in some countries are very high. Many overseas students have to do a part-time job to pay for their bills. This can affect their studies: Chi phí sinh hoạt ở một số nước rất cao. Nhiều sinh viên nước ngoài phải làm công việc bán thời gian để trả tiền cho hóa đơn của họ. Điều này có thể ảnh hưởng đến việc học của họ. • You might experience feelings of frustration, loneliness and homesickness: Bạn có thể cảm thấy thất vọng, cô đơn và nhớ nhà • If you are struggling with the language of the country you are hoping to study in, you will face lots of problems: Nếu bạn đang gặp khó khăn với ngôn ngữ của đất nước mà bạn đang hy vọng được học tập, bạn sẽ gặp rất nhiều vấn đề. VÀO LINK NÀY ĐỂ HỌC THÊM NHIỀU CHỦ ĐỀ HAY NHÉ! => Tiếng Anh - [Tổng Hợp] Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Đầy Đủ Nhất - Việt Nam Overnight