Tiếng Trung Những thói quen xấu chủ đề tiếng trung tự học

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi TieuTieu1221, 20 Tháng mười 2019.

  1. TieuTieu1221 Nếu có thể xin đừng quên em

    Bài viết:
    7
    THÓI QUEN XẤU TRONG TIẾNG TRUNG

    1. 乱丢垃圾 lùan diū lājī: Vứt rác bừa bãi

    2. 乱丢烟头 lùan diū yāntóu: Vứt đầu thuốc lá bừa bãi

    3. 随处小便 Súichù xiǎobìan: Đi tiểu bừa bãi

    4. 浪费食物 làngfèi shíwù: Lãng phí thức ăn

    5. 咬指甲 yǎo zhǐjiǎ: Cắn móng tay

    6. 随地吐痰 súidì tǔ tán: Khạc nhổ tùy tiện

    7. 到处扔垃圾 dàochù rēng lājī: Vứt rác khắp nơi

    8. 挖鼻孔 wā bíkǒng: Ngoáy mũi

    9. 睡懒觉 shùilǎnjìao: Ngủ nướng

    10. 撒谎 sāhuǎng: Nói dối

    11. 在电梯里放屁 zài dìantī lǐ fàngpì: Đánh hơi trong thang máy

    12. 浪费水 làngfèi shuǐ: Lãng phí nước

    13. 开车总分心 kāichē zǒng fēn xīn: Lái xe không tập trung

    14. 抱怨 bàoyùan: Oán trách, than phiền

    15. 懒惰 lǎnduò: Lười biếng

    16. 拖延 tuōyán: Trì hoãn, lần lữa

    17. 迟到 Chídào: Đến trễ, giờ cao su

    18. 熬夜 áoyè: Thức đêm

    19. 不自律 bù zìlǜ: Không có kỉ luật bản thân

    20. 强迫症 qiǎngpò zhèng: Tính gia trưởng

    21. 酒驾 jiǔjìa: Lái xe khi uống rượu

    22. 闯红灯 chuǎnghóngdēng: Vượt đèn đỏ

    23. 依赖 yīlài: Dựa dẫm, ỷ lại

    24. 好吃懒做 hàochīlǎnzuò: Tham ăn lười làm

    25. 自私自利 zìsī zì lì: Tự tư tự lợi, ích kỷ

    26. 做事不专心 zuòshì bù zhuānxīn: Làm việc không chuyên tâm

    27. 别人交谈时爱插嘴 biérén jiāotán shí ài chāzuǐ: Chõ miệng vào chuyện của người khác

    28. 临急抱佛脚 lín jí bàofójiǎo: Nước đến chân mới nhảy

    29. 出口骂人 chūkǒu màrén: Hay mắng chửi

    30. 说脏话 shuō zānghùa: Nói tục chửi bậy

    31. 爱投诉 ài tóusù: Thích mánh lẻo

    32. 吹牛 chuīníu: Chém gió

    33. 偷东西 tōu dōngxī: Ăn cắp, ăn trộm

    34. 爱反驳 ài fǎnbó: Thích phản bác

    35. 胡乱花钱 húlùan huā qían: Tiêu tiền bừa bãi

    36. 粗心大意 cūxīn dàyì: Bất cẩn, không cẩn thận

    37. 跟父母作对, 顶嘴 gēn fùmǔ zuòdùi, Dǐngzuǐ: Đối đầu, cãi lại với bố mẹ

    38. 不爱护动物 bù àihù dòngwù: Không yêu quý bảo vệ động vật

    39. 故意破坏东西 gùyì pòhùai dōngxī: Cố tình phá hại của cải

    40. 经常眨眼 jīngcháng zhǎyǎn: Thường xuyên chớp mắt

    41. 衣服随处乱放 yīfú súichù lùan fàng: Ném quần áo khắp nơi

    42. 不肯洗澡 bù kěn xǐzǎo: Lười tắm

    43. 不收拾床铺 bù shōushí chúangpù: Không dọn dẹp giường

    44. 经常用舌头舔嘴唇 jīngcháng yòng shétou tiǎn zuǐchún: Thường xuyên liếm môi

    45. 不尊重老人 bù zūnzhòng lǎorén: Không tôn trọng người già

    46. 爱吃醋 ài chīcù: Hay ghen

    47. 乱发脾气 lùan fā píqì: Hay nổi cáu, nổi cáu bừa bãi

    48. 不肯帮忙做家务 bù kěn bāngmáng zuò jiāwù: Không muốn giúp việc nhà

    49. 一边看电视一边吃饭 yībiān kàn dìanshì yībiān chīfàn: Vừa xem ti vi vừa ăn cơm

    50. 饭前不洗手 fàn qían bù xǐshǒu: Không rửa tay trước khi ăn

    51. 偷吃饭 tōu chīfàn: Ăn vụng

    52. 吸烟 xīyān: Hút thuốc

    53. 酗酒 xùjiǔ: Nát rượu

    54. 抑郁 yìyù: Hậm hực

    55. 偏食 piānshí: Kén ăn

    56. 饱食 bǎo shí: Ăn quá no

    57. 常吃快餐 cháng chī kùaicān: Thường ăn đồ ăn nhanh

    58. 懒于运动 lǎn yú yùndòng: Lười vận động, thể thao

    59. 看电影成瘾 kàn dìanyǐng chéng yǐn: Nghiện xem phim

    60. 网瘾 wǎng yǐn: Nghiện mạng

    61. 憋尿 biē nìao: Nhịn đi tiểu

    62. 经常化浓妆 jīngcháng hùa nóng zhuāng: Thường xuyên trang điểm đậm

    63. 懒于体检 lǎn yú tǐjiǎn: Lười Kiểm tra sức khỏe

    64. 穿着不当 chuānzhuó bùdāng: Ăn mặc không phù hợp

    65. 不认错 bù rèncuò: Không nhận sai

    66. 乱丢东西 lùan diū dōngxī: Vứt đồ bừa bãi

    67. 爱比较 ài bǐjìao: Hay so sánh

    68. 无秩序 wú zhìxù: Không có trật tự

    69. 言行不一致 yánxíng bùyīzhì: Nói không đi đôi với làm

    70. 爱争执 ài zhēngzhí: Hay tranh chấp, tranh giành

    Nếu hay hãy like và share ủng hộ tôi
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...