Tiếng Trung Từ vụng tiếng trung chỉ phương hướng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi angelica, 5 Tháng mười hai 2019.

  1. angelica

    Bài viết:
    5
    Bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề hỏi phương hướng sẽ giúp hoạt động của bạn trên đất nước Trung Quốc được dễ dàng thuật lợi hơn hay đơn giản có thể giúp đỡ những người bạn Trung Quốc.

    Từ vựng:

    1. 上 (Shàng) : Trên

    2. 下 (xìa) : Dưới

    3. 上边 shàngbian) : Bên trên

    4. 上面 (shàngmìan) : Bên trên

    5. 下边 (xìabian) : Bên dưới

    6. 下面 (xìamìan) : Bên dưới

    7. 前 (qían) : Trước

    8. 后 (hòu) : Sau

    9. 前边 (qíanbian) : Phía trước

    10. 前面 (qíanmìan) : Phía trước

    11. 后边 (hòubian) : Phía sau

    12. 后面 (hòumìan) : Phía sau

    13. 东 (dōng) : Đông

    14. 东边 (dōngbian) : Phía Đông

    15. 西 (xī) : Tây

    16. 西边 (xībian) : Phía Tây

    17. 南 (nán) : Nam

    18. 南边 (nánbian) : Phía Nam

    19. 北 (běi) : Bắc

    20. 北边 (běibian) : Phía Bắc

    21. 右 (yòu) : Phải

    22. 右边 (yòubiān) : Bên phải

    23. 右面 (yòumìan) : Bên phải

    24. 左 (zuǒ) : Trái

    25. 左边 (zuǒbiān) : Bên trái

    26. 左面 (zuǒmìan) : Bên trái

    27. 里 (lǐ) : Trong

    28. 里边 (lǐbian) : Bên trong

    29. 外 (wài) : Ngoài

    30. 外边 (wàibian) : Bên ngoài

    31. 外面 (wàimìan) : Bên ngoài

    32. 这儿 (zhèr) : Ở đây

    33. 这边 (zhè biān) : Bên này

    34. 那儿 (nàr) : Ở đó, ở kia, đàng đó, đàng kia

    35. 那边 (nà biān) : Bên kia, bên đó

    36. 这里 (zhèlǐ) : Ở đây

    37. 那里 (nàlǐ) : Ở đó

    38. 中间 (zhōngjiān) : Ở giữa

    39. 之间 (zhī jiān) : Ở giữa

    40. 旁边 (pángbiān) : Bên cạnh

    41. 隔壁 (gébì) : Bên cạnh, sát vách, nhà bên cạnh

    42. 这个地方 (zhège dìfang) : Nơi này

    43. 那个地方 (nàge dìfang) : Nơi đó

    44. 哪儿? (nǎr) : Ở đâu?

    45. 哪里? (Nǎlǐ) : Ở đâu?

    46. 哪边? (Nǎ biān) : Phía nào?

    47. 哪个地方? (Nǎge dìfang) : Nơi nào?

    48. 什么地方? (Shénme dìfang) : Nơi gì?

    49. 在哪儿? Zài nǎr) : Ở đâu?

    50. 在哪里? (Zài nǎlǐ) : Ở đâu?

    Thông dụng:

    Ở phía sau của
    hòu mian 后面

    Ở phía trước của
    qían mìan 前面

    Bên cạnh
    páng biān 旁边

    Cánh cửa đầu tiên bên phải
    yòu bian dì yī gè mén 右边第一个门

    Rẽ phải ở đèn thứ tư
    zài dì sì gè dēng chŭ yòu zhuăn 在第四个灯处右转

    Bạn có hiểu tôi không?
    nĭ míng bai wŏ de yì si mā 你明白我的意思吗?

    Bắc
    bĕi fāng 北方

    Tây
    xī fāng 西方

    Nam
    nán fāng 南方

    Đông
    dōng fāng 东方

    Bên phải
    xìang yòu biān 向右边

    Bên trái
    xìang zuŏ biān 向左边

    Có thang máy không?
    yŏu dìan tī mā 有电梯吗?

    Cầu thang ở đâu?
    lóu tī zài nă lĭ 楼梯在哪里?

    Ở hướng nào?
    cháo nă ge fāng xìang 朝哪个方向?

    Cửa thứ hai bên trái
    zuŏ biān de dì èr gè mén 左边的第二个门

    Rẽ phải ở góc đường
    zài guăi jiăo chŭ xìang zuŏ guăi 在拐角处向左拐
     
    phongthuamsaigon thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng mười hai 2019
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...