Tiếng Anh Từ vựng bạn cần cho Chuyến đi du lịch hè này

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Jase2, 9 Tháng sáu 2024.

  1. Jase2

    Bài viết:
    18
    [​IMG]

    200 từ vựng bạn cần cho. Chuyến đi du lịch hè này

    Mùa hè - mùa của kì nghỉ và những chuyến đi du lịch. Khi đi nước ngoài hay trong nước, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những từ tiếng anh này. Dưới đây là 100 từ /cụm từ và nghĩa của chúng, giúp bạn thêm phần trọn vẹn trong chuyến đi.

    - Ở SÂN BAY (AIRPOST)

    1. Ticket: Vé máy bay

    2. Book a ticket: Đặt vé

    3. One-way ticket: Vé một chiều

    4. Return/Round-trip ticket: Vé khứ hồi

    5. Economy class: Vé ghế hạng thường

    6. Business class: Vé ghế hạng thương gia

    7. Passport: Hộ chiếu

    8. On time: Đúng giờ

    9. Check in: Làm thủ tục lên máy bay

    10. Boarding time: Giờ lên máy bay

    11. Boarding pass: Thẻ lên máy bay, thẻ này được phát sau khi bạn check-in

    12. Customs: Hải quan

    13. Gate: Cổng

    14. Departure lounge: Phòng chờ bay

    15. Airlines: Hãng hàng không

    16. Seat: Ghế ngồi đợi

    17. Conveyor belt: Băng chuyền

    18. Carry-on luggage: Hành lý xách tay

    19. Check-in baggage: Hành lý ký gửi

    20. Overweight baggage

    /Oversized baggage: Hành lý quá cỡ

    Vật dụng cấm để trong hành lý

    (You shouldn't pack. In checked luggage)

    21. Liquid (over 100ml/ bottle) :

    Chất lỏng (hơn 100ml trong mỗi chai)

    22. Knife: Dao

    23. Bug spray: Thuốc xịt côn trùng

    24. Corrosive or oxidizing chemicals: Hóa chất ăn mòn hoặc oxi hóa

    25. Firearms: Súng cầm tay

    26. Firework: Pháo hoa

    27. Live fish or coral: Cá sống và san hô

    28. Mercury thermometer:

    nhiệt kế thủy ngân​

    29. Tear gas: Hơi cay làm chảy nước mắt

    30. Lighters: Bật lửa

    31. Marijuana: Cần sa

    32. Durg: Ma túy

    33. Offensive Shirts: Áo có in, thuê.. dòng chữ phản cảm

    34. Radioactive substances:

    chất phóng xạ​

    Đổi tiền / các đơn vị tiền tệ

    (change some money/ currency)

    35. The exchange rate on (currency) : Tỉ giá hối đoái (đơn vị tiền tệ)

    (7000 vnđ = 1 bath)​

    36. Denomination: Tỉ giá

    Vd (500.000vnđ, 200.00vnđ)

    37. The fee service cost: Phí dịch vụ

    chuyển tiền​

    38. US dollar: $ Đô la Mỹ

    39. Euro: € Đồng tiền chung châu Âu

    40. Pound: £ Đồng bảng Anh

    41. Japanese Yen: - ¥ Yên Nhật

    42. Canada dollar: C$ Đô la Canada

    43. Australian dollar: AU$ Đô la Úc

    44. Singapore dollar: S$ Đô la Singapore

    45. Chinese Yuan Renminbi: ¥ Đồng nhân dân tệ Trung Quốc

    46. Swiss Franc: Fr Franc Thụy

    47. Bath: Bạt Thái

    48. Ringgit Malaysia: Ring- gít malaysia

    49. Won: Đơn vị tiền Hàn Quốc

    50. Peso philippines: Đơn vị tiền

    philippin​

    51. Hundred: Trăm

    52. Thousand: Ngàn (nghìn)

    53. Million: Triệu

    54. Billion: Tỷ

    Nơi lưu trú (accomodation)

    55. Independent Hotel:

    Khách sạn độc lập

    56. Chain hotels: Khách sạn theo chuỗi

    57. Economy/ Budget hotel:

    Khách sạn bình dân

    58. Midscale service:

    Khách sạn trung cấp

    59. Luxury hotel: Khách sạn cao cấp

    59. Guesthouse/ Home-stay:

    Khách sạn lưu trú

    60. Boutique Hotel: Khách sạn nhỏ cao cấp

    62. Hostel: Khách sạn giá rẻ/ Nhà nghỉ

    63. Capsule Hotel: Khách sạn con nhộng

    64. Motel: Nhà nghỉ

    Các loại phòng và giường

    (kind of room, bed)

    65. Single room: Phòng đơn có 1 giường dành cho 1 người

    66. Double room: Phòng có 1 giường lớn dành cho 2 người

    67. Twin room: Phòng có 2 giường đơn

    68. Triple room: Phòng có 3 giường nhỏ hoặc 1 giường lớn + 1 giường nhỏ dành cho 3 người

    69. Quad room: Phòng cho 4 người

    70. President Suite/Presidential Suite: Phòng tổng thống

    71. Standard room: Phòng tiêu chuẩn

    72. Superior room:

    Phòng chất lượng cao

    73. Deluxe room: Phòng bố trí có view

    đẹp, tầng cao​

    79. Suite room: Phòng cao cấp

    80. Connecting rooms:

    Phòng thông nhau

    81. Adjoining rooms: Phòng liền kề

    82. Adjacent rooms: Phòng gần nhau

    83. Smoking/Non-Smoking Room: Phòng hút thuốc/ không hút thuốc

    84. Single bed: Giường ngủ đơn

    85. Double bed: Giường ngủ đôi

    86. King size bed: Giường cỡ lớn

    87. California king bed: Giường ngủ trong các khách sạn 5 sao

    88. Extra bed: Giường phụ

    89. Gym: Phòng tập thể dục

    90. Games room: Phòng trò chơi

    91. Vacancy: Phòng trống

    92. Cabana: Phòng có bể bơi

    / bể bơi liền kề phòng

    93. Apartment: Dạng căn hộ nhỏ

    Khu vục trong khách sạn:

    94. Main entrance: Lối vào chính

    95. Reception: Quầy lễ tân

    96. Lobby: Sảnh

    97. Banquet/meeting room: Phòng tiệc/

    Phòng họp​

    98. Elevator: Thang máy

    99. Stairs/stairway: Cầu thang bộ

    100. Hall (way) : Hành lang

    Còn tiếp.
     
    Phượng eeeeeNgười mệt mỏi thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 9 Tháng sáu 2024
  2. Jase2

    Bài viết:
    18
    Tiếp nối phần 1, ở phần 2 mình muốn chia sẻ với các bạn 100 từ / cụm từ còn lại. Những từ vựng tiếng anh này sẽ vô cùng hữu dụng cho bạn trong những kì du lịch sắp đến.

    [​IMG]

    Amenities in hottel

    (tiện ích ở khách sạn)

    101. Heater: Bình nóng lạnh

    102. Amenities: Đồ dùng 1 lần

    103. Air conditioning: Máy điều hòa

    104. Heating: Hệ thống sưởi

    105. Internet access: Truy cập Internet

    106. Wireless printing: Máy in không dây

    107. Balcony: Ban công

    108. Patio: Đồ nội thất trong khách sạn

    109.complimentary: Vật dụng miễn phí

    110. Bathtub: Bồn tắm

    111. Robes: Áo choàng

    112. Toiletries: Vật dụng vệ sinh cá nhân

    113. Hair dryer: Máy sấy tóc

    114. Sink: Bồn rửa mặt

    115. Executive desk: Bàn làm việc

    116. Kitchenette: Bếp nhỏ

    117. Microwave: Lò vi sóng

    118. Mini-fridge: Tủ lạnh mini

    119. Coffee machine: Máy pha cà phê

    120. Room service: Phòng dịch vụ

    121. Turndown service:

    Dịch vụ chỉnh trang phòng

    122. Curtains: Rèm cửa

    123. Safe: Két sắt

    124. Pull-out sofa: Ghế sofa có thể kéo ra

    125. Linens: Khăn trải giường

    126. Iron and ironing board: Bàn ủi

    127. Jacuzzi/whirlpool/hot tub:

    Bồn tắm/ Hồ bơi nước nóng

    128. Brochures: Mẫu quảng cáo

    129. Airport shuttle

    Xe đưa đón ra sân bay

    130. Continental breakfast:

    Ăn sáng kiểu Tây

    131. Catering: Cung cấp các dịch vụ tiệc

    132. High chairs: Ghế em bé

    Các nhân viên

    133. Receptionist: Nhân viên lễ tân

    134. Bellboy/bellhop/porter:

    Nhân viên hành lý

    135. Hotelkeeper (= hotelier)

    Chủ khách sạn

    136. Hotel manager:

    Thanh tra khách sạn

    137. Waiter: Nhân viên phục vụ

    138. Marketing manager: Quản lý

    139. Massage Concierge: Nhân viên hỗ trợ khách hàng tại tiền sảnh

    140. Booking a room/

    Making a reservation: Đặt phòng

    141. Credit card: Thẻ tín dụng

    142. Guest: Khách hàng

    143. Check-in/check-out:

    Nhận/ Trả phòng

    144. Key card: Thẻ khóa phòng

    145. Deposit: Tiền đặt cọc

    146. Luggage cart: Xe đẩy hành

    147. Invoice: Hóa đơn

    148. Damage charge:

    Phí đền bù thiệt hại

    149. Late charge: Phí trả chậm

    150. Signature: Chữ ký

    151. Customer satisfaction:

    Sự hài lòng khách hàng

    152. Suggestion box: Hộp thư ý kiến

    Địa điểm du lịch

    153. Tourist attraction

    - Điểm thu hút du khách

    154. Sightseeing - Tham quan

    155. Landmark - Địa điểm nổi tiếng

    156. National park - Công viên quốc gia

    157. Historical site - Di tích lịch sử

    158. Museum - Bảo tàng

    159. Cathedral - Nhà thờ lớn

    160. Castle - Lâu đài

    161. Temple - Đền

    162. Market - Chợ

    163. Theme park - Công viên giải trí

    164. Waterfall - Thác nước

    165. Cave - Hang động

    166. Botanical garden - Vườn thực vật

    167. Resort - Khu nghỉ dưỡng

    168. Landscapes - Cảnh quan

    169. Architecture - Kiến trúc

    170. Scenic view - Khung cảnh đẹp

    171. Hiking trail - Đường dẫn leo núi

    172. Camping site - Khu cắm trại

    173. Backpacking - Du lịch bụi

    174. Ecotourism - Du lịch sinh thái

    175. Harbor - Cảng

    176. Souvenir shop -

    Cửa hàng quà lưu niệm

    177. Underpass - Đường hầm đi bộ

    Các từ vựng khác

    178. Tourism - Du lịch

    179. Travel - Đi lại

    180. Tourist - Du khách

    181. Destination - Điểm đến

    182. Itinerary - Lịch trình

    183. Guide - Hướng dẫn viên

    184. Tour - Tour du lịch

    185. Package tour - Tour tổ chức

    186. Sightseeing tour - Tour tham quan

    187. Excursion - Chuyến đi tham quan

    188. Day trip - Chuyến đi trong ngày

    189. Adventure tour - Tour phiêu lưu

    190. Cultural tour - Tour văn hóa

    191. City tour - Tour thành phố

    192. Guided tour - Tour có hướng dẫn viên

    193. Private tour - Tour riêng

    194. Group tour - Tour nhóm

    195. Pedestrian bridge

    - Cầu cho người đi bộ

    196. Flyover - Cầu vượt

    197. Zebra crossing

    - Vạch băng qua đường

    198. Car rental - Cho thuê xe ô tô

    199. Bike sharing - Chia sẻ xe đạp

    200. Ride-sharing - Chia sẻ chuyến đi

    Chúc các bạn

    Có những chuyến đi du lịch vui vẻ
     
Trạng thái chủ đề:
Đã bị khóa
Trả lời qua Facebook
Đang tải...