HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - CẬP NHẬT THEO KỲ Mỗi kỳ sẽ có một chủ đề tiếng Anh khác nhau, nội dung mỗi kỳ gồm có: Từ tiếng Anh Phonetic Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ câu tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt của ví dụ câu tiếng Anh Hoan nghênh các bạn đón xem. Ngay dưới đây là mục lục của các chủ đề. MỤC LỤC 1. Thị trường chứng khoán 2. Bão 3. Du lịch 4. Đông vật hoang dã 5. Nướng bánh 6. Điền kinh
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 1. Stock /stok/ n. Cổ phiếu, cổ phần This is a good stock to invest in. Loại cổ phiếu này rất đáng để đầu tư. 2. Share /ʃeə/ n. Cổ phần, cổ phiếu I have 300 shares of that company's stock. Tôi có 300 cổ phiếu của công ty đó 3. Mutual fund: Công ty đầu tư tín thác, quỹ tương hỗ The best way to invest in stocks is through mutual funds . Cách tốt nhất để đầu tư cổ phiếu là thông qua các công ty đầu tư tín thác. 4. Bear market: Thị trường đầu cơ giá xuống When will a bear market come, and how bad will it be? Khi nào thị trường đầu cơ giá xuống? Và sẽ tệ đến mức nào? 5. Bull market: Thị trường đầu cơ giá lên No one can say how long the bull market can run. Không ai có thể dự đoán được thị trường đầu cơ giá lên sẽ duy trì bao lâu. 6. Broker /ˈbrəukə/ n. Người môi giới, người mối lái buôn bán You can go to brokers to buy stocks, but they will charge a fee. Bạn có thể tìm người môi giới để mua cổ phiếu, nhưng họ sẽ thu phí. 7. Initial public offering (IPO): Sự bán lần đầu trên thị trường, chào bán lần đầu cho công chứng Many initial public offerings doubled in value the first day they were traded. Nhiều loại cổ phiếu lần đầu giao bán trên thị trường đã tăng gấp đôi giá trị của nó ngay ngày đầu tiên. 8. Portfolio /poːtˈfəuliəu/ n. Danh mục vốn đầu tư (của một công ty, một nhà ngân hàng) A broker manages my investment portfolio . Tôi có người môi giới phụ trách quản lý danh mục vốn đầu tư của tôi. 9. Dividend /ˈdividend/ n. Tiền lãi cổ phần, cổ tức Her investment paid dividends sooner than she expected. Cô nhận được cổ tức mà cô đầu tư sớm hơn mà cô mong đợi. 10. Short /ʃoːt/ v. Bán hết sạch (mặt hàng, chứng khoán) I lost a lot of money because I shorted a stock. Tôi tổn thất nặng nề bởi vì đã bán hết một cổ phiếu.
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ - BÃO 1. Typhoon /taiˈfuːn/ n. Bão to A severe typhoon always leaves heavy damage behind it. Cơn bão to luôn tạo thành tổn thất nặng nề. 2. Hurricane /'hʌrikən/ n. Bão, cơn cuồng phong Hurricanes often arrive at night, which contributes to higher fatalities. Bão thường đến vào đêm làm tăng lên tỷ lệ tử vong. 3. Tornado /toːˈneidəu/ n. Bão táp, cơn lốc xoáy I saw atornado touch down just outside town. Tôi thấy cơn lốc xoáy đổ ập ngay ngoài thị trấn. 4. Cyclone /ˈsaikləun/ n. Gió xoáy A tropical cyclone brought heavy rain to the island last week. Tuần trước, một trận gió xoáy nhiệt đới đã mang tới trận mưa lớn tới hòn đảo này. 5. Monsoon /monˈsuːn/ n. Gió mùa It's currentlymonsoon season in southeast Asia. Hiện đang là mùa gió mùa ở Đông Nam á. 6. Thunderstorm /'θʌndəstɔ: M/ n. Bão có sấm sét và thường mưa to The race was called off when a thunderstorm struck the city. Bởi vì cơn bão đến nên cuộc đua đã bị hủy. 7. Storm surge: Sóng cồn của bão I was sleeping when the storm surge reached the island. Tôi đang ngủ khi sóng cồn của bão ập đến hòn đảo. 8. Tsunami /tsuˈnaːmiː/ n. Sóng thần We ran for higher ground when thetsunami warning sounded. Chúng tôi chạy đến vùng đất cao hơn khi tiếng cảnh báo sóng thần vang lên. 9. Blizzard /ˈblizəd/ n. Trận bão tuyết We got stuck in a blizzard on our way home from the mountains. Chúng tôi bị kẹt trong trận bão tuyết trên đường từ núi về nhà. 10. Sandstorm /ˈsӕnstoːm/ n. Bão cát A sandstorm blew in and filled the air with sand and dust. Một trận bão cát thổi đến làm cho không khí đầy cát và bụi.
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - DU LỊCH 1. Trek /trek/ v. Đi bộ du lịch, đi bộ vất vả We are going to trek through the jungle. Chúng tôi dự định đi bộ qua khu rừng. 2. Roam /rəum/ v. Đi dạo, đi lang thang We roamed ảound the village, taking photos. Chúng tôi đi dạo trong làng chụp ảnh lưu niệm. 3. Giraffe /dʒiˈraːf/ n. Hươu cao cổ The giraffe's neck is so long! Cổ của hươu cao cổ dài quá đi mất! 4. Hike /haik/ n. Cuộc đi bộ, cuộc đi xa Let's go for a hike this weekend. Cuối tuần này chúng ta đi chuyến đi bộ đường dài đi. 5. Cruise /kruːz/ n. Cuộc đi chơi biển (bằng tàu thuyền), tuần tra trên biển We are planning a Caribbean cruise . Chúng tôi có kế hoạch đi chơi vùng biển Ca-ri-bê. 6. Excursion /ikˈskəːʃən/ n. Cuộc đi chơi, chuyến tham quan They made a brief excursion into Mongolia. Họ từng đi du lịch thời gian ngắn ở Mông Cổ. 7. Expedition /ekspiˈdiʃən/ n. Cuộc thám hiểm, đoàn thám hiểm They undertook an expedition to the South Pole. Họ từng đến Nam Cực thám hiểm. 8. Checklist /'t∫eklist/ n. Danh sách việc cần làm Make a checklist so you won't forget anything. Viết ra danh sách việc cần làm thì cậu sẽ không bỏ sót được điều gì. 9. Touristy /'tuəristi/ adj. Đầy khách du lịch, được thiết kế để thu hút khách du lịch Eric doesn't liketouristy places because he can't deal with that many people. Eric không thích địa điểm thu hút khách du lịch vì cậu không thích nơi đông người. 10. Destination /destiˈneiʃən/ n. Nơi đến, đến đích We will soon be reaching our destination . Please put up your tray tables. Chúng ta chuẩn bị đến đích rồi. Mời ngài cất bàn gấp của ngài đi.
HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ - ĐỘNG VẬT HOANG DÃ 1. Leopard /ˈlepəd/ n. Con báo A leopard can't change its spots. Con báo không thể thay đổi đốm của nó. (Giang sơn dễ đổi, bản tính khó rời) 2. Lizard /ˈlizəd/ n. Con thằn lằn Many lizards change their colors to protect themselves. Thằn lằn có thể dựa vào môi trường để ngụy trang bảo vệ chúng. 3. Giraffe /dʒiˈraːf/ n. Hươu cao cổ The giraffe's neck is so long! Cổ của hươu cao cổ dài quá đi mất! 4. Rhinoceros /raiˈnosərəs/ n. Con tê giác People need to stop selling rhinoceros horns. Chúng ta nên ngăn cấm mua bán sừng tê giác. 5. Gorilla /ɡəˈrilə/ n. Khỉ gôrila Gorillas are very intelligent. Khỉ gôrila là một loài động vật vô cùng thông minh. 6. Dolphin /ˈdolfin/ n. Cá heo The drowning man was saved by adolphin ! Một chú cá heo đã cứu một người sắp chết đuối! 7. Penguin /ˈpeŋɡwin/ n. Chim cánh cụt A penguin is a bird that cannot fly. Chim cánh cụt là một loài chim không biết bay. 8. Tortoise /ˈtoːtəs/ an. Rùa cạn The rabbit and the tortoise raced each other; guess who won? Hãy đoán xem ai sẽ thắng nếu thỏ và rùa cùng thi chạy? 9. Kangaroo /kӕŋɡəˈruː/ n. Chuột túi Kangaroos are very strong. Chuột túi đều rất cường tráng. 10. Peacock /ˈpiːkok/ n. Con công trống The peacock is showing off its feathers. Con công này đang khoe lông vũ của nó.
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ - NƯỚNG BÁNH 1. Ingredient /inˈɡriːdiənt/ n. Nguyên liệu Prepare all your ingredients before baking. Chuẩn bị đầy đủ nguyên liệu trước khi làm bánh. 2. Whisk /wisk/ v. Đánh kem, trộn đều Whisk the egg and sugar together. Trộn đều trứng và đường với nhau. 3. Flour /ˈflauə/ n. Bột mì I need more flour to make this cake. Tôi cần nhiều bột mì hơn để làm loại bánh này. 4. Baking powder: Bột nở Baking powder can make bread dough rise. Bột nở có thể làm bánh nở lên. 5. Dough /dəu/ n. Bột nhào, bột nhão làm bánh We need flour, water, salt, and baking powder to makedough . Chúng ta cần bột mì, nước, muối và bột nở để làm cục bột nhào. 6. Batter /ˈbatə/ bột nhão làm bánh Pour the batter into the pan. Đổ bột nhão vào trong chảo. 7. Layer /'leiə/ n. Tầng, lớp We can make a three-layer cake. Chúng ta có thể làm bánh ngọt ba tầng. 8. Grease /ɡriːs/ v. Tra mỡ, bôi mỡ Grease the pan before baking. Tra mỡ lên khay trước khi nướng bánh. 9. Preheat /pri: 'hi: T/ v. Làm nóng trước, đun nóng trước Preheat the oven for at least 10 minutes. Làm nóng lò nướng trước ít nhất 10 phút. 10. Frosting /'frɔstiη/ n. Sương giá, kem bơ The colorful frosting makes the cake look really nice. Sương giá nhiều màu làm cho cái bánh này nhìn ngon hơn.
HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - ĐIỀN KINH 1. Sprint /sprint/ n. Sự chạy nhanh, chạy nước rút Usain Bolt dominated the 100 and 200-meter sprints for over a decade. Usain Bolt từng thống trị cuộc chạy đua 100 và 200 mét hơn một thập kỷ. 2. Long-distance race: chạy đường dài Runners will often eat a lot of carbs before a long-distance race. Các vận động viên thường ăn một lượng lớn chất đường trước lúc chạy đường đường dài. 3. Hurdles n. Cuộc chạy đua vượt rào Liu Xiang matched the world record in the 110-meter hurdles with a time of 12.91 seconds at the 2004 Olympic Games in Athens. Liu Xiang từng lập kỷ lục chạy vượt rào 110 mét với thời gian 12.91 giây tại Olympic Milan năm 2004. 4. Marathon /'mærəθən/ maratong It takes a strong will to complete a marathon . Cần phải có ý chí kiên định mới có thể hoàn thành được cuộc chạy maratong. 5. Relay race: Chạy tiếp sức Timing is important when passing the baton during a relay race . Trong cuộc thi chạy tiếp sức, thời cơ truyền que gỗ truyền tay rất quan trọng. 6. High jump: Nhảy cao The world record for thehigh jump is a massive 2.45 meters. Kỷ lục thế giới của nhảy cao là 2.45 mét. 7. Pole vault: nhảy sào The pole vault is probably the most complicated event in track and field. Có lẽ môn nhảy sào là cuộc đua có kỹ thuật phức tạp nhất. 8. Discus throw: Ném đĩa Discus throw is a very ancient game. Ném đĩa là một bộ môn vô cùng lâu đời. 9. Javelin /'dʒævlin/ n. Môn phóng lao Javelin is pretty difficult to master and requires a lot of skill. Môn phóng lao là bộ môn khá khó và cần rất nhiều kỹ thuật. 10. Decathlon /di'kæθlɔn/ n. (thể dục, thể thao) cuộc thi mười môn Rafer Johnson was born with a club foot, but he still won a gold metal in thedecathlon . Rafer Johnson sinh ra với dị tật bàn chân vẹo, nhưng anh ấy vẫn giành được một huy chương vàng tại hạng mục 10 môn phối hợp.