Cleaning – lau dọn
Cooking – nấu ăn
Dusting – quét bụi
Feeding the dog – cho chó ăn
Folding clothes – gấp quần áo
Hanging up clothes – phơi quần áo
Ironing – ủi đồ
Making the bed – dọn giường
Mopping – lau nhà
Shopping – mua sắm
Sweeping – quét nhà
Taking out the trash – đổ rác...
Demand
(v) có nhu cầu
(n) nhu cầu
Dog
(v) gặp khó khăn dai dẳng
(n) con chó
Detail
(v) làm chi tiết
(n) sự chi tiết
Expriment
(v) làm thí nghiệm
(n) cuộc thí nghiệm
Function
(v) có chức năng
(n) chức năng
File
(v) nộp, trình
(n) tệp tin
Forecast
(v) dự báo
(n) dự liệu
Fund...
make an appointment: Thu xếp một cuộc hẹn
make a bed: Dọn giường
make a choice; chọn lựa
make a complaint: Phàn nàn
make a decision; quyết định
make effort: Nỗ lực
make a mistake: Mắc sai lầm
make a plan: Lập kế hoạch
make a profit: Thu lợi nhuận
make noise: Làm ồn
make a...
do an assignment: Làm một nhiệm vụ được giao
do a crossword: Chơi ô chữ
do harm: Gây hại
do one's hair: Làm tóc
do someone a favour: Làm giúp ai làm điều gì
do without: Làm mà không có gì
do justice to sb/st: Đối xử công bằng, đánh giá đúng
do the dishes: Rửa bát đĩa
do business...
Tiếng Anh chưa bao giờ là dễ để đa số người Việt chúng ta học, nhưng điều đó không có nghĩa là bạn không thể đạt được điểm cao trong kì thi IELTS. Một trong những nhân tố giúp ta làm được điều đó chính là từ vựng. Hãy trau dồi vốn từ Tiếng Anh của bạn thật phong phú để chuẩn bị cho kì thi thật...
Tên : Các Chủ Đề Giao Tiếp Cơ Bản
Tác giả : Cát Cát Nhi
Thảo luận - góp ý: [Thảo Luận - Góp Ý] - Các Tác Phẩm Sáng Tác Của Cát Cát Nhi
Trước tiên, mình biết việc giao tiếp bằng tiếng Anh chưa bao giờ là dễ dàng. Việc học tập bạn được rèn luyện trong các trường lớp với áp lực điểm số khiến bạn...
Airline schedule: /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ lịch bay
Baggage allowance: /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/ lượng hành lý cho phép
Boarding pass: /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/ thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
Check-in: /tʃek – ɪn/ thủ tục vào cửa
Complimentary: /ˌkɒmplɪˈmentri/ (đồ, dịch vụ) miễn phí, đi kèm
Deposit...
Một số từ vựng về chủ đề "Bình đẳng giới tính" sẽ có trong unit 6 lớp 10.
1. Gender: Giới tính
2. Equality: Bình đẳng
3. Opportunity: Cơ hội
4. Enrol: Đăng kí nhập học
5. Enrollment: Sự đăng kí
6. Perform: Biểu diễn, thể hiện
7. Eliminate: Xóa bỏ
8. Preference: Thích hơn
9. Sue: Kiện...
1. Environment: Môi trường
2. Preserve: Bảo tồn, gìn giữ
3. Newsletter: Bản tin
4. Editor: Biên tập viên
5. Preservation: Sự bảo tồn
5. Confused: Làm lẫn lộn
6. Deforestation: Sự phá rừng
7. Depletion: Suy yếu, cạn kiệt
8. Global warming: Sự nóng lên toàn cầu
9. Melt: Tan ra
10. Rise...
Từ vựng về đám cưới thuộc chủ đề Cultural Diversity (sự đa dạng văn hóa) tiếng anh lớp 10.
1. Wedding: Đám cưới
2. Proposal: Sự cầu hôn
3. Ceremony: Nghi lễ
4. Engagement: Sự hứa hôn
5. Bride: Cô dâu
6. Groom: Chú rể
7. Best men: Phù rể
8. Bridesmaids: Phù dâu
9. Expenses: Phí tổn
10...
Chia sẻ với các bạn 1 tài liệu ngữ pháp về 600 từ vựng TOEIC rất hay.
600 từ vựng TOEIC chính là con số tối thiểu bạn cần học nếu muốn chinh phục điểm thi TOEIC ở mức trung bình trở lên, đề cập tới khá nhiều chủ điểm từ vựng giúp bạn chinh phục TOEIC 900 dễ dàng hơn.
Google Drive - 600 Words...
Tết Trung Thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng. Trẻ em rất mong đợi được đón tết này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, súng phun nước, tò he.. và được...