Sau đây là một số câu giao tiếp tiếng anh cơ bản bạn có thể áp dụng khi đi du lịch Trung Quốc, giao tiếp với người Trung Quốc tại Việt Nam.. hay chỉ đơn giản là học cho biết, nghe hiểu vài câu đơn giản trong các bộ phim Trung Quốc.. 1. 你好 nǐ hǎo: Xin chào 2. 再见 zài jìan: Tạm biệt 3. 谢谢 xiè xiè: Cảm ơn 4. 他 是谁? Tā shì shúi? : Anh ta là ai? 5. 请 进! Qǐng jìn! : Mời vào 6. 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎ ér? : Bạn sống ở đâu? 7. 你 家在哪儿? Nǐ jiā zài nǎ ér? : Nhà bạn ở đâu? 8. 百货大楼在什么地方? Bǎi huo dà lóu zài shénme dì fāng? : Cửa hàng này ở chỗ nào? 9. 在哪儿坐汽车? Zài nǎ ér zuo qì chē? : Nơi nào bắt xe? 10. 您要什么? Nín yào shénme: Bạn muốn cái gì? 11. 天冷了 tiān lěng le: Trời lạnh quá 12. 星期天人太 多 xīng qi tiān rén tài duō: Chủ nhật người đông lắm 13. 好极了 hǎo jí le: Tốt quá 14. 我会说一点儿汉语 wǒ hùi shuō yī diǎn ér yì yǔ: Tôi biết nói một ít tiếng hán 15. 我没钱了 wǒ méi qían le: Tối hết tiền rồi 16. 你叫什么名字? Nǐ jìao shénme míngzi? : Bạn tên là gì? 17. 走开, 我忙 着呢! Zǒukāi, wǒ mángzhe ne! : Tránh ra, tôi đang bận. 18. 不公平了! Tài bùgōngpíng le! : Thật là không công bằng 19. 这是我妈妈 Zhè shì wǒ māma: Đây là mẹ của tôi. 20. 我正在学中文. Wǒ zhèngzài xué zhōngwén: Tôi đang học tiếng Trung. 21. 总共多少钱? Zǒnggòng duōshǎo qían: Tổng cộng bao nhiêu tiền? 22. 今天真热 Jīntiān zhēn rè: Hôm nay nóng thật đấy. 23. 请帮我一下. Qǐng bāng wǒ yíxìa: Xin hãy giúp tôi một chút. 24. 进来吧! Jìnlái ba! : Vào đi. 25. 我可以坐一会儿吗? : Wǒ kěyǐ zuò yíhùier ma? : Tôi có thể ngồi một chút không? 26. 真便宜! --Zhēn píanyí! : Rẻ quá 27. 我保证--Wǒ bǎozhèng: Tôi bảo đảm. 28. 信不信由你! --Xìn bùxìn yóu nǐ! : Tin hay không tùy bạn! 29. 请你原谅--Qǐng nǐ yúanlìang: Xin bạn thứ lỗi. 30. 汽车来了--Qìchē láile: Xe buýt đến rồi! 31. 我不懂你说的--Wǒ bù dǒng nǐ shuō de: Tôi không hiểu ý bạn. 32. 这个主意真不错--Zhège zhǔyì zhēn bùcuò: Ý kiến hay đấy. 33. 越快越好! --Yuè kùai yuè hǎo! : Càng nhanh càng tốt. 34. 我马上就到--Wǒ mǎshàng jìu dào: Tôi đến ngay đây 35. 让开! --Ràng kāi! : Tránh ra! (mong bài viết hữu ích, chúc bạn thành công)