1. Giả Kiều

    Tiếng Trung Cấu trúc đề thi HSKK Trung cấp minh họa và đáp án mẫu

    HSKK là kì thi HSK khẩu ngữ tiếng Trung và được chia làm 3 cấp bậc. Trong đó HSKK Trung cấp là cấp bậc được thí sinh lựa chọn đăng ký tham gia đông đảo nhất. Vậy để chinh phục kì thi HSKK Trung cấp, thí sinh cần chuẩn bị những gì? Dưới đây, là tổng hợp các đáp án minh họa đề thi HSKK Trung cấp...
  2. Mục Cẩn

    Tiếng Trung Những câu thả thính trong tiếng Trung

    土味情话 - Những câu thả thính trong tiếng Trung 1. A: "你最近是不是又胖了?" A: Nǐzùijìn shìbùshì yòu pàng le? B: "没有啊, 为什么这么说?" B: Méiyǒu a, wèishénme zhè me shuō? A: "那为什么在我心里的分量越来越重了?" A: Nà wèishénme nǐ zài wǒxīn zhōng de fènlìang yuè lái yuè zhòng le? Dịch: A: Cậu gần đây hình như mập lên phải...
  3. Phưn nè

    Hỏi đáp Muốn tự học tiếng Trung thì cần gì?

    Mình đang có ý định tự học tiếng Trung nhưng chưa biết phải học giáo trình như thế nào? Phải mua sách gì? Chuẩn bị gì? Học bắt đầu từ đọc, viết hay nhận biết mặt chữ.. Mình cũng cần (nếu có) vài hội nhóm chat trao đổi kiến thức có liên quan với nhau để mình dễ dàng học hỏi. Có ai biết hỗ trợ...
  4. D

    Tiếng Trung Tiếng Trung - Chào Hỏi

    Tiếng Trung Chào hỏi 1. 你好 (你们好). Chào bạn (Chào các bạn) 2. 早上好. Chào bạn (buổi sáng) 3. 下午好. Chào bạn (buổi chiều) 4. 晚上好. Chào bạn (buổi tối) 5. 晚安. Chúc ngủ ngon. 6. 你好吗? Bạn có khoẻ không? 7. 我很好, 谢谢. Tôi khoẻ, cảm ơn. 8. 好. Tốt. 9. 好的/ 没问题. Được rồi/ không có vấn đề gì...
  5. Lisa Phan

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung về tết trung thu

    Tết Trung thu: 中秋节/ Zhōngqiū jié Hằng Nga: 姮娥/ héng é Thường Nga (một tên gọi khác của Hằng Nga) : 嫦娥/ cháng'é Bánh trung thu: 月饼/ yuèbǐng Bánh trung thu chay: 素月饼/ sù yuèbǐng Đèn lồng: 灯笼/ dēnglóng Ước một điều ước: 许愿/ xǔyùan Cầu nguyện: 祈禱/ Qídǎo Đi chơi: 去玩/ qù wán Hẹn hò: 约会/...
  6. -Jenny-

    Tiếng Trung Sau khi thất tình thường làm gì?

    Sau khi thất tình thường làm gì? 失恋后一般会做什么? (shī lìan hòu yī bān hùi zuò shén me) 1. 疯狂购物 :(fēng kúang gòu wù) : Điên cuồng mua sắm 2. 找陌生人倾诉 :(zhǎo mò shēng rén qīng sù) : Tìm người lạ để tâm sự 3. 独自去旅行 :(dú zì qù lǚ xíng) : Đi du lịch một mình 4. 疯狂工作 :(fēng kúang gōng zuò) : Làm việc...
  7. -Jenny-

    Tiếng Trung Tên các loài hoa trong tiếng Trung

    Tên các loài hoa trong tiếng Trung 1. Hoa anh đào :(樱挑花) yīng tiāohuā 2. Hoa súng :(睡莲) shùilían 3. Hoa súng :(子午莲) zǐwǔ lían 4. Cây hoa hiên :(萱花) xuān huā 5. Hoa dạ lai hương :(夜来香) yèlái xiāng 6. Hoa kim ngân :(金银花) jīnyínhuā 7. Cây dương tú cầu :(天竺葵) tiānzhúkúi 8. Hoa phượng tiên...
  8. Thủy Oa Oa

    Tiếng Trung Học từ vựng qua hình ảnh

    Học từ vựng qua hình ảnh, học một nhớ ba. Các hình ảnh này là tìm timd, lượm, xin của nhiều nguồn khác nhau, tổng hợp lại đây chia sẻ cho mọi người cùng tham khảo. Nguồn: Tiếng trung Ánh Dương, tiếng tung Cầm xu.. Mình sẽ cập nhật thêm từ từ. Thích học tiếng Trung
  9. AnAn Ph

    Xin chào, mình muốn tìm những người bạn cùng học tiếng trung

    Chào mọi người! Hiện tại, mình đang tự học tiếng Trung và rất mong muốn tìm được các bạn cùng chung mục tiêu để giúp đỡ nhau tiến bộ. Bạn nào có hứng thú làm quen không ạ? Giới thiệu sơ lược: Tên: Gọi mình là An An nha *vno 13* Tuổi: 22 :)) Nơi ở: Hà Nội Mong muốn: Cùng học tiếng Trung...
  10. Mộc an an

    Tiếng Trung Giao tiếp tiếng trung đơn giản

    Giao tiếp đơn giản cho người mới học tiếng Trung Quốc Phần kiến thức đơn giản. 好Hǎo: Vâng, được 好的hǎo de: Được, ok 好吧hǎo ba: Được, ok 不行bùxíng: Không được 可以kěyǐ: Có thể 不可以bù kěyǐ: Không được 有Yǒu: Có 没有méiyǒu: Không có 在zài: Có 不在bùzài: Không ở đó 是shì: Đúng, phải 不是búshì: Không...
  11. T

    Tiếng Trung Cách nói về buổi và ngày trong tuần trong giao tiếp tiếng trung pinyin

    Tiếp tục bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách nói và hỏi buổi và các ngày trong tuần khi học tiếng Trung giao tiếp. Cũng như ở bài viết trước, đầu tiên sẽ quy định về kí hiệu các thanh trong Pinyin nhé! Thanh 1 (-) thì kí hiệu là 1: Yi1=Yī Thanh 2 (/) sẽ tương đường với số 2: Nian2=Nían...
  12. T

    Tiếng Trung Cách hỏi ngày - Tháng - Năm trong tiếng trung

    Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cung tìm hiểu về cách hỏi ngày tháng năm trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày. Trước khi vào bài viết thì mình quy định cách viết các thanh trong tiếng Trung Pinyin nhé! Thanh 1 sẽ tương đương với số 1: Yi1=Yī Thanh 2 sẽ tương đường với số 2: Nian2=Nían Thanh 3...
  13. T

    Người cùng bạn đi qua chông gai phải là người cùng bạn đi đến cuối đời

    Không biết trong mỗi bạn đã từng trải qua nhưng giai đoạn khó khăn trong cuộc sống chưa, nhưng đối với riêng tôi thì khó khăn chồng chất khó khăn. Và một trong những động lực lớn giúp tôi vượt qua những khó khăn đó chính là người tôi đang yêu. Kê về cái thời chúng tôi học đại học. Anh lớn hơn...
  14. T

    Tiếng Trung Cách hỏi giờ trong tiếng trung

    Ở bài trước, tôi đã giới thiệu cho các bạn một số câu giao tiếp Tiếng Trung, ở phần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách hỏi giờ trong tiếng Trung. I: Từ vựng. - Dian: Giờ - Xianzai: Bây giờ - Ji: Mấy - Le: Rồi - Yi: 1 - Er: 2 - San :3 - Si: 4 - Wu: 5 - Liu: 6 - Qi: 7 - Ba: 8 -...
  15. T

    Tiếng Trung Lưu lượng trong Cbiz là gì?

    Lưu lượng (流量) là từ chúng ta cảm thấy rất quen thuộc. Nó vốn là một danh từ chuyên dụng trong công nghệ thông tin internet dùng để chỉ lượng người truy cập một địa chỉ mạng nào đó trong một thời lượng nhất định hoặc là số liệu di động của máy điện thoại di động, ngoài ra nó cũng thường chỉ số...
  16. T

    Tiếng Trung Cách nói suất/vé trong tiếng trung - Túc anh

    Trong nhiều cảnh huống, đặc biệt là khi đọc thông tin tuyển dụng, thông tin giải thưởng, thông tin khuyến mãi.. bằng tiếng Trung, chúng ta thường thấy cấu trúc: "还有.. 名额".. trong đó () là những con số (1, 2, 3.. 100, 101). Vậy chúng ta hiểu và dịch cấu trúc này ra sao? Khi bạn đọc thấy những...
  17. T

    Tiếng Trung Một số từ vựng giao tiếp tiếng trung hằng ngày

    Cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Trung trong giao tiếp hằng ngày bạn thường gặp nhé! - Ni hao: Xin chào - Xie xie: Tạm biệt - Kafei: Cà phê - Cha: Trà - Chi: Ăn - He: Uống - Hé: Và - Difang: Địa phương - Haizi: Trẻ con, đứa trẻ - Dianhua: Điện thoại - Dianshiji: Tivi - Dianying...
  18. Y Song

    Tiếng Trung 100 cấu trúc ngữ pháp tiếng trung

    Cấu trúc 1: 只有.. 才能.. /Zhǐyǒu.. cáinéng.. /Chỉ có.. mới có thể: Thường đi với nhau, chỉ điều kiện. Ví dụ: 只有你的话, 我才能相信. Zhǐyǒu nǐ dehùa, wǒ cáinéng xiāngxìn. Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin. Cấu trúc 2: 如果.. 就.. /Rúguǒ.. jìu.. /Nếu.. thì.. Thường hay đi liền...
  19. Đ

    Hỏi đáp Chiếm tiện nghi tiếng trung là gì?

    Chiếm tiện nghi là gì? Có bạn nào biết cụm từ chiếm tiện nghi tiếng trung viết như thế nào không vậy? Giúp mình với. Mà tại sao hành động thân mật nam nữ lại gọi là chiếm tiện nghi nhỉ? *yoci 174*
  20. Dịch Dương Thiên Tỉ

    Tiếng Trung Một ngày của tôi

    Chữ Hán: 大家好. 你今天好吗? 今天, 我将向你介绍我的一天. 每天早上我7: 00起床. 刷牙洗脸后我通常在早上7: 10吃早餐. 然后挂衣服晾干. 由于当前的瘟疫, 我不必上学. 但是我必须在互联网上学习. 我从7: 30到10: 40学习 学完后我用我母亲早上买的配料做了一顿完美的饭. 之后, 我等父母回家吃饭. 吃完饭, 我姐姐将是洗碗的那个, 我去睡觉 下午, 有些日子我会学习, 有些日子我会玩整个下午, 有些日子我和我的朋友翻译了一个爱情故事 "锦鲤仙妻甜如蜜", 以提高我的中文水平. 晚上, 我洗了澡, 打扫了屋子, 煮了晚餐. 洗碗后...
  21. Sở Kiều Nhi

    Audio Cuộc Đời Rất Khó Khăn Nhưng Đừng Quên Phải Dũng Cảm - Nhị Hy

    "Đời người thật vật vả nhưng tôi muốn bạn có thể dũng cảm hơn. Tôi biết bạn cũng từng trải qua cuộc sống khó khăn. Có thể trong cuộc sống, công việc có thể bạn không tìm ra được cách giải quyết vấn đề. Có thể lúc đau ốm, bệnh tật một mình bạn gánh chịu tất cả nỗi đau đó. Có rất nhiều nỗi buồn vô...
  22. tiểu lala

    Tiếng Trung Hướng dẫn cách đọc và nhớ nhanh từ vựng tiếng trung qua chủ đề các con vật

    - 鹿角 - /lù jiǎo/ - Con hươu, con nai - 长颈鹿 - /cháng jǐng lù/- Hưa cao cổ - 龙 - /lóng/ - Con rồng - 恐龙 - /kǒng lóng/- Khủng long - 骆驼 - /luòtuo/- Lạc đà - 鳄鱼 - /è yú/- Cá sấu - - 鸵鸟 - /tuó niǎo/- Đà điểu - 鱼 - /yú/- Con cá - 马 - /mǎ/- Con ngựa - 大象 - /dà xìang/- Con voi - 河马 - /hé mǎ/-...
  23. PhươngThảo0710

    Tam thư lục lễ là gì?

    Bạn có từng nghe đến "Tam thư lục lễ" bao giờ chưa? Tam thư lục lễ có một tên gọi khác là Tam môi lục sính, đây là nét văn hóa trong hôn lễ xưa của người Trung Quốc. Tam thư lục lễ nghĩa nôm na là 3 bức thư 6 lễ mà nhà trai làm chủ. Tam thư gồm Sính thư, Lễ thư và Nghênh thân thư. Đây là 3 lá...
  24. A

    Tiếng Trung Học tiếng trung: 22 điều con gái không thích ở con trai

    1. 花心 /Huāxīn/: Đa tình 2. 小气 /xiǎoqì/: Keo kiệt 3. 撒谎 /sāhuǎng/: Nói dối 4. 说大话 /shuō dàhùa/: Nói khoác 5. 婆婆妈妈 /pópomāmā/: Lề mề, nhu nhược 6. 娘娘腔 /Níangniang qiāng/: Tính đàn bà/ ẻo lả 7. 酗酒赌博 /xùjiǔ dǔbó/: Rượu chè cờ bạc 8. 过于自大 /guòyú zì dà/: Quá mức kiêu ngạo 9. 爱炫耀 /ài xùanyào/...
  25. A

    Tiếng Trung Từ vụng tiếng trung món ăn vặt

    Chắc hẳn các bạn nữ ở đây đều là fan của các món ăn vặt đúng không nào. Thế giới đồ ăn vặt rộng lắm nên các bạn còn phải khám phá nhiều. Cùng học tiếng Trung tại nhà với bài học từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt nhé! 1. Xôi gấc: 木整糯米饭 Mù zhěng nuòmǐ fàn 2. Xôi xéo: 绿豆面糯米团 Lǜdòu mìan nuòmǐ...
  26. A

    Tiếng Trung Từ vụng tiếng trung chỉ phương hướng

    Bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề hỏi phương hướng sẽ giúp hoạt động của bạn trên đất nước Trung Quốc được dễ dàng thuật lợi hơn hay đơn giản có thể giúp đỡ những người bạn Trung Quốc. Từ vựng: 1. 上 (Shàng) : Trên 2. 下 (xìa) : Dưới 3. 上边 shàngbian) : Bên trên 4. 上面 (shàngmìan) : Bên trên...
  27. A

    Tiếng Trung Học từ vựng tiếng trung chỉu đề mua hàng taobao

    1 宝贝很漂亮 Bǎobèi hěn pìaoliang hàng rất đẹp 2 好看 hǎokàn đẹp 3 很好看 hěn hǎokàn rất đẹp 4 满意 mǎnyì hài lòng 5 很满意 hěn mǎnyì rất hài lòng 6 正品 zhèngpǐn hàng thật, hàng chính hãng 7 是正品 shì zhèngpǐn là hàng thật, là hàng chính hãng 8 质量 zhìlìang chất lượng 9 不错 bú cuò tốt, không tệ 10 质量不错...
  28. TieuTieu1221

    Tiếng Trung Những thói quen xấu chủ đề tiếng trung tự học

    THÓI QUEN XẤU TRONG TIẾNG TRUNG 1. 乱丢垃圾 lùan diū lājī: Vứt rác bừa bãi 2. 乱丢烟头 lùan diū yāntóu: Vứt đầu thuốc lá bừa bãi 3. 随处小便 Súichù xiǎobìan: Đi tiểu bừa bãi 4. 浪费食物 làngfèi shíwù: Lãng phí thức ăn 5. 咬指甲 yǎo zhǐjiǎ: Cắn móng tay 6. 随地吐痰 súidì tǔ tán: Khạc nhổ tùy tiện 7. 到处扔垃圾 dàochù...
  29. Mune04

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung chủ đề ô tô

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề phụ tùng ô tô 1 离合器 Líhéqì Bộ tiếp hợp, bộ li hợp 2 变速器 Bìan sùqì Hộp số 3 万向节 Wàn xìang jié Trục các đăng 4 球头 Qíu tóu Khớp cầu 5 横拉杆 Héng lāgǎn Đòn kéo dọc 6 转向节 Zhuǎnxìang jié Bộ khống chế (số vòng quay) 7 排气尾管 Pái qì wěi guǎn Ống xả...
  30. Mune04

    Tiếng Trung Câu biểu thị cảm thán trong tiếng trung

    太漂亮了! Tài pìaoliangle! Xinh quá! 真棒! Zhēn bàng! Thật giỏi! 好! Hǎo! Hay! 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò. Bạn nói không sai! 干的好. Gàn de hǎo. Làm tốt đấy! 天啊. Tiān a. Trời ơi! 妙极了! 真是奇迹! Mìao jíle! Zhēnshi qíjī! Tuyệt diệu quá! Thật là kỳ tích! 太好了! Tài hǎole! Hay quá! Tốt quá! 太棒了 Tài bàngle...
Back