Tiếng Anh 20 từ tiếng Anh chủ đề côn trùng, có ví dụ

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Porcus Xu, 16 Tháng tám 2021.

  1. Porcus Xu

    Bài viết:
    64
    [​IMG]

    (Ảnh mang tính chất giải trí không liên quan đến chủ đề lắm: >)​

    Hi everyone! Today, topic is 20 vocabularies about insect. Let's go!

    Chào cả nhà! Hôm nay, chủ đề là 20 từ vựng về côn trùng. Bắt đầu nào!

    1. Insect: Công trùng

    Eg: I've got some sort of insect bite on my leg. (Tôi bị côn trùng cắn vào chân)​

    2. Caterpillar: Sâu bướm

    Eg: Caterpillars may be hairy, have warning coloration, or be colored to resemble their surroundings. (Sâu bướm có thể có lông, có màu cảnh báo hoặc có màu giống với môi trường xung quanh)​

    3. Butterfly: Bươm bướm

    Eg: A butterfly alighted gently on the flower. (Một con bướm bay nhẹ nhàng trên bông hoa)​

    4. Cicada: Ve sầu

    Eg: Some years have outbreaks of cicadas or ladybugs. (Một số năm có sự bùng phát của ve sầu hoặc bọ rùa)​

    5. Cockroach: Con gián

    Eg: There was a cockroach and a fly at our house too. (Có một con gián và một con ruồi ở nhà của chúng tôi)​

    6. Cricket: Con dế

    Eg: Cricket is an insect related to the grasshoppers. (Dế là một loài côn trùng có họ hàng với châu chấu)​

    7. Fly: Con ruồi

    Eg: There was a cockroach and a fly at our house too. (Có một con gián và một con ruồi ở nhà của chúng tôi)​

    8. Ladybug: Bọ rùa

    Eg: Some years have outbreaks of cicadas or ladybugs . (Một số năm có sự bùng phát của ve sầu hoặc bọ rùa)​

    9. Praying mantis: Bọ ngựa

    Eg: The project's mascot is an orange and green praying mantis . (Linh vật của dự án là một con bọ ngựa màu cam và xanh lá cây đang cầu nguyện)​

    10. Firefly: Đom đóm

    Eg: It is the flash of a firefly in the night. (Đó là ánh sáng lóe lên của một con đom đóm trong đêm)​

    11. Mosquito: Con muỗi

    Eg: Mosquitoes can also travel in ships and trains and spread the disease. (Muỗi cũng có thể di chuyển trên tàu và xe lửa và truyền bệnh)​

    12. Dragonfly: Chuồn chuồn

    Eg: Dragonflies are commonly seen perching in groups. (Chuồn chuồn thường thấy đậu theo nhóm)​

    13. Ant: Con kiến

    Eg: They studied the behaviour of ants . (Họ đã nghiên cứu hành vi của loài kiến)​

    14. Crasshoper/ Locust: Châu chấu

    Eg: Cricket is an insect related to the grasshoppers . (Dế là một loài côn trùng có họ hàng với châu chấu)​

    15. Louse: Con chí, rận (số nhiều: Lice)

    Eg: On one species of bird quite a number of lice of different genera and species can often be found. (Trên một loài chim thường có thể tìm thấy khá nhiều rận thuộc các giống và loài khác nhau)​

    16. Moth: Bướm đêm

    Eg: Some types of moth eat clothes. (Một số loại bướm đêm ăn quần áo)​

    17. Pupa: Con nhộng (số nhiều: Pupae)

    Eg: She monitors the butterflies as they emerge from their pupae . (Cô theo dõi những con bướm khi chúng xuất hiện từ nhộng)​

    18. Scorpion: Bọ cạp

    Eg: He invited me to be a scorpion and to bite him. (Anh ta mời tôi làm con bọ cạp và cắn anh ta)​

    19. Wasp: Ong bắp cày

    Eg: There's a wasps ' nest in that old tree. (Có một tổ ong bắp cày trên cây cổ thụ đó)​

    20. Centipede: Con rết

    Eg: She is a dark red dragon-like monster with centipede -like legs and red bat wings. (Cô là một con quái vật giống rồng màu đỏ sẫm với đôi chân giống con rết và đôi cánh dơi màu đỏ)​

    Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!

    Xem thêm: 20 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề động vật dưới nước, có ví dụ

    20 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề động vật dưới nước, có ví dụ

    20 từ tiếng Anh về các loài chim, có ví dụ (P1)
     
    Chỉnh sửa cuối: 7 Tháng tám 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...