Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày . 1. 你好 Nǐ hǎo Xin chào 2. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn có khoẻ không? 3. 很好 Hěn hǎo Rất khoẻ 4. 我 也很好 Wǒ yě hěn hǎo Tôi cũng rất khoẻ 5. 你早 Nǐ zǎo Chào buổi sáng 6. 你身体好吗? Nǐ shēn tǐ hǎo ma? Bạn có khoẻ không? 7. 谢谢 Xiè xiè Cảm ơn 8. 再见 Zài jìan Tạm biệt 9. Hỏi để làm gì? 问干嘛? Wèn gān má ? 10. Tôi muốn biết. 我想知道 Wǒ xiǎng zhī dào 11. Tôi không muốn nói. 我不想说 Wǒ bù xiǎng shuō 12. Không thể như thế được. 不能那样啊! Bù néng nà yàng ā! 13. Bạn hiểu nhầm rồi. 你误会了 Nǐ wù hùi le 14. Bạn giải thích thế nào? 你怎么解释? Nǐ zěn me jiě shì ? 15. Tôi không muốn giải thích. 我不想解释 Wǒ bù xiǎng jiě shì 16. Tôi có chút chuyện. 我有点事情 Wǒ yǒu diǎn shì qíng 17. Tôi phải đi đây. 我要走了 Wǒ yào zǒu le 18. Bạn không đợi tôi sao? 你不等我吗? Nǐ bù děng wǒ ma ? Nguồn: Internet Còn tiếp.
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Bấm để xem 19. Tôi đợi lâu lắm rồi. 我等很久了。 Wǒ děng hěn jiǔ le 。 20. Không thể đợi bạn nữa. 不能再等你了啊! Bù néng zài děng nǐ le ā ! 21. Nó nói xấu tôi. 他说我坏话。 Tā shuō wǒ hùai hùa 。 23. Anh ta đang khen bạn. 他在夸奖你。 Tā zài kuā jiǎng nǐ 。 24. Anh ta muốn làm quen với bạn. 他要跟你认识认识。 Tā yào gēn nǐ rèn shi rèn shi 。 25. Lúc nãy bạn đi đâu? 刚才你去哪里? Gāng cái nǐ qù nǎ lǐ ?. 2Lúc nãy tôi đi gọi điện thoại. 刚才我去打电话。 Gāng cái wǒ qù dǎ dìan hùa 。 26. Gọi điện thoại cho ai? 给谁打电话? Gěi shúi dǎ dìan hùa ? 27. Gọi điện thoại cho bạn thân. 给老朋友打电话。 Gěi lǎo péng you dǎ dìan hùa 。 28. Các bạn đang hẹn hò hả? 你们在谈恋爱吗? Nǐ men zài tán lìan ài ma ?
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Bấm để xem 29. Các bạn đang hẹn hò hả? 你们在谈恋爱吗? Nǐ men zài tán lìan ài ma ? 30. Hẹn hò gì chứ. 谈什么恋爱啊 Tán shén me lìan ài ā 31. Bạn thích anh ấy đúng không? 你喜欢他,对吗? Nǐ xǐ huan tā , dùi ma 32. Anh ấy có bạn gái rồi. 他有女朋友了 Tā yǒu nǚ péng you le 33. Thì ra là như vậy. 原来是这样 Yúan lái shì zhè yàng 34. Gì chứ? 什么啊? Shén me ā ? 35. Có gì đâu chứ. 没什么啊 Méi shén me ā 36. Đừng có mơ nữa. 别做梦了 Bié zuò mèng le 37. Đúng vậy. 是啊 Shì ā